Khoản 5 Điều 3 Nghị định 171/2016/NĐ-CP về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển
5. Đăng ký tàu biển tạm thời là việc đăng ký tàu biển thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân Việt Nam hoặc tổ chức, cá nhân nước ngoài tạm thời mang cờ quốc tịch Việt Nam trong các trường hợp sau đây:
a) Chưa nộp phí, lệ phí theo quy định;
b) Chưa có giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu biển nhưng đã có cam kết trong hợp đồng mua, bán tàu biển là bên bán sẽ giao giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu biển cho bên mua; trong trường hợp này Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu biển Việt Nam chỉ có hiệu lực kể từ ngày hai bên mua, bán ký biên bản bàn giao tàu;
c) Thử tàu đóng mới hoặc nhận tàu đóng mới để đưa về nơi đăng ký trên cơ sở hợp đồng đóng tàu.
Nghị định 171/2016/NĐ-CP về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển
- Số hiệu: 171/2016/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 27/12/2016
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 37 đến số 38
- Ngày hiệu lực: 01/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 4. Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam
- Điều 5. Nhiệm vụ của cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam
- Điều 6. Sổ đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam
- Điều 7. Giới hạn tuổi tàu biển nước ngoài đã qua sử dụng đăng ký lần đầu tại Việt Nam
- Điều 8. Đặt tên tàu biển
- Điều 9. Thủ tục đăng ký tàu biển không thời hạn
- Điều 10. Thủ tục đăng ký tàu biển có thời hạn
- Điều 11. Thủ tục đăng ký tàu biển tạm thời
- Điều 12. Thủ tục cấp Giấy phép tạm thời cho tàu biển mang cờ quốc tịch Việt Nam
- Điều 13. Thủ tục đăng ký tàu biển đang đóng
- Điều 14. Thủ tục đăng ký tàu biển loại nhỏ
- Điều 15. Thủ tục đăng ký nội dung thay đổi
- Điều 16. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu biển
- Điều 17. Quy định về đăng ký tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động
- Điều 18. Thủ tục đăng ký tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động
- Điều 20. Thủ tục xóa đăng ký
- Điều 21. Nguyên tắc mua, bán, đóng mới tàu biển
- Điều 22. Hình thức mua, bán, đóng mới tàu biển
- Điều 23. Quy trình thực hiện việc mua tàu biển
- Điều 24. Quy trình thực hiện việc bán tàu biển
- Điều 25. Quy trình thực hiện dự án đóng mới tàu biển
- Điều 26. Thẩm quyền phê duyệt chủ trương, quyết định mua, bán, đóng mới tàu biển
- Điều 27. Hồ sơ quyết định mua, bán, đóng mới tàu biển
- Điều 28. Trách nhiệm và quyền hạn của người mua, bán, đóng mới tàu biển
- Điều 29. Thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu tàu biển