Điều 28 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
Điều 28. Hồ sơ xin thôi quốc tịch Việt Nam
a) Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam;
b) Bản khai lý lịch;
c) Bản sao Hộ chiếu Việt Nam, Giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ khác quy định tại
d) Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp. Phiếu lý lịch tư pháp phải là phiếu được cấp không quá 90 ngày tính đến ngày nộp hồ sơ;
e) Giấy xác nhận không nợ thuế do Cục thuế nơi người xin thôi quốc tịch Việt Nam cư trú cấp;
2. Trường hợp công dân Việt Nam không thường trú ở trong nước thì không phải nộp các giấy tờ quy định tại các điểm d, e và g khoản 1 Điều này.
Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- Số hiệu: 24/2008/QH12
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 13/11/2008
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Phú Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 145 đến số 146
- Ngày hiệu lực: 01/07/2009
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Quốc tịch Việt Nam
- Điều 2. Quyền đối với quốc tịch
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc quốc tịch
- Điều 5. Quan hệ giữa Nhà nước và công dân
- Điều 6. Bảo hộ đối với công dân Việt Nam ở nước ngoài
- Điều 7. Chính sách đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
- Điều 8. Hạn chế tình trạng không quốc tịch
- Điều 9. Giữ quốc tịch khi kết hôn, ly hôn, hủy việc kết hôn trái pháp luật
- Điều 10. Giữ quốc tịch khi quốc tịch của vợ hoặc chồng thay đổi
- Điều 11. Giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam
- Điều 12. Giải quyết vấn đề phát sinh từ tình trạng công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài
- Điều 13. Người có quốc tịch Việt Nam
- Điều 14. Căn cứ xác định người có quốc tịch Việt Nam
- Điều 15. Quốc tịch của trẻ em khi sinh ra có cha mẹ là công dân Việt Nam
- Điều 16. Quốc tịch của trẻ em khi sinh ra có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam
- Điều 17. Quốc tịch của trẻ em khi sinh ra có cha mẹ là người không quốc tịch
- Điều 18. Quốc tịch của trẻ sơ sinh bị bỏ rơi, trẻ em được tìm thấy trên lãnh thổ Việt Nam
- Điều 19. Điều kiện được nhập quốc tịch Việt Nam
- Điều 20. Hồ sơ xin nhập quốc tịch Việt Nam
- Điều 21. Trình tự, thủ tục giải quyết hồ sơ xin nhập quốc tịch Việt Nam
- Điều 22. Trình tự, thủ tục và hồ sơ xin nhập quốc tịch Việt Nam đối với người không quốc tịch đã cư trú ổn định tại Việt Nam
- Điều 23. Các trường hợp được trở lại quốc tịch Việt Nam
- Điều 24. Hồ sơ xin trở lại quốc tịch Việt Nam
- Điều 25. Trình tự, thủ tục giải quyết hồ sơ xin trở lại quốc tịch Việt Nam
- Điều 27. Căn cứ thôi quốc tịch Việt Nam
- Điều 28. Hồ sơ xin thôi quốc tịch Việt Nam
- Điều 29. Trình tự, thủ tục giải quyết hồ sơ xin thôi quốc tịch Việt Nam
- Điều 30. Miễn thủ tục xác minh về nhân thân
- Điều 33. Căn cứ hủy bỏ Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam
- Điều 34. Trình tự, thủ tục hủy bỏ Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam
- Điều 35. Quốc tịch của con chưa thành niên khi cha mẹ được nhập, trở lại hoặc thôi quốc tịch Việt Nam
- Điều 36. Quốc tịch của con chưa thành niên khi cha mẹ bị tước quốc tịch Việt Nam hoặc bị hủy bỏ Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam
- Điều 37. Quốc tịch của con nuôi chưa thành niên