Điều 9 Nghị định 107/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
Điều 9. Điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng
1. Là tổ chức được thành lập theo quy định của pháp luật.
2. Có hệ thống quản lý và năng lực hoạt động đáp ứng các yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 hoặc các tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với kiểm định chuyên ngành.
3. Có ít nhất 04 kiểm định viên chính thức của tổ chức (viên chức hoặc lao động ký hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động ký hợp đồng không xác định thời hạn), đáp ứng yêu cầu chuyên môn đối với lĩnh vực kiểm định tương ứng, được đào tạo về tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008.
Trường hợp bổ sung lĩnh vực hoạt động kiểm định, phải có ít nhất 02 kiểm định viên chính thức của tổ chức (viên chức hoặc lao động ký hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động ký hợp đồng không xác định thời hạn) tương ứng với lĩnh vực kiểm định đăng ký bổ sung, được đào tạo về tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008.
4. Có máy móc, thiết bị, dụng cụ theo yêu cầu tại quy trình kiểm định.
Nghị định 107/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
- Số hiệu: 107/2016/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 01/07/2016
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1097 đến số 1098
- Ngày hiệu lực: 01/07/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc đăng ký hoạt động
- Điều 5. Điều kiện kinh doanh dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- Điều 6. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- Điều 7. Hình thức nộp hồ sơ
- Điều 8. Trình tự cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
- Điều 9. Điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng
- Điều 10. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng
- Điều 11. Hình thức nộp hồ sơ
- Điều 12. Trình tự cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
- Điều 13. Điều kiện kinh doanh dịch vụ giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- Điều 14. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- Điều 15. Hình thức nộp hồ sơ
- Điều 16. Trình tự cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định
- Điều 17. Điều kiện kinh doanh dịch vụ chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý
- Điều 18. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý
- Điều 19. Hình thức nộp hồ sơ
- Điều 20. Trình tự cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
- Điều 21. Điều kiện kinh doanh dịch vụ công nhận tổ chức đánh giá sự phù hợp
- Điều 22. Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận
- Điều 23. Hình thức nộp hồ sơ
- Điều 24. Trình tự cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận
- Điều 25. Tổ chức công nhận thành lập tại nước ngoài được thực hiện hoạt động công nhận ở Việt Nam
- Điều 26. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức đánh giá sự phù hợp
- Điều 27. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức công nhận