Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 322/KH-UBND | Bến Tre, ngày 18 tháng 01 năm 2022 |
KẾ HOẠCH
ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 185/TTr- STNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bến Tre như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích định giá đất cụ thể
a) Xác định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất;
b) Xác định giá cụ thể khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất của các thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên;
c) Xác định giá cụ thể khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất của các thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng so với giá đất trong Bảng giá, nhưng thuộc khu đô thị, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi cần phải định giá đất cụ thể.
2. Yêu cầu định giá đất cụ thể
a) Việc xác định giá đất cụ thể thực hiện khách quan, bảo đảm nguyên tắc và phương pháp định giá đất theo quy định tại Điều 112 Luật Đất đai năm 2013;
b) Việc áp dụng phương pháp định giá đất: Áp dụng đúng các phương pháp định giá đất theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 44/2014/NĐ -CP; Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT;
c) Việc lựa chọn đơn vị tư vấn định giá đất phải có đủ năng lực, đáp ứng các điều kiện theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
II. NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Tổng cộng 218 công trình, dự án. Tổng diện tích 3.392,42590 ha. Trong đó:
a) Thành phố Bến Tre: 25 công trình, tổng diện tích: 1.392,83000 ha;
b) Huyện Chợ Lách: 4 công trình, tổng diện tích: 111,12050 ha;
c) Huyện Thạnh Phú: 19 công trình, tổng diện tích: 263,28000 ha;
d) Huyện Mỏ Cày Bắc: 12 công trình, tổng diện tích: 37,11000 ha;
đ) Huyện Ba Tri: 62 công trình, tổng diện tích: 520,79500 ha;
e) Huyện Mỏ Cày Nam: 23 công trình, tổng diện tích: 120,99540 ha;
g) Huyện Bình Đại: 46 công trình, tổng diện tích: 664,36000 ha.
h) Huyện Châu Thành: 20 công trình, tổng diện tích: 187,09500 ha;
i) Huyện Giồng Trôm: 07 công trình, tổng diện tích: 94,84000 ha;
(Kèm Phụ lục I)
2. Định giá đất cụ thể để Nhà nước giao đất, cho thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên.
Tổng cộng 15 khu đất, thửa đất. Tổng diện tích 59,43566 ha. Trong đó:
a) Thành phố Bến Tre: 07 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 21,21540 ha;
b) Huyện Thạnh Phú: 01 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 0,21150 ha;
c) Huyện Mỏ Cày Bắc: 01 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 24,18000 ha;
d) Huyện Ba Tri: 02 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 1,52359 ha.
đ) Huyện Mỏ Cày Nam: 02 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 3,52260 ha;
e) Huyện Bình Đại: 01 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 8,00000 ha;
g) Huyện Giồng Trôm: 01 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 0,78257 ha.
(Kèm Phụ lục II)
3. Định giá đất cụ thể để Nhà nước giao đất, cho thuê đất của các thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá đất), nhưng thuộc khu đô thị, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi.
Tổng cộng 927 khu đất, thửa đất. Tổng diện tích 708,05700 ha. Trong đó:
a) Thành phố Bến Tre: 04 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 0,09211 ha;
b) Huyện Chợ Lách: 71 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 17,93872 ha;
c) Huyện Thạnh Phú: 32 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 10,66192 ha;
d) Huyện Mỏ Cày Bắc: 02 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 0,27000 ha;
đ) Huyện Ba Tri: 531 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 566,27223 ha;
e) Huyện Mỏ Cày Nam: 21 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 3,38095 ha;
g) Huyện Bình Đại: 145 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 97,11400 ha;
h) Huyện Giồng Trôm: 121 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 12,32707 ha.
(Kèm Phụ lục III)
4. Định giá đất cụ thể các trường hợp phát sinh
Ngoài việc định giá đất cụ thể theo Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 sẽ tổ chức định giá đất cụ thể các trường hợp phát sinh trong năm 2022 trong các trường hợp như sau:
a) Chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh;
b) Yêu cầu của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh;
c) Đề nghị của Cục Thuế tỉnh;
d) Định giá đất cụ thể các thửa đất trên 20 tỷ (so với giá đất trong bảng giá đất) của các tổ chức khi chuyển hình thức từ giao đất sang thuê đất; chuyển mục đích sử dụng đất;
đ) Định giá đất cụ thể các dự án Khu dân cư mới, Khu đô thị mới, Chỉnh trang khu dân cư...phải xác định giá giao đất, cho thuê đất thực hiện trong năm 2022;
e) Các trường hợp phát sinh khác.
5. Số lượng công trình, thửa đất, khu đất dự kiến phải thuê tư vấn định giá
Toàn bộ số lượng công trình, thửa đất, khu đất theo Kế hoạch (kể cả các trường hợp phát sinh) được phép thuê tư vấn thực hiện trừ các công trình, thửa đất, khu đất do Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện.
6. Thời gian thực hiện: Trong năm 2022.
7. Kinh phí thực hiện
a) Đối với công trình, dự án xác định giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, kinh phí thực hiện được xác định bằng nguồn kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của từng công trình, dự án (theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 74/2015/TT- TC);
b) Đối với các thửa đất xác định giá cụ thể khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên; các thửa đất xác định giá cụ thể khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất của các thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá đất), nhưng thuộc khu đô thị, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi cần phải định giá đất cụ thể: kinh phí thực hiện được xác định bằng nguồn kinh phí được phân bổ cho cấp huyện trong công tác định giá đất cụ thể hoặc kinh phí được phân bổ cho Sở Tài nguyên và Môi trường trong năm 2022.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
Tổ chức thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với các công trình, dự án theo Kế hoạch này. Trong quá trình thực hiện, được thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất để xác định giá đất cụ thể, việc lựa chọn tư vấn xác định giá đất thực hiện theo quy định của pháp luật.
2. Sở Tài chính
a) Thẩm định dự toán định giá đất cụ thể thuộc thẩm quyền;
b) Hướng dẫn về sử dụng kinh phí thực hiện;
c) Phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với các thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá đất), nhưng thuộc khu đô thị, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi cần phải định giá đất cụ thể;
