Điều 8 Nghị định 13/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chăn nuôi
Điều 8. Cập nhật Danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn, Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu
1. Hằng năm, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rà soát, lập hồ sơ cập nhật Danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn, Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu.
2. Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Kết quả rà soát, đánh giá về Danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn, Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu;
b) Đơn của tổ chức, cá nhân đề nghị giống vật nuôi đưa vào hoặc đưa ra khỏi Danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn, Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu (nếu có);
c) Bản thông tin về tên giống và địa điểm phân bố của giống vật nuôi cần đưa vào hoặc đưa ra khỏi Danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn, Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu;
d) Bản thuyết minh tính cần thiết của việc đưa vào hoặc đưa ra khỏi Danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn, Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu.
3. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ cập nhật Danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn, Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu bao gồm các thành phần sau:
a) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Cục Chăn nuôi và các đơn vị liên quan;
b) Đại diện Bộ Tài nguyên và Môi trường;
c) Đại diện Bộ Khoa học và Công nghệ;
d) Chuyên gia về lĩnh vực giống vật nuôi.
4. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ kết quả thẩm định, trình Chính phủ xem xét, quyết định việc sửa đổi, bổ sung Danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn, Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu theo trình tự, thủ tục rút gọn.
Nghị định 13/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chăn nuôi
- Số hiệu: 13/2020/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 21/01/2020
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 167 đến số 168
- Ngày hiệu lực: 05/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Quy định chung về thực hiện thủ tục hành chính trong Nghị định này
- Điều 5. Quy định về thu thập, bảo tồn, khai thác, phát triển nguồn gen giống vật nuôi
- Điều 6. Danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn
- Điều 7. Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu
- Điều 8. Cập nhật Danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn, Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu
- Điều 9. Điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
- Điều 10. Cấp, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
- Điều 11. Đánh giá điều kiện thực tế sản xuất thức ăn chăn nuôi
- Điều 12. Thức ăn chăn nuôi chứa kháng sinh
- Điều 13. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Điều 14. Đánh giá để thừa nhận phương pháp thử nghiệm của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu
- Điều 15. Đánh giá để thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu
- Điều 16. Kiểm tra tại nước xuất khẩu thức ăn chăn nuôi
- Điều 17. Kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi sản xuất và lưu hành trong nước
- Điều 18. Kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
- Điều 19. Xử lý kết quả thử nghiệm về chất lượng thức ăn chăn nuôi
- Điều 20. Xử lý thức ăn chăn nuôi vi phạm chất lượng
- Điều 21. Quy mô chăn nuôi
- Điều 22. Mật độ chăn nuôi đối với các vùng
- Điều 23. Cấp, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
- Điều 24. Đánh giá điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn
- Điều 25. Quản lý nuôi chim yến
- Điều 26. Quản lý nuôi hươu sao
- Điều 27. Danh mục động vật khác được phép chăn nuôi