d) Tiếp nhận hồ sơ phương án giá đất cụ thể; tổ chức họp Hội đồng để thẩm định phương án giá đất, ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với các dự án theo kế hoạch này;
b) Kiểm tra, đánh giá kết quả việc xác định giá đất cụ thể và phương án giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất;
c) Trình Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh thẩm định hồ sơ, phương án giá đất cụ thể; hoàn thiện dự thảo phương án giá đất cụ thể trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định;
d) Lưu trữ toàn bộ kết quả định giá đất cụ thể; thống kê, tổng hợp và báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả định giá đất cụ thể năm 2022 theo quy định.
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các ngành có liên quan triển khai thực hiện kế hoạch này, trường hợp có khó khăn, vướng mắc báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để kịp thời hướng dẫn giải quyết./.
(Đính kèm: Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III)
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH XÁC ĐỊNH HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE NĂM 2022
(Kèm theo Kế hoạch số 322/KH-UBND, ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Huyện | Xã | Tên công trình | Diện tích (ha) | ||
1 | 1 | TP. BẾN TRE | xã Phú Hưng | Dự án khu dân cư Hoàng Gia 1 (The Royal 1) | 15,62000 | |
2 | 2 | " | phường Phú Khương | Xây dựng mới tuyến đường N18 | 3,50000 | |
3 | 3 | " | Phú Tân | Xây dựng mới tuyến đường N6 | 2,22000 | |
4 | 4 | " | Phường 3, 4, Phú Khương | Xây dựng mới tuyến đường Ngô Quyền nối dài | 5,13000 | |
5 | 5 | " | xã Sơn Đông, Bình Phú | Đường vào cầu Rạch Miễu 2 | 21,00000 | |
6 | 6 | " | Phường Phú Khương, phường Phú Tân, xã Sơn Đông | Cải tạo kênh Chín tế | 1,60000 | |
7 | 7 | " | Phường Phú Khương, phường Phú Tân, xã Sơn Đông, xã Bình Phú | Dự án đầu tư chỉnh trang và phát triển đô thị khu vực Tây Bắc thành phố Bến Tre | 493,23000 | |
8 | 8 | " | Phường 8, phường Phú Khương, xã Phú Hưng | Dự án Khu đô thị mới - Đô thị sinh thái (Eco2 Park) Bến Tre | 87,40000 | |
9 | 9 | " | Phường 5, phường 6, phường 7, xã Bình Phú | Dự án đầu tư phát triển khu đô thị phía Tây thành phố Bến Tre | 406,00000 | |
10 | 10 | " | Phường Phú Tân | Khu đô thị mới Phú Tân | 14,72000 | |
11 | 11 | " | xã Mỹ Thạnh An | Khu đô thị mới An Thuận, thành phố Bến Tre | 25,90000 | |
12 | 12 |
| xã Mỹ Thạnh An | Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Mỹ An, thành phố Bến Tre | 48,80000 | |
13 | 13 |
| xã Mỹ Thạnh An | Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Mỹ Hóa, thành phố Bến Tre | 48,70000 | |
14 | 14 |
| xã Mỹ Thạnh An | Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Mỹ Thạnh An, thành phố Bến Tre | 81,50000 | |
15 | 15 |
| xã Mỹ Thạnh An | Cầu Miễu Cái Đôi | 0,11000 | |
16 | 16 |
| Phường Phú Khương | Khu đô thị mới Đông Bắc Phú Khương, thành phố Bến Tre | 28,20000 | |
17 | 17 |
| Phường Phú Khương | Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Phú Thịnh, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre | 12,05000 | |
18 | 18 |
| Xã Phú Hưng, phường Phú Khương, xã Sơn Đông | Phân pha dây dẫn đường dây 110kV từ 175 Bến Tre 2 - Giồng Trôm (trụ 130 A) | 0,03000 | |
19 | 19 |
| xã Sơn Đông, xã Mỹ Thành | Nâng cấp đường dây 110kV Bến Tre 2 - Mỏ Cày | 0,10000 | |
20 | 20 |
| Phường Phú Tân, xã Sơn Đông | Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Đồng Khởi, thành phố Bến Tre | 49,32000 | |
21 | 21 |
| Xã Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú) | Nhà quản lý tại cống Sông Mã | 0,05000 | |
22 | 22 |
| Xã Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú) | Nhà quản lý tại cống Cầu Cống | 0,05000 | |
23 | 23 |
| Xã Bình Phú | Khu tái định cư đường vào Cầu Rạch Miễu 2 và đường gom đường vào Cầu Rạch Miễu 2 | 2,50000 | |
24 | 24 |
| Huyện Châu Thành, thành phố Bến Tre | Đường gom đường vào Cầu Rạch Miễu 2 | 42,00000 | |
25 | 25 |
| Xã Sơn Đông | Đường dây 220kV Bình Đại - Bến Tre | 3,10000 | |
|
| Tổng |
|
| 1.392,83000 | |
26 | 1 | CHỢ LÁCH | Sơn Định- Vĩnh Bình- Phú Phụng | Đường huyện 31 | 10,98000 | |
27 | 2 | " | Hưng Khánh Trung B | Cầu Cây da | 0,00050 | |
28 | 3 | " | Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách | Hạ tầng thiết yếu hỗ trợ và phát triển vùng cây ăn trái hoa kiểng khu vực Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách | 9,99000 | |
29 | 4 | " | Huyện Chợ Lách | Hoàn thiện hệ thống thủy lợi Bắc, Nam Bến Tre | 90,15000 | |
|
| Tổng |
|
| 111,12050 | |
30 | 1 | THẠNH PHÚ | Thạnh Hải, An Điền, An Qui, Mỹ An, Quới Điền, Đại Điền, Phú Khánh | Trung tâm hành nhà máy điện gió Hải Phong, trạm biến áp và các công trình phụ trợ | 8,50000 | |
31 | 2 |
| Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Nhơn, An Điền, Giao Thạnh, Thạnh Phong, Thạnh Hải | Tuyến đường dây đấu nối từ dự án nhà máy điện gió số 5 đến trạm Bình Thạnh, trung tâm điều hành, trạm biến áp và khu phụ trợ Nhà máy điện gió số 5 (giai đoạn 2) | 12,00000 | |
32 | 3 |
| Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Điền, Thạnh Hải | Nhà máy điện gió Thanh Phong (trạm nâng áp, nhà điều hành, turbine, tuyến đường dây đấu nối, ngăn lộ xuất tuyến) | 20,00000 | |
33 | 4 |
| Thạnh Hải | Dự án điện gió Nexif Energy Bến Tre (giai đoạn 1) và tuyến đường dây đấu nối 22kV/35kV/110kV; cáp ngầm 22kV/35kV; trạm biến áp 110kV; bến thủy nội địa; nhà điều hành và các hạng mục khác | 8,00000 | |
34 | 5 |
| Thạnh Hải | Dự án Nhà máy điện gió số 5 (giai đoạn 2,3,4) |
| |
35 | 6 |
| Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Điền, Thạnh Hải | Nhà máy điện gió Thiên Phú (vị trí 3 và vị trí 6); trạm biến áp, nhà điều hành; đường dây đấu nối 22 kV; đường dây 110 kV; đường dây 220 kV | 33,00000 | |
36 | 7 |
| Mỹ An, An Thuận, An Qui, An Nhơn, An Điền | Nhà máy điện gió Thạnh Phú | 42,00000 | |
37 | 8 |
| Thạnh Phong, Thạnh Hải | Dự án năng lượng tái tạo Marshal Global Bến Tre (Trạm biến áp, nhà điều hành; đường dây đấu nối và cáp ngầm 22kV/35kV; đường dây 110kV/220kV) | 11,80000 | |
38 | 9 |
| Thạnh Hải | Nhà máy điện gió Bến Tre (số 4) | 5,00000 | |
39 | 10 |
| Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Nhơn, Giao Thạnh, Thạnh Phong, Thạnh Hải | Tuyến đường dây đấu nối từ các dự án điện gió đến trạm điện Bình Thạnh | 2,00000 | |
40 | 11 |
| Thạnh Hải, An Điền, An Nhơn, An Qui, Mỹ An, Quới Điền, Đại Điền, Phú Khánh | Trạm biến áp, nhà điều hành, tuyến đường dây 220kV đấu nối Nhà máy điện gió Hải Phong - Các Cụm nhà máy điện gió Hải Phong I-V về trạm 220kV Mỏ Cày | 6,00000 | |
41 | 12 |
| Thị trấn Thạnh Phú | Dự án Nhà máy xử lý rác thải huyện Thạnh Phú (giai đoạn 2) | 1,25000 | |
42 | 13 |
| Xã Vĩnh Thành, huyện Chợ Lách; xã Thanh Tân, xã Tân Thành Bình, xã Hòa Lộc, huyện Mỏ Cày Bắc; thị trấn Mỏ Cày, xã Cẩm Sơn, xã Tân Hội, xã Đa Phước Hội, xã An Định, xã An Thới, xã Ngãi Đăng, xã Hương Mỹ, huyện Mỏ Cày Nam; thị trấn Thạnh Phú, xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú | Dự án đầu tư Cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng | 27,10000 | |
43 | 14 |
| Xã An Bình Tây, An Đức, An Hiệp và thị trấn Ba Tri - huyện Ba Tri; Xã Mỹ An, Mỹ Hưng, An Thạnh, Bình Thạnh và thị trấn Thạnh Phú - huyện Thạnh Phú | Đường dây 110 kV Ba Tri - 110 kV Bình Thạnh | 0,90000 | |
44 | 15 |
| Huyện Thạnh Phú, huyện Mỏ Cày Nam | Dự án Hệ thống thủy lợi Nam Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 5,80000 | |
45 | 16 |
| Huyện Bình Đại, huyện Ba Tri, huyện Thạnh Phú | Đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền 03 huyện Bình Đại - Ba Tri - Thạnh Phú (giai đoạn 2) | 23,19000 | |
46 | 17 |
| Huyện Mỏ Cày Nam, huyện Thạnh Phú | Nâng cấp, mở rộng QL 57 đoạn từ thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam đến Khâu Băng, huyện Thạnh Phú, chiều dài khoảng 57 km, quy mô đường cấp III đồng bằng | 28,50000 | |
47 | 18 |
| An Thạnh, Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, Thạnh Phong | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cải thiện sinh kế cho người dân khu vực Bắc Thạnh Phú nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu | 26,99000 | |
48 | 19 |
| Thị trấn Thạnh Phú | Dự án Nhà máy xử lý rác thải huyện Thạnh Phú (giai đoạn 2) | 1,25000 | |
|
| Tổng |
|
| 263,28000 | |
49 | 1 | MỎ CÀY BẮC | Tân Phú Tây | Mở rộng kho đạn của BCH Quân sự tỉnh | 2,21000 | |
50 | 2 |
| Phước Mỹ Trung | Đường N11 - Khu trung tâm thương mại chợ Ba Vát | 0,25000 | |
51 | 3 |
| Thanh Tân | Trường Mẫu giáo Thanh Tân (điểm chính) | 0,35000 | |
52 | 4 |
| Thanh Tân | Trường Mẫu giáo Thanh Tân (điểm lẻ) | 0,51000 | |
53 | 5 |
| Tân Thành Bình | Trạm biến áp 110KV và nhánh rẽ đầu nối | 0,48000 | |
54 | 6 |
| Tân Thành Bình; Thanh Tân; Hòa Lộc | Nâng cấp đường dây 110KV Bến Tre 2 - Mỏ Cày | 0,03000 | |
55 | 7 |
| Khánh Thạnh Tân | Cống Vàm Thom | 1,50000 | |
56 | 8 |
| Tân Thành Bình | Cống Vàm Nước Trong | 1,62000 | |
57 | 9 |
| Thanh Tân | Trường Tiểu học Thanh Tân | 0,20000 | |
58 | 10 |
| Hòa Lộc | Xây dựng trụ sở UBND xã, Hội trường Văn hóa đa năng xã Hòa Lộc | 0,56000 | |
59 | 11 |
| Tân Thành Bình | Cụm công nghiệp Tân Thành Bình (giai đoạn 2) | 24,00000 | |
60 | 12 |
| Phước Mỹ Trung; Hưng Khánh Trung A | Tuyến tránh Phước Mỹ Trung | 5,40000 | |
|
| Tổng |
|
| 37,11000 | |
61 | 1 | BA TRI | Xã An Thủy | Xây dựng mở rộng Đại Đội Huấn luyện - Cơ Động | 4,00000 | |
62 | 2 |
| TT. Ba Tri | Nâng cấp, mở rộng Ban chỉ huy quân sự huyện | 0,33000 | |
63 | 3 |
| Xã An Thủy | Trạm kiểm soát Biên phòng Hàm Luông | 0,44000 | |
64 | 4 |
| Xã An Bình Tây | Doanh trại cảnh sát phòng cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực huyện Ba Tri | 0,60000 | |
65 | 5 |
| Ba Tri, Bình Đại, Thạnh Phú | Dự án xây dựng đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền 3 huyện Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú (giai đoạn 2) | 23,19000 | |
66 | 6 |
| Xã An Thủy | Dự án Đường giao thông, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri (chỉ thu hồi đường giao thông) | 0,92000 | |
67 | 7 |
| Các xã: An Bình Tây, thị trấn Ba Tri, An Đức, An Hiệp huyện Ba Tri | Đường dây 110KV Ba Tri - Bình Thạnh (Thạnh Phú) | 1,40000 | |
68 | 8 |
| TT. Ba Tri; An Đức | Cụm công nghiệp Thị trấn - An Đức | 20,80000 | |
69 | 9 |
| TT.Ba Tri | Cải tạo và nâng cấp đường Hoàng Hoa Thám, thị trấn Ba Tri | 0,15000 | |
70 | 10 |
| TT.Ba Tri | Dự án đầu tư xây dựng chợ và chỉnh trang đô thị mới Cầu Xây, thị trấn Ba Tri | 6,41000 | |
71 | 11 |
| TT.Ba Tri | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ba Tri | 0,44000 | |
72 | 12 |
| TT.Ba Tri | Cải tạo và nâng cấp đường Phan Văn Trị và đường Tán Kế, thị trấn Ba Tri | 0,10000 | |
73 | 13 |
| Xã An Ngãi Trung | Dự án Khu đô thị mới An Ngãi Trung | 4,34000 | |
74 | 14 |
| Xã An Thủy | Khu dân cư An Thủy | 25,20000 | |
75 | 15 |
| Xã Mỹ Chánh | Đường ĐX.03 | 0,70000 | |
76 | 16 |
| Xã Tân Thủy | Đường đi nông thôn sau chợ Tân An | 0,10000 | |
77 | 17 |
| Xã An Bình Tây, thị trấn Ba Tri | Đầu tư phát triển khu đô thị mới Ba Tri | 19,52000 | |
78 | 18 |
| Xã An Hòa Tây | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp An Hòa Tây | 50,00000 | |
79 | 19 |
| Xã Bảo Thạnh | Nhà máy điện gió Bảo Thạnh | 13,80000 | |
80 | 20 |
| Xã Mỹ Chánh | Sân vận động Mỹ Chánh | 1,80000 | |
81 | 21 |
| Xã An Bình Tây | Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ | 6,40000 | |
82 | 22 |
| Xã Phước Ngãi | Trường Mẫu giáo Phước Ngãi | 0,30000 | |
83 | 23 |
| Xã An Ngãi Trung | Trường Mẫu giáo An Ngãi Trung | 0,50000 | |
84 | 24 |
| Xã An Ngãi Trung | Trường Tiểu học An Ngãi Trung | 0,90000 | |
85 | 25 |
| Xã An Ngãi Trung | Trường Trung học cơ sở An Ngãi Trung | 1,00000 | |
86 | 26 |
| Xã Phước Ngãi | Mở rộng Trường THPT Sương Nguyệt Anh | 0,50000 | |
87 | 27 |
| xã Phú Lễ | Xây dựng Hồ chứa nước ngọt Lạc Địa, xã Phú Lễ | 121,16000 | |
88 | 28 |
| xã Phú Lễ | Trường Mẫu giáo Phú Lễ | 0,27000 | |
89 | 29 |
| Các xã: Bảo Thạnh, Bảo Thuận, Tân Xuân và Tân Thủy, huyện Ba Tri | Dự án trồng rừng tăng cường khả năng bảo vệ môi trường thuộc Dự án đầu tư xây dựng CSHT phục vụ phát triển sinh kế bền vững cho người dân vùng ven biển Ba Tri, tỉnh Bến Tre nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu (gọi tắt là dự án WB9) | 89,00000 | |
90 | 30 |
| Xã An Hiệp | Đền Thờ Lang lại Đại tướng quân | 0,12000 | |
91 | 31 |
| Xã Phú Lễ | Tuyến đường ĐX 02 | 0,12000 | |
92 | 32 |
| Xã Bảo Thuận | Đường ra đồng ấp Thạnh Tân, xã Bảo Thuận | 0,42000 | |
93 | 33 |
| Xã Bảo Thuận | Đường TNDTQ số 8 ấp Thạnh Bình, xã Bảo Thuận | 0,12000 | |
94 | 34 |
| Xã An Ngãi Tây, huyện Ba Tri | Đầu tư xây dựng hệ thống kiểm soát ngăn mặn tại các huyện Ba Tri, Mỏ Cày Nam, Chợ Lách | 1,80000 | |
95 | 35 |
| xã An Đức | Khu dân cư An Đức | 4,71000 | |
96 | 36 |
| xã An Thủy | Dự án đầu tư Khu đô thị mới An Thịnh Hưng | 22,52000 | |
97 | 37 |
| xã An Hiêp | Nhà máy nước An Hiệp | 0,34000 | |
98 | 38 |
| xã An Hiêp | Mở rộng bãi rác Huyện | 20,00000 | |
99 | 39 |
| Xã Bảo Thuận | Trường MG ấp Thạnh Tân | 0,04000 | |
100 | 40 |
| Xã An Thủy và Xã Bảo Thuận huyện Ba Tri | Dự án hạ tầng vùng nuôi tôm ứng dụng công nghệ cao huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre | 35,68500 | |
101 | 41 |
| Xã Bảo Thuận | Trường Mẫu giáo Bảo Thuận | 0,04000 | |
102 | 42 |
| Xã An Ngãi Trung | Đường ĐX 02 | 0,03000 | |
103 | 43 |
| Xã An Hiệp | Trường Mẫu giáo An Hiệp | 0,67000 | |
104 | 44 |
| Xã Phước Ngãi | Trụ sở UBND xã Phước Ngãi, Nhà văn hóa đa năng và các phòng chức năng | 1,28000 | |
105 | 45 |
| xã An Phú Trung | Trường Mẫu giáo An Phú Trung | 0,40000 | |
106 | 46 |
| xã An Ngãi Trung | Trụ sở mới xã An Ngãi Trung | 0,82000 | |
107 | 47 |
| xã Bảo Thạnh | Trụ sở ấp Thạnh Thọ | 0,20000 | |
108 | 48 |
| xã Bảo Thạnh | Trụ sở ấp Thạnh Phước | 0,01000 | |
109 | 49 |
| xã Bảo Thạnh | Trường Mẫu giáo Bảo Thạnh | 0,41000 | |
110 | 50 |
| xã Bảo Thạnh | Trường THCS Bảo Thạnh | 0,86000 | |
111 | 51 |
| TT. Ba Tri | Trường THCS Ba Tri | 0,10000 | |
112 | 52 |
| TT. Ba Tri | Phòng Giao dịch Ngân hàng CSXH huyện Ba Tri | 0,20000 | |
113 | 53 |
| TT. Ba Tri | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện | 0,81000 | |
114 | 54 |
| TT. Ba Tri | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện | 0,32000 | |
115 | 55 |
| xã An Thủy | Sân vận động | 3,05000 | |
116 | 56 |
| xã An Thủy | Nhà tránh bão | 0,30000 | |
117 | 57 |
| xã Phú Lễ | Trụ sở xã Phú Lễ | 0,02000 | |
118 | 58 |
| xã Vĩnh An | Trường Mẫu giáo Vĩnh An | 0,55000 | |
119 | 59 |
| Xã Phú Lễ | Khu trài nghiệm hiệp lực Ecolife | 1,04000 | |
120 | 60 |
| Xã Bảo Thuận | Khu nghỉ dưỡng sinh thái thông minh | 29,13000 | |
121 | 61 |
| Xã Tân Hưng | ĐX. 01 | 0,40000 | |
122 | 62 | xã An Phú Trung | ĐX. 04 | 0,01000 | ||
|
| Tổng |
|
| 520,79500 | |
123 | 1 | MỎ CÀY NAM | Thành Thới B | Cống Vàm Thơm | 1,92780 | |
124 | 2 |
| Định Thủy | Cống Vàm Nước Trong | 1,01050 | |
125 | 3 |
| Thành Thới B | Cụm Công nghiệp Thành Thới B | 20,00000 | |
126 | 4 |
| Thành Thới B | Khu Tái định cư Cụm Công nghiệp Thành Thới B | 2,60000 | |
127 | 5 |
| Thị trấn Mỏ Cày, An Định, An Thới, Cẩm Sơn, Đa Phước Hội, Hương Mỹ, Minh Đức, Ngãi Đăng, Tân Trung | Nâng cấp mở rộng QL.57 đoạn thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam đến Khâu Băng, huyện Thạnh Phú, chiều dài khoảng 57km, quy mô đường cấp III đồng bằng | 6,70000 | |
128 | 6 |
| Tân Hội | Nâng cấp mở rộng QL.57 đoạn từ bến phà Đình Khao đến thị trấn Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long | 0,20000 | |
129 | 7 |
| Thị trấn Mỏ Cày, Đa Phước Hội | Đường vào Trung tâm hành chính huyện (từ ngã tư Chín Dậu đến QL 60) | 5,05000 | |
130 | 8 |
| Đa Phước Hội, An Định, An Thới, Ngãi Đăng, Tân Trung, Cẩm Sơn, Minh Đức, Hương Mỹ | Nâng cấp mở rộng QL57 đoạn thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam đến Khâu Băng | 2,85000 | |
131 | 9 |
| Thành Thới A, Cẩm Sơn, Hương Mỹ | Đường giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú | 15,17600 | |
132 | 10 |
| Thị trấn Mỏ Cày | Kè chống sạc lở sông Mỏ Cày | 0,42900 | |
133 | 11 |
| Thị trấn Mỏ Cày, Tân Hội, Cẩm Sơn, Đa Phước Hội, An Thới, An Định, Ngãi Đăng, Hương Mỹ | Dự án cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng | 0,54000 | |
134 | 12 |
| Thị trấn Mỏ Cày | Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới thị trấn Mỏ Cày | 14,93000 | |
135 | 13 |
| Thị trấn Mỏ Cày | Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới, Khu phố 4, thị trấn Mỏ Cày, huyện Mở Cày Nam | 16,50210 | |
136 | 14 |
| Thị trấn Mỏ Cày | Khu đô thị mới An Phú Sinh, thị trấn Mỏ Cày, huyện Mở Cày Nam | 27,00000 | |
137 | 15 |
| Minh Đức, Tân Trung, Bình Khánh, Phước Hiệp, ĐỊnh Thủy, Thị Trấn Mỏ Cày, Tân Hội | Tuyến đường dây 220kv đấu nối ngăn lộ, xuất tuyến nhà máy điện gió Hải Phong - Các cụm nhà máy điện gió Hải Phong I-V về trạm 220 Kv Mỏ Cày | 3,00000 | |
138 | 16 |
| Tân Hội, Đa Phước Hội, An Định, An Thới, Ngãi Đăng, Cẩm Sơn, Hương Mỹ | Cải tạo, nâng khả năng tải đường dây 110kV Mỏ Cày - Bình Thạnh | 0,21000 | |
139 | 17 |
| Tân Hội | Nâng cấp đường dây 110 kV Bến Tre 2 - Mỏ Cày | 0,21000 | |
140 | 18 |
| Bình Khánh | Trường THCS Bình Khánh | 0,22000 | |
141 | 19 |
| Đa Phước Hội | Trường Mẫu Giáo Đa Phước Hội | 0,23000 | |
142 | 20 |
| Thành Thới A | Trường MG Thành Thới A | 0,51000 | |
143 | 21 |
| Thành Thới B | Trường Mẫu Giáo Thành Thới B | 0,44000 | |
144 | 22 |
| Tân Hội | Trường Mẫu giáo Tân Hội | 0,41000 | |
145 | 23 |
| Thị trấn Mỏ Cày | Trường Tiểu học 2 Thị trấn | 0,85000 | |
|
| Tổng |
|
| 120,99540 | |
146 | 1 | BÌNH ĐẠI | Xã Châu Hưng | Cải tạo, nâng cấp đền thờ đồng chí Huỳnh Tấn Phát trở thành Khu lưu niệm | 1,00000 | |
147 | 2 |
| Xã Thới Thuận, Thạnh Phước, Đại Hoà Lộc, Bình Thới | Nhà máy điện gió Sunpro: móng trụ tuabin, đường nội bộ, nhà điều hành, trạm nâng áp 22/110kV, đường dây 110kV đấu nối nhà máy điện gió Sunpro đến TBA 110kV Bình Đại (bao gồm móng trụ đường dây 110kV, ngăn xuất tuyến (ngăn lộ mở rộng)), tuyến cáp ngầm và cáp trên không 22kV đấu nối tuabin vào trạm nâng 22/110kV NMĐG Sunpro) | 20,00000 | |
148 | 3 |
| Xã Thừa Đức | Nhà máy điện gió Bình Đại (xã Thừa Đức, huyện Bình Đại): - Cáp ngầm 35kV trên bờ hành lang an toàn, đấu nối từ Tua bin gió vào Trạm nâng 35 kV/110kV;Nhà chuyển đổi cáp ngầm: Diện tích 2 ha - Nhà chuyển đổi cáp ngầm: Diện tích 0,5ha | 2,50000 | |
149 | 4 |
| Xã Phú Thuận, Vang Qưới Đông, Vang Qưới Tây, Phú Vang, Lộc Thuận, Định Trung, Bình Thới | Đường dây 110 kV Phú Thuận-110 kV Bình Đại | 1,50000 | |
150 | 5 |
| Xã Phú Thuận | Trạm biến áp 110 kV Phú Thuận | 0,60000 | |
151 | 6 |
| Thị trấn Bình Đại | Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Bình An, thị trấn Bình Đại | 24,83000 | |
152 | 7 |
| Xã Định Trung | Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản huyện Bình Đại | 81,61000 | |
153 | 8 |
| Xã Thừa Đức, Thới Thuận | Nhà máy điện gió V.P.L Bến Tre (Giai đoạn 2) - Đường dây 22kV(bao gồm đường dây 22kV trên không và cáp ngầm 22kV) | 9,95000 | |
154 | 9 |
| Xã Thạnh Phước, Thới Thuận | Dự án nhà máy điện gió ô 20 | 14,50000 | |
155 | 10 |
| Xã Thừa Đức, Thới Thuận | Dự án nhà máy điện gió ô 19 | 13,20000 | |
156 | 11 |
| Huyện Bình Đại | Đường Đê Tây, huyện Bình Đại | 8,20000 | |
157 | 12 |
| Xã Lộc Thuận | Mở rộng trường TH Đỗ Nghĩa Trọng | 0,12000 | |
158 | 13 |
| Thị trấn Bình Đại | Khu đô thị mới phía Đông đô thị Bà Nhựt, thị trấn Bình Đại | 45,21000 | |
159 | 14 |
| Xã Thạnh Phước | Trạm biến áp 220kV Bình Đại | 5,00000 | |
160 | 15 |
| Xã Long Hòa | Kè chống sạt lở hai bên bờ sông Giao Hòa đoạn tiếp sông Ba Lai | 1,15000 | |
161 | 16 |
| Xã Long Hòa | Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư vùng có nguy cơ bị thiên tai xã Long Hòa | 4,97000 | |
162 | 17 |
| Xã Phú Long | Trường THCS Phú Long | 0,20000 | |
163 | 18 |
| Xã Phú Long | Trường Mẫu giáo Phú Long | 0,31000 | |
164 | 19 |
| Xã Tam Hiệp | Nâng cấp gia cố chống sạt lỡ đê bao cồn Tam Hiệp | 33,28000 | |
165 | 20 |
| Xã Thạnh Trị, Đại Hòa Lộc, Thạnh Phước, Thới Thuận, Bình Thắng, thị trấn Bình Đại | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi tôm biển ứng dụng công nghệ cao huyện Bình Đại | 105,00000 | |
166 | 21 |
| Xã Bình Thới | Cầu Bình Thới 2 | 3,40000 | |
167 | 22 |
| Xã Bình Thới | Đường nối từ đường huyện Bắc Nam đến đường đê bao ngăn mặn | 0,40000 | |
168 | 23 |
| Xã Bình Thới | Đường nối từ giáp Đìa Đôi đến giáp Lộ Chú | 0,42000 | |
169 | 24 |
| thị trấn Bình Đại | Dự án đầu tư khu đô thị mới An Bình, thị trấn Bình Đại | 5,00000 | |
170 | 25 |
| thị trấn Bình Đại, Xã Bình Thắng | Dự án Khu đô thị mới An Thuận Hưng, thị trấn Bình Đại | 19,62000 | |
171 | 26 |
| thị trấn Bình Đại | Dự án đầu tư khu đô thị mới thị trấn Bình Đại | 12,00000 | |
172 | 27 |
| thị trấn Bình Đại | Dự án đầu tư khu đô thị mới Bình Đại | 9,82000 | |
173 | 28 |
| thị trấn Bình Đại | Mở rộng Trường Mầm Non Hướng Dương | 0,50000 | |
174 | 29 |
| Xã Thạnh Trị | Trường Mẫu giáo Thạnh Trị | 0,20000 | |
175 | 30 |
| Xã Định Trung | Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản huyện Bình Đại | 81,61000 | |
176 | 31 |
| Xã Thừa Đức, Thới Thuận | Dự án nhà máy điện gió V.P.L Bến Tre (giai đoạn 2) - Đường dây 22kV(bao gồm đường dây 22kV trên không và cáp ngầm 22kv) | 9,95000 | |
177 | 32 |
| Xã Thới Thuận, Thạnh Phước, Đại Hòa Lộc, Bình Thới | Nhà máy điện gió Sunpro Bến Tre số 8 (Đường dây 110kV đấu nối nhà máy điện gió Sumpo, Trạm cắt 110kV Bình Đại) | 20,00000 | |
178 | 33 |
| huyện Bình Đại | Đường Đê Tây, huyện Bình Đại | 8,20000 | |
179 | 34 |
| Xã Phú Thuận, Vang Qưới Đông, Vang Qưới Tây, Phú Vang, Lộc Thuận, Định Trung, Bình Thới | Đường dây 110kv Phú Thuận - Bình Đại | 1,10000 | |
180 | 35 |
| Xã Thới Lai | Trường Tiểu học Thới Lai | 0,71000 | |
181 | 36 |
| Xã Thới Lai | Trường THCS Thới Lai | 0,91000 | |
182 | 37 |
| Xã Thới Thuận | Bia căm thù | 0,25000 | |
183 | 38 |
| Xã Lộc Thuận | Mở rộng Nhà thờ Công giáo (xây nhà xe) | 0,05000 | |
184 | 39 |
| Xã Long Định | Trạm trung chuyển rác xã Long Định | 0,20000 | |
185 | 40 |
| Xã Long Hòa | Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư vùng có nguy cơ bị thiên tai xã Long Hòa | 4,97000 | |
186 | 41 |
| TT. Bình Đại | Dự án đầu tư khu đô thị mới An Bình, thị trấn Bình Đại | 5,00000 | |
187 | 42 |
| TT. Bình Đại | Dự án Khu đô thị mới An Thuận Hưng, thị trấn Bình Đại | 19,62000 | |
188 | 43 |
| TT. Bình Đại | Trường Mầm Non Hướng Dương | 0,50000 | |
189 | 44 |
| Xã Bình Thới | Cầu Bình Thới 2 | 3,40000 | |
190 | 45 |
| Huyện Châu Thành - huyện Bình Đại | Đường từ cảng Giao Long đến khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07) | 36,40000 | |
191 | 46 |
| huyện Bình Đại, Giồng Trôm | Đường Bắc Nam phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận và Cụm công nghiệp Phong Nẫm (ĐT.DK.08) | 47,00000 | |
|
| Tổng |
|
| 664,36000 | |
192 | 1 | CHÂU THÀNH | Tân Phú | Trường Tiểu học Tân Phú | 1,10000 | |
193 | 2 |
| Tam Phước | Trường Mẫu giáo Tam Phước | 0,35000 | |
194 | 3 |
| An Khánh | Trường Mẫu giáo An Khánh | 0,12000 | |
195 | 4 |
| Phước Thạnh | Khu hành chính xã Phước Thạnh | 0,06000 | |
196 | 5 |
| Tân Phú | Khu hành chính xã Tân Phú | 0,02500 | |
197 | 6 |
| Giao Long | Mở rộng Tân cảng Giao Long giai đoạn 2 | 6,36000 | |
198 | 7 |
| An Khánh, Phú Túc, Tường Đa và Tam Phước | Dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre | 13,00000 | |
199 | 8 |
| An Khánh, Phú Túc, Tường Đa và Tam Phước | Đường gom vào Cầu Rạch Miễu 2 | 42,00000 | |
200 | 9 |
| Sơn Hòa, An Hiệp và Tường Đa | Trạm 110kV An Hiệp và đường dây 110kV từ 220kV Bến Tre - 110kV An Hiệp, tỉnh Bến Tre | 2,37000 | |
201 | 10 |
| Hữu Định | Phân pha dây dẫn đường dây 110 kV từ 175 Bến Tre 2 - Giồng Trôm (trụ 130A) | 0,05000 | |
202 | 11 |
| Giao Long | Xây dựng đường từ cảng giao long đến khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07) | 36,40000 | |
203 | 12 |
| Giao Long, Giao Hòa và An Hóa | Đường dây 110 kV Giao Long - 110 kV Phú Thuận | 0,80000 | |
204 | 13 |
| Hữu Định | Đường dây 220 kV Bình Đại - Bến Tre | 0,70000 | |
205 | 14 |
| Giao Long, Tân Thạch, An Khánh, Phú Túc, Phú Đức, Tân Phú, Tiên Long, Tiên Thủy, An Hiệp và Sơn Hòa | Hoàn thiện hệ thống thủy lợi bắc, Nam Bến Tre | 30,00000 | |
206 | 15 |
| Giao Long | Cống An Hóa | 1,55000 | |
207 | 16 |
| Phú Đức và Tân Phú | Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền giai đoạn 2 (đoạn 2) | 7,70000 | |
208 | 17 |
| An Hiệp | Trạm trung chuyển rác các xã cánh tây | 0,39000 | |
209 | 18 |
| Thị trấn Châu Thành và An Khánh | Khu đô thị mới Cửa ngõ Bến Tre | 40,00000 | |
210 | 19 |
| Tam Phước | Khu tái định cư phục vụ công trình Cầu Rạch Miễu 2 và đường gom đường vào Cầu Rạch Miễu 2 | 2,77000 | |
211 | 20 |
| An Khánh, Tam Phước và Hữu Định | Xây dựng 110 kV mạch kép từ Trạm 220 kV Bến Tre đi Trạm 220 kV, tiết điện phân pha 2xACSR240 | 1,35000 | |
|
| Tổng |
|
| 187,09500 | |
212 | 1 | GIỒNG TRÔM | Hưng Lễ và Thạnh Phú Đông | Dự án: Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (Đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống Cái Mít) | 10,50000 | |
213 | 2 |
| Phong Nẫm | Cụm công nghiệp - Tiểu thu công nghiệp Phong Nẫm | 14,37000 | |
214 | 3 |
| Phong Nẫm | Mở rộng Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm | 40,70000 | |
215 | 4 |
| Tân Hào | Trường tiểu học Lê Thọ Xuân | 0,27000 | |
216 | 5 |
| Bình Thành | Ban chỉ huy quân huyện Giồng Trôm | 3,20000 | |
217 | 6 |
| Thị Trấn - Bình Thành | Trường Tiểu học, Trung học Trương Vĩnh Trọng | 2,10000 | |
218 | 7 |
| Thị trấn | Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Thị trấn Giồng Trôm | 23,70000 | |
|
| Tổng |
|
| 94,84000 | |
218 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 3.392,42590 | |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH CÁC KHU ĐẤT, THỬA ĐẤT XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ KHI NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT CÓ GIÁ TRỊ (TÍNH THEO GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT) TỪ 20 TỶ ĐỒNG TRỞ LÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE NĂM 2022
(Kèm theo Kế hoạch số 322/KH-UBND, ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Huyện | Xã | Tên dự án, đơn vị | Vị trí | Diện tích (ha) | |
Thửa | Tờ | |||||
1 | TP. Bến Tre | Sơn Đông, Phú Tân | Trung tâm quản lý phà và Bến xe | 663,498 | 11,37 | 1,62630 |
2 | " | Phường 5 | Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | 41 | 4 | 4,54170 |
3 | " | Phường 4 | Đài Phát thanh Truyền hình | 83 | 9 | 2,15030 |
4 | " | xã Phú Nhuận | Khu tái định cư Đông Á | nhiều thửa | 7 | 7,00000 |
5 | " | Phường Phú Tân | Khu dân cư Hưng Phú |
|
| 0,23870 |
6 | " | Phường An Hội | Ban Quản lý Chợ TP. Bến Tre | 54,12 | 5,9 | 0,85840 |
7 | " | phường 8 | Dự án chỉnh trang đô thị dọc Sông Bến Tre | nhiều thửa |
| 4,80000 |
8 | Thạnh Phú | Thạnh Phú | Khu dân cư thị trấn Thạnh Phú | 440 | 37 | 0,21150 |
9 | Mỏ Cày Bắc | Tân Thành Bình | Cụm công nghiệp | nhiều thửa | 24,18 | 24,18000 |
10 | Ba Tri | thị trấn Ba Tri | Khu VietSinh | 445,536,53 7,591,690, 1272,1274, 1276,1278 | 2 | 0,91950 |
11 | " | " | Khu thương mại (dự kiến) | 7 | 32 | 0,60409 |
12 | Mỏ Cày Nam | Thị trấn | Giao đất ở | 11 | 38 | 2,44260 |
13 | " | Thị trấn | " | 67 | 16 | 1,08000 |
14 | Bình Đại | Thị trấn | Khu dân cư đô thị và Chợ trung tâm Bình Đại | nhiều thửa |
| 8,00000 |
15 | Giồng Trôm | Thị trấn |
| 58 | 52 | 0,78257 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 59,43566 |
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH CÁC KHU ĐẤT, THỬA ĐẤT XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ KHI NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT CÓ GIÁ TRỊ (TÍNH THEO GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT) DƯỚI 20 TỶ ĐỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE NĂM 2022
(Kèm theo Kế hoạch số 322/KH-UBND, ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Huyện | Xã | Vị trí | Diện tích (ha) | ||
Thửa | Tờ | |||||
1 | 1 | TP. BẾN TRE | Phường 2 | 302 | 2 | 0,02301 |
2 | 2 | " | Phường 2 | 106 | 6 | 0,02255 |
3 | 3 | " | Phường Phú Tân | 95 | 10 | 0,01697 |
4 | 4 |
| Phường 7 | 228,963,964 | 3 | 0,02958 |
|
| Tổng |
|
|
| 0,09211 |
5 | 1 | CHỢ LÁCH | Hòa Nghĩa | 288 | 11 | 0,02800 |
6 | 2 |
| Hòa Nghĩa | 605b | 9 | 0,03000 |
7 | 3 |
| Hưng Khánh Trung B | 333 | 10 | 0,34670 |
8 | 4 |
| Hưng Khánh Trung B | 88 | 7 | 0,02830 |
9 | 5 |
| Long Thới | 241 | 5 | 0,01780 |
10 | 6 |
| Long Thới | 178 | 16 | 0,01000 |
11 | 7 |
| Long Thới | 500 | 17 | 0,01710 |
12 | 8 |
| Phú Sơn | 537 | 13 | 0,12890 |
13 | 9 |
| Sơn Định | 109a | 2 | 0,02860 |
14 | 10 |
| Sơn Định | 11a | 6 | 0,00890 |
15 | 11 |
| Sơn Định | 95 | 21 | 0,06530 |
16 | 12 |
| Tân Thiềng | 41 | 24 | 0,02130 |
17 | 13 |
| Tân Thiềng | 1a | 36 | 0,20000 |
18 | 14 |
| Tân Thiềng | 65b | 33 | 0,02500 |
19 | 15 |
| thị trấn Chợ Lách | 400 | 31 | 0,02800 |
20 | 16 |
| thị trấn Chợ Lách | 109 | 39 | 0,01200 |
21 | 17 |
| thị trấn Chợ Lách | 12a | 39 | 0,10140 |
22 | 18 |
| Vĩnh Bình | 22 | 1 | 0,02370 |
23 | 19 |
| Vĩnh Bình | 360 | 15 | 0,12920 |
24 | 20 |
| Vĩnh Bình | 74a | 30 | 0,04550 |
25 | 21 |
| Vĩnh Bình | 329 | 25 | 0,08000 |
26 | 22 |
| Vĩnh Bình | 8a | 34 | 0,03000 |
27 | 23 |
| Vĩnh Hòa | 214 | 3 | 0,02960 |
28 | 24 |
| Vĩnh Hòa | 315 | 7 | 0,21350 |
29 | 25 |
| Vĩnh Thành | 91b | 10 | 0,03400 |
30 | 26 |
| Vĩnh Thành | 485-492 | 10 | 0,13880 |
31 | 27 |
| Vĩnh Thành | kề 676 | 15 | 0,03930 |
32 | 28 |
| Vĩnh Thành | 36, 38a | 32 | 0,00710 |
33 | 29 |
| Vĩnh Thành | 18a | 33 | 0,01820 |
34 | 30 |
| Hòa Nghĩa | 229 | 9 | 0,08850 |
35 | 31 |
| Hòa Nghĩa | 601 | 9 | 0,10250 |
36 | 32 |
| Hòa Nghĩa | 605a | 9 | 0,07000 |
37 | 33 |
| Hòa Nghĩa | 159 | 22 | 0,15680 |
38 | 34 |
| Hòa Nghĩa | 278 | 22 | 0,04120 |
39 | 35 |
| Long Thới | 123.159 | 6 | 1,52010 |
40 | 36 |
| Phú Phụng | 24,40,41 | 24 | 0,02940 |
41 | 37 |
| Sơn Định | 558 | 10 | 0,12750 |
42 | 38 |
| Tân Thiềng | 61 | 11 | 0,05880 |
43 | 39 |
| Tân Thiềng | 47 | 12 | 0,37830 |
44 | 40 |
| Tân Thiềng | 38 | 12 | 0,44930 |
45 | 41 |
| Tân Thiềng | 39 | 12 | 0,16550 |
46 | 42 |
| Tân Thiềng | 23 | 19 | 2,38820 |
47 | 43 |
| Tân Thiềng | 9 | 9 | 0,66740 |
48 | 44 |
| Tân Thiềng | 65a | 33 | 0,18240 |
49 | 45 |
| thị trấn Chợ Lách | 139, 140, 141, 142, 143, 144 | 39 | 0,07720 |
50 | 46 |
| Vĩnh Bình | 207 | 6 | 0,13640 |
51 | 47 |
| Vĩnh Bình | 208 | 6 | 0,09490 |
52 | 48 |
| Vĩnh Bình | 302a | 6 | 0,83180 |
53 | 49 |
| Vĩnh Bình | 168.268 | 13 | 0,98860 |
54 | 50 |
| Vĩnh Bình | 176 | 13 | 0,08020 |
55 | 51 |
| Vĩnh Bình | 249 | 13 | 0,14660 |
56 | 52 |
| Vĩnh Bình | 267 | 13 | 0,94540 |
57 | 53 |
| Vĩnh Bình | 269 | 13 | 0,27720 |
58 | 54 |
| Vĩnh Bình | 184 | 20 | 0,37190 |
59 | 55 |
| Vĩnh Bình | 265 | 20 | 0,31490 |
60 | 56 |
| Vĩnh Bình | 266 | 20 | 0,18370 |
61 | 57 |
| Vĩnh Bình | 267 | 20 | 0,30100 |
62 | 58 |
| Vĩnh Bình | 269 | 20 | 0,21480 |
63 | 59 |
| Vĩnh Bình | 270 | 20 | 0,67470 |
64 | 60 |
| Vĩnh Bình | 271 | 20 | 0,55200 |
65 | 61 |
| Vĩnh Bình | 272 | 20 | 0,24980 |
66 | 62 |
| Vĩnh Bình | 92a | 23 | 0,64710 |
67 | 63 |
| Vĩnh Bình | 92b | 23 | 0,56050 |
|
|
| Vĩnh Bình | 6,38 | 31 | 0,23590 |
68 | 64 |
| 31, 32, 33,35, 36, 37, 38, 58, 59, 60, 61, 63, 64, 65, 66, 67, 68 | 30 | ||
69 | 65 |
| Vĩnh Hòa | 172 | 2 | 1,18522 |
70 | 66 |
| Vĩnh Hòa | 4 | 6 | 0,10620 |
71 | 67 |
| Vĩnh Thành | 57 | 19 | 0,01110 |
72 | 68 |
| Vĩnh Thành | 58 | 19 | 0,01120 |
73 | 69 |
| Vĩnh Thành | Khu lò heo | 34 | 0,35000 |
74 | 70 |
| Vĩnh Thành | 58 | 34 | 0,00630 |
75 | 71 |
| Vĩnh Thành | 239 | 10 | 0,07200 |
|
| Tổng |
|
|
| 17,93872 |
76 | 1 | THẠNH PHÚ | Xã Mỹ An | 335 | 11 | 0,05092 |
77 | 2 |
| Thị trấn Thạnh Phú | 47 | 10 | 0,22543 |
78 | 3 |
| Thị trấn Thạnh Phú | 83 | 31 | 0,00912 |
79 | 4 |
| Thị trấn Thạnh Phú | 81 | 49 | 0,06719 |
80 | 5 |
| Xã Đại Điền | 8 | 14 | 0,16502 |
81 | 6 |
| Xã Đại Điền | 95 | 14 | 0,02149 |
82 | 7 |
| Xã Đại Điền | 60 | 15 | 0,03297 |
83 | 8 |
| Xã Mỹ Hưng | 226 | 2 | 0,01669 |
84 | 9 |
| Xã Phú Khánh | 484 | 11 | 0,48857 |
85 | 10 |
| Xã Quới Điền | 344 | 4 | 0,15431 |
86 | 11 |
| Xã Quới Điền | 345 | 4 | 0,04563 |
87 | 12 |
| Xã Quới Điền | 28 | 20 | 0,14290 |
88 | 13 |
| Xã Quới Điền | 53 | 28 | 0,02412 |
89 | 14 |
| Xã Tân Phong | 103 | 15 | 0,00817 |
90 | 15 |
| Xã Tân Phong | 104 | 15 | 0,01742 |
91 | 16 |
| Xã Thạnh Phong | 381 | 14 | 0,37749 |
92 | 17 |
| Xã Thới Thạnh | 349 | 5 | 0,18684 |
93 | 18 |
| Xã Giao Thạnh | 2 | 11 | 0,01094 |
94 | 19 |
| Thị trấn Thạnh Phú | 11 | 11 | 0,14360 |
95 | 20 |
| Thị trấn Thạnh Phú | 37 | 11 | 0,09505 |
96 | 21 |
| Thị trấn Thạnh Phú | 38 | 11 | 0,86797 |
97 | 22 |
| Phòng Công thương cũ | 2 | 39 | 0,26256 |
98 | 23 |
| Phòng Công thương cũ | 4 | 39 | 0,22636 |
99 | 24 |
| Phòng Công thương cũ | 4 | 38 | 0,33415 |
100 | 25 |
| Xã Mỹ An | 474 | 22 | 0,06125 |
101 | 26 |
| Xã Mỹ An | 353 | 23 | 0,10666 |
102 | 27 |
| Thị trấn Thạnh Phú | 220 | 16 | 0,53221 |
103 | 28 |
| Thị Trấn Thạnh Phú | 4 | 59 | 0,40734 |
104 | 29 |
| Xã An Thạnh | 6 | 18 | 0,84587 |
105 | 30 |
| Xã An Thạnh | 164 | 13 | 3,90787 |
106 | 31 |
| Xã An Thuận | 116 | 5 | 0,32661 |
107 | 32 |
| Xã Mỹ Hưng | 143 | 22 | 0,49920 |
|
| Tổng |
|
|
| 10,66192 |
108 | 1 | MỎ CÀY BẮC | Phước Mỹ Trung | Thửa đất số: 12 | 33 | 0,25000 |
109 | 2 | " | Thành An | Thửa đất số: 25, 44 | 27 | 0,02000 |
|
| Tổng |
|
|
| 0,27000 |
110 | 1 | BA TRI | Thị trấn Ba Tri | 236 | 6 | 0,00909 |
111 | 2 |
| Thị trấn Ba Tri | 494 | 18 | 0,00700 |
112 | 3 |
| Thị trấn Ba Tri | 675 | 18 | 0,00692 |
113 | 4 |
| Thị trấn Ba Tri | 203 | 22 | 0,12376 |
114 | 5 |
| Thị trấn Ba Tri | 67 | 25 | 0,00932 |
115 | 6 |
| Thị trấn Ba Tri | 68 | 25 | 0,01026 |
116 | 7 |
| Thị trấn Ba Tri | 69 | 25 | 0,01024 |
117 | 8 |
| Thị trấn Ba Tri | 70 | 25 | 0,01022 |
118 | 9 |
| Thị trấn Ba Tri | 71 | 25 | 0,01020 |
119 | 10 |
| Thị trấn Ba Tri | 72 | 25 | 0,00826 |
120 | 11 |
| Thị trấn Ba Tri | 46 | 36 | 0,02923 |
121 | 12 |
| Thị trấn Ba Tri | 51 | 41 | 0,02874 |
122 | 13 |
| Thị trấn Ba Tri | 46 | 36 | 0,02923 |
123 | 14 |
| Thị trấn Ba Tri | 143 | 36 | 0,00796 |
124 | 15 |
| Thị trấn Ba Tri | 278 | 42 | 0,00708 |
125 | 16 |
| Thị trấn Ba Tri | 279 | 42 | 0,00697 |
126 | 17 |
| Thị trấn Ba Tri | 284 | 42 | 0,00715 |
127 | 18 |
| Thị trấn Ba Tri | 278 | 8 | 0,00862 |
128 | 19 |
| Thị trấn Ba Tri | 24 | 23 | 0,00250 |
129 | 20 |
| Xã An Bình Tây | 144 | 14 | 0,03300 |
130 | 21 |
| Xã An Bình Tây | 358 | 14 | 0,01507 |
131 | 22 |
| Xã An Bình Tây | 377 | 14 | 0,39540 |
132 | 23 |
| Xã An Bình Tây | 184 | 19 | 0,01619 |
133 | 24 |
| Xã An Bình Tây | 216 | 20 | 0,01201 |
134 | 25 |
| Xã An Bình Tây | 632 | 20 | 0,00773 |
135 | 26 |
| Xã An Bình Tây | 633 | 20 | 0,00775 |
136 | 27 |
| Xã An Bình Tây | 634 | 20 | 0,00777 |
137 | 28 |
| Xã An Bình Tây | 635 | 20 | 0,00778 |
138 | 29 |
| Xã An Bình Tây | 636 | 20 | 0,00780 |
139 | 30 |
| Xã An Bình Tây | 637 | 20 | 0,00782 |
140 | 31 |
| Xã An Bình Tây | 638 | 20 | 0,00783 |
141 | 32 |
| Xã An Bình Tây | 639 | 20 | 0,00785 |
142 | 33 |
| Xã An Bình Tây | 640 | 20 | 0,00787 |
143 | 34 |
| Xã An Bình Tây | 641 | 20 | 0,00788 |
144 | 35 |
| Xã An Bình Tây | 650 | 20 | 0,00900 |
145 | 36 |
| Xã An Bình Tây | 651 | 20 | 0,00900 |
146 | 37 |
| Xã An Bình Tây | 652 | 20 | 0,00900 |
147 | 38 |
| Xã An Bình Tây | 653 | 20 | 0,00900 |
148 | 39 |
| Xã An Bình Tây | 654 | 20 | 0,00900 |
149 | 40 |
| Xã An Bình Tây | 655 | 20 | 0,00900 |
150 | 41 |
| Xã An Bình Tây | 656 | 20 | 0,00900 |
151 | 42 |
| Xã An Bình Tây | 657 | 20 | 0,00900 |
152 | 43 |
| Xã An Bình Tây | 658 | 20 | 0,00900 |
153 | 44 |
| Xã An Bình Tây | 207 | 27 | 0,03828 |
154 | 45 |
| Xã An Bình Tây | 229 | 27 | 0,21723 |
155 | 46 |
| Xã An Hoà Tây | 42 | 5 | 0,04639 |
156 | 47 |
| Xã An Hoà Tây | 580 | 5 | 0,01378 |
157 | 48 |
| Xã An Hoà Tây | 331 | 9 | 0,02439 |
158 | 49 |
| Xã An Hoà Tây | 171 | 16 | 0,00748 |
159 | 50 |
| Xã An Hoà Tây | 447 | 16 | 0,07851 |
160 | 51 |
| Xã An Hoà Tây | 1022 | 16 | 0,00751 |
161 | 52 |
| Xã An Hoà Tây | 1023 | 16 | 0,00750 |
162 | 53 |
| Xã An Hoà Tây | 1024 | 16 | 0,00750 |
163 | 54 |
| Xã An Hoà Tây | 1025 | 16 | 0,00749 |
164 | 55 |
| Xã An Hoà Tây | 1026 | 16 | 0,00838 |
165 | 56 |
| Xã An Hoà Tây | 1036 | 16 | 0,00750 |
166 | 57 |
| Xã An Hoà Tây | 1037 | 16 | 0,00750 |
167 | 58 |
| Xã An Hoà Tây | 1038 | 16 | 0,00750 |
168 | 59 |
| Xã An Hoà Tây | 1039 | 16 | 0,00750 |
169 | 60 |
| Xã An Hoà Tây | 291 | 22 | 0,04873 |
170 | 61 |
| Xã An Hoà Tây | 398 | 22 | 0,04629 |
171 | 62 |
| Xã An Ngãi Tây | 332 | 11 | 0,10642 |
172 | 63 |
| Xã An Ngãi Tây | 504 | 11 | 0,03623 |
173 | 64 |
| Xã An Ngãi Tây | 556 | 11 | 0,00960 |
174 | 65 |
| Xã An Ngãi Tây | 557 | 11 | 0,00960 |
175 | 66 |
| Xã An Ngãi Tây | 558 | 11 | 0,00960 |
176 | 67 |
| Xã An Ngãi Tây | 559 | 11 | 0,00960 |
177 | 68 |
| Xã An Ngãi Tây | 560 | 11 | 0,00960 |
178 | 69 |
| Xã An Ngãi Tây | 561 | 11 | 0,00960 |
179 | 70 |
| Xã An Ngãi Tây | 562 | 11 | 0,00960 |
180 | 71 |
| Xã An Ngãi Tây | 563 | 11 | 0,00960 |
181 | 72 |
| Xã An Ngãi Tây | 564 | 11 | 0,00960 |
182 | 73 |
| Xã An Ngãi Tây | 565 | 11 | 0,00960 |
183 | 74 |
| Xã An Ngãi Tây | 566 | 11 | 0,00960 |
184 | 75 |
| Xã An Ngãi Tây | 567 | 11 | 0,00960 |
185 | 76 |
| Xã An Ngãi Tây | 568 | 11 | 0,00960 |
186 | 77 |
| Xã An Ngãi Tây | 571 | 11 | 0,01001 |
187 | 78 |
| Xã An Ngãi Tây | 572 | 11 | 0,00995 |
188 | 79 |
| Xã An Ngãi Tây | 573 | 11 | 0,00582 |
189 | 80 |
| Xã An Ngãi Tây | 585 | 11 | 0,00861 |
190 | 81 |
| Xã An Ngãi Tây | 587 | 11 | 0,01153 |
191 | 82 |
| Xã An Ngãi Tây | 589 | 11 | 0,01312 |
192 | 83 |
| Xã An Ngãi Tây | 590 | 11 | 0,01169 |
193 | 84 |
| Xã An Ngãi Tây | 591 | 11 | 0,01705 |
194 | 85 |
| Xã An Thủy | 123 | 12 | 0,01627 |
195 | 86 |
| Xã An Thủy | 610 | 12 | 0,02602 |
196 | 87 |
| Xã An Thủy | 657 | 12 | 0,01733 |
197 | 88 |
| Xã An Thủy | 704 | 12 | 0,06219 |
198 | 89 |
| Xã An Thủy | 212 | 14 | 0,12000 |
199 | 90 |
| Xã An Thủy | 43 | 22 | 0,09527 |
200 | 91 |
| Xã An Thủy | 6 | 28 | 0,00458 |
201 | 92 |
| Xã An Thủy | 108 | 29 | 0,01207 |
202 | 93 |
| Xã An Thủy | 167 | 29 | 0,02774 |
203 | 94 |
| Xã An Thủy | 60 | 30 | 0,02709 |
204 | 95 |
| Xã An Thủy | 125 | 30 | 0,00420 |
205 | 96 |
| Xã Bảo Thạnh | 166 | 10 | 0,00716 |
206 | 97 |
| Xã Bảo Thạnh | 333 | 14, 10 | 0,14119 |
207 | 98 |
| Xã Bảo Thạnh | 140 | 26 | 0,05540 |
208 | 99 |
| Xã Bảo Thạnh | 279 | 26 | 0,01851 |
209 | 100 |
| Xã Bảo Thạnh | 639 | 26 | 0,05100 |
210 | 101 |
| Xã Bảo Thuận | 484 | 19 | 0,00357 |
211 | 102 |
| Xã Mỹ Chánh | 124 | 22 | 0,01801 |
212 | 103 |
| Xã Mỹ Hoà | 166 | 18 | 0,02928 |
213 | 104 |
| Xã Mỹ Nhơn | 109 | 2 | 0,02955 |
214 | 105 |
| Xã Mỹ Nhơn | 724 | 2 | 0,10913 |
215 | 106 |
| Xã Mỹ Nhơn | 764 | 13 | 1,49609 |
216 | 107 |
| Xã Mỹ Thạnh | 289 | 4 | 0,13000 |
217 | 108 |
| Xã Mỹ Thạnh | 529 | 12 | 0,11580 |
218 | 109 |
| Xã Mỹ Thạnh | 660 | 12 | 0,10990 |
219 | 110 |
| Xã Mỹ Thạnh | 228 | 13 | 0,02611 |
220 | 111 |
| Xã Mỹ Thạnh | 278 | 13 | 0,14698 |
221 | 112 |
| Xã Mỹ Thạnh | 722 | 13 | 0,02634 |
222 | 113 |
| Xã Mỹ Thạnh | 723 | 13 | 0,02668 |
223 | 114 |
| Xã Mỹ Thạnh | 617 | 17 | 0,07286 |
224 | 115 |
| Xã Phú Lễ | 1103 | 12 | 0,06468 |
225 | 116 |
| Xã Phú Lễ | 1104 | 12 | 0,06641 |
226 | 117 |
| Xã Phú Lễ | 748 | 13 | 0,01515 |
227 | 118 |
| Xã Phú Lễ | 803 | 13 | 0,00858 |
228 | 119 |
| Xã Phú Lễ | 804 | 13 | 0,00847 |
229 | 120 |
| Xã Phú Lễ | 805 | 13 | 0,00838 |
230 | 121 |
| Xã Phú Lễ | 806 | 13 | 0,00830 |
231 | 122 |
| Xã Phú Lễ | 807 | 13 | 0,00826 |
232 | 123 |
| Xã Phú Lễ | 808 | 13 | 0,00826 |
233 | 124 |
| Xã Phú Lễ | 809 | 13 | 0,00826 |
234 | 125 |
| Xã Phú Lễ | 336 | 15 | 0,01857 |
235 | 126 |
| Xã Phú Lễ | 456 | 16 | 0,02885 |
236 | 127 |
| Xã Phú Lễ | 819 | 16 | 0,01733 |
237 | 128 |
| Xã Phú Lễ | 822 | 16 | 0,05214 |
238 | 129 |
| Xã Phú Lễ | 823 | 16 | 0,03302 |
239 | 130 |
| Xã Tân Hưng | 76 | 1 | 0,07536 |
240 | 131 |
| Xã Tân Hưng | 80 | 1 | 0,04219 |
241 | 132 |
| Xã Tân Hưng | 82 | 1 | 0,07480 |
242 | 133 |
| Xã Tân Hưng | 141 | 5 | 0,03385 |
243 | 134 |
| Xã Tân Hưng | 212 | 17 | 0,06647 |
244 | 135 |
| Xã Tân Mỹ | 20 | 5 | 0,14001 |
245 | 136 |
| Xã Tân Mỹ | 25 | 5 | 0,18344 |
246 | 137 |
| Xã Tân Mỹ | 122 | 5 | 0,09544 |
247 | 138 |
| Xã Tân Mỹ | 189 | 5 | 0,04344 |
248 | 139 |
| Xã Tân Mỹ | 196 | 5 | 0,09808 |
249 | 140 |
| Xã Tân Mỹ | 27 | 7 | 0,14008 |
250 | 141 |
| Xã Tân Mỹ | 167 | 9 | 0,17847 |
251 | 142 |
| Xã Tân Mỹ | 176 | 9 | 0,01973 |
252 | 143 |
| Xã Tân Mỹ | 178 | 9 | 0,03807 |
253 | 144 |
| Xã Tân Mỹ | 179 | 9 | 0,01986 |
254 | 145 |
| Xã Tân Mỹ | 182 | 9 | 0,05480 |
255 | 146 |
| Xã Tân Mỹ | 198 | 9 | 0,01735 |
256 | 147 |
| Xã Tân Mỹ | 230 | 9 | 0,28484 |
257 | 148 |
| Xã Tân Mỹ | 17 | 15 | 0,06210 |
258 | 149 |
| Xã Tân Mỹ | 109 | 17 | 0,86290 |
259 | 150 |
| Xã Tân Mỹ | 192 | 17 | 0,48116 |
260 | 151 |
| Xã Tân Xuân | 16 | 57 | 0,63949 |
261 | 152 |
| Xã Vĩnh An | 1 | 1 | 0,15170 |
262 | 153 |
| Xã Vĩnh An | 1/33 | 3 | 0,06000 |
263 | 154 |
| Xã Vĩnh An | 1/68 | 3 | 0,01300 |
264 | 155 |
| Xã Vĩnh An | 286 | 3 | 0,01763 |
265 | 156 |
| Xã Vĩnh An | 19 | 4 | 0,04795 |
266 | 157 |
| Xã Vĩnh An | 98 | 4 | 0,13791 |
267 | 158 |
| Xã Vĩnh An | 138 | 4 | 0,18389 |
268 | 159 |
| Xã Vĩnh An | 685 | 4 | 0,13276 |
269 | 160 |
| Xã Vĩnh An | 11 | 7 | 0,02021 |
270 | 161 |
| Xã Vĩnh An | 272 | 7 | 0,08891 |
271 | 162 |
| Xã Vĩnh An | 789 | 7 | 0,05635 |
272 | 163 |
| Xã Vĩnh An | 328 | 10 | 0,07590 |
273 | 164 |
| Xã Vĩnh Hoà | 133 | 5 | 0,11080 |
274 | 165 |
| Xã Vĩnh Hoà | 246 | 8 | 0,08478 |
275 | 166 |
| Xã Vĩnh Hoà | 45 | 14 | 0,01775 |
276 | 167 |
| Xã An Hiệp | 361 | 18 | 0,01180 |
277 | 168 |
| Xã An Hiệp | 315 | 18 | 0,00761 |
278 | 169 |
| Xã An Hiệp | 606 | 10 | 0,00765 |
279 | 170 |
| Xã An Hiệp | 607 | 10 | 0,00728 |
280 | 171 |
| Xã Phước Ngãi | 268 | 21 | 0,00769 |
281 | 172 |
| Xã Phước Ngãi | 309q | 10 | 0,00099 |
282 | 173 |
| Xã Phước Ngãi | 309p | 10 | 0,00163 |
283 | 174 |
| Xã Phước Ngãi | 309n | 10 | 0,00161 |
284 | 175 |
| Xã Phước Ngãi | 309m | 10 | 0,00180 |
285 | 176 |
| Xã Phước Ngãi | 309l | 10 | 0,00255 |
286 | 177 |
| Xã Phước Ngãi | 309k | 10 | 0,00300 |
287 | 178 |
| Xã Phước Ngãi | 309j | 10 | 0,00691 |
288 | 179 |
| Xã Phước Ngãi | 309i | 10 | 0,00391 |
289 | 180 |
| Xã Phước Ngãi | 309h | 10 | 0,00423 |
290 | 181 |
| Xã Phước Ngãi | 309g | 10 | 0,00454 |
291 | 182 |
| Xã Phước Ngãi | 309f | 10 | 0,00425 |
292 | 183 |
| Xã Phước Ngãi | 309a | 10 | 0,00608 |
293 | 184 |
| Thị trấn Ba Tri | 34 | 5 | 0,25595 |
294 | 185 |
| Thị trấn Ba Tri | 60 | 6 | 0,27404 |
295 | 186 |
| Thị trấn Ba Tri | 1/77 | 6 | 0,49002 |
296 | 187 |
| Thị trấn Ba Tri | 272 | 7 | 0,78821 |
297 | 188 |
| Thị trấn Ba Tri | 15 | 9 | 0,16962 |
298 | 189 |
| Thị trấn Ba Tri | 155 | 41 | 0,03004 |
299 | 190 |
| Thị trấn Ba Tri | 45 | 36 | 0,01113 |
300 | 191 |
| Thị trấn Ba Tri | 60 | 36 | 0,00792 |
301 | 192 |
| Thị trấn Ba Tri | 143 | 36 | 0,00796 |
302 | 193 |
| Thị trấn Ba Tri | 155 | 36 | 0,01683 |
303 | 194 |
| Thị trấn Ba Tri | 206 | 42 | 0,00493 |
304 | 195 |
| Thị trấn Ba Tri | 76 | 48 | 0,15050 |
305 | 196 |
| Xã An Bình Tây | 518 | 10 | 0,25191 |
306 | 197 |
| Xã An Bình Tây | 206 | 12 | 0,04767 |
307 | 198 |
| Xã An Bình Tây | 14 | 3 | 0,32296 |
308 | 199 |
| Xã An Bình Tây | 21 | 3 | 0,29681 |
309 | 200 |
| Xã An Bình Tây | 22 | 3 | 0,30566 |
310 | 201 |
| Xã An Bình Tây | 29 | 3 | 0,41412 |
311 | 202 |
| Xã An Bình Tây | 36 | 3 | 0,50771 |
312 | 203 |
| Xã An Bình Tây | 37 | 3 | 0,35444 |
313 | 204 |
| Xã An Bình Tây | 51 | 3 | 0,39442 |
314 | 205 |
| Xã An Bình Tây | 59 | 3 | 0,23001 |
315 | 206 |
| Xã An Bình Tây | 60 | 3 | 0,21402 |
316 | 207 |
| Xã An Bình Tây | 61 | 3 | 0,21347 |
317 | 208 |
| Xã An Bình Tây | 62 | 3 | 0,58501 |
318 | 209 |
| Xã An Bình Tây | 156 | 3 | 1,49070 |
319 | 210 |
| Xã An Đức | 281 | 6 | 0,24030 |
320 | 211 |
| Xã An Đức | 161 | 8 | 0,24791 |
321 | 212 |
| Xã An Đức | 303 | 8 | 0,21230 |
322 | 213 |
| Xã An Đức | 11 | 10 | 0,22000 |
323 | 214 |
| Xã An Đức | 221 | 10 | 0,43031 |
324 | 215 |
| Xã An Đức | 44 | 11 | 0,28170 |
325 | 216 |
| Xã An Đức | 120 | 17 | 0,10000 |
326 | 217 |
| Xã An Hoà Tây | 9 | 1 | 0,21340 |
327 | 218 |
| Xã An Hoà Tây | 208 | 4 | 0,11225 |
328 | 219 |
| Xã An Hoà Tây | 191 | 7 | 0,30507 |
329 | 220 |
| Xã An Hoà Tây | 284 | 7 | 0,10102 |
330 | 221 |
| Xã An Hoà Tây | 351 | 8 | 0,36498 |
331 | 222 |
| Xã An Hoà Tây | 12 | 13 | 0,41486 |
332 | 223 |
| Xã An Hoà Tây | 66 | 13 | 0,22785 |
333 | 224 |
| Xã An Hoà Tây | 77 | 13 | 0,22099 |
334 | 225 |
| Xã An Hoà Tây | 214 | 13 | 0,14785 |
335 | 226 |
| Xã An Hoà Tây | 291 | 15 | 0,09025 |
336 | 227 |
| Xã An Hoà Tây | 92 | 16 | 0,60000 |
337 | 228 |
| Xã An Hoà Tây | 94 | 16 | 0,30000 |
338 | 229 |
| Xã An Hoà Tây | 978 | 16 | 0,04729 |
339 | 230 |
| Xã An Hoà Tây | 105 | 16 | 0,38740 |
340 | 231 |
| Xã An Hiệp | 409 | 7 | 0,05679 |
341 | 232 |
| Xã An Hiệp | 283 | 10 | 0,01000 |
342 | 233 |
| Xã An Hiệp | 381 | 10 | 0,16600 |
343 | 234 |
| Xã An Hiệp | 425 | 11 | 0,13781 |
344 | 235 |
| Xã An Hiệp | 426 | 11 | 0,06460 |
345 | 236 |
| Xã An Hiệp | 437 | 11 | 0,25085 |
346 | 237 |
| Xã An Hiệp | 687 | 17 | 0,00968 |
347 | 238 |
| Xã An Hiệp | 240 | 18 | 1,16481 |
348 | 239 |
| Xã An Hiệp | 285 | 18 | 0,05602 |
349 | 240 |
| Xã An Hiệp | 251 | 25 | 0,00584 |
350 | 241 |
| Xã An Hiệp | 252 | 25 | 0,01170 |
351 | 242 |
| Xã An Hiệp | 3 | 31 | 0,00900 |
352 | 243 |
| Xã An Hiệp | 101 | 34 | 0,10225 |
353 | 244 |
| Xã An Hiệp | 138 | 34 | 0,24085 |
354 | 245 |
| Xã An Hiệp | 155 | 34 | 0,07394 |
355 | 246 |
| Xã An Hiệp | 82 | 35 | 0,60965 |
356 | 247 |
| Xã An Ngãi Tây | 31 | 3 | 0,07660 |
357 | 248 |
| Xã An Ngãi Tây | 43 | 4 | 0,09192 |
358 | 249 |
| Xã An Ngãi Tây | 1 | 5 | 0,14921 |
359 | 250 |
| Xã An Ngãi Tây | 290 | 5 | 0,07060 |
360 | 251 |
| Xã An Ngãi Tây | 85 | 8 | 0,08842 |
361 | 252 |
| Xã An Ngãi Tây | 406 | 10 | 0,00838 |
362 | 253 |
| Xã An Ngãi Tây | 501 | 10 | 1,95876 |
363 | 254 |
| Xã An Ngãi Tây | 441 | 13 | 0,06522 |
364 | 255 |
| Xã An Ngãi Tây | 495 | 13 | 0,09400 |
365 | 256 |
| Xã An Ngãi Tây | 364 | 15 | 0,09502 |
366 | 257 |
| Xã An Ngãi Tây | 82 | 18 | 0,11913 |
367 | 258 |
| Xã An Ngãi Tây | 161 | 18 | 0,75759 |
368 | 259 |
| Xã An Ngãi Tây | 171 | 18 | 1,45301 |
369 | 260 |
| Xã An Ngãi Tây | 187 | 18 | 0,78908 |
370 | 261 |
| Xã An Ngãi Tây | 189 | 18 | 3,17063 |
371 | 262 |
| Xã An Ngãi Tây | 284 | 19 | 2,15012 |
372 | 263 |
| Xã An Ngãi Tây | 318 | 19 | 2,34940 |
373 | 264 |
| Xã An Ngãi Tây | 231 | 20 | 0,07211 |
374 | 265 |
| Xã An Ngãi Tây | 333 | 20 | 1,46782 |
375 | 266 |
| Xã An Ngãi Trung | 553 | 5 | 0,05000 |
376 | 267 |
| Xã An Ngãi Trung | 5 | 7 | 0,11349 |
377 | 268 |
| Xã An Ngãi Trung | 13 | 7 | 0,14361 |
378 | 269 |
| Xã An Ngãi Trung | 36 | 7 | 0,16888 |
379 | 270 |
| Xã An Ngãi Trung | 249 | 8 | 0,10000 |
380 | 271 |
| Xã An Ngãi Trung | 144 | 12 | 0,09986 |
381 | 272 |
| Xã An Ngãi Trung | 504 | 12 | 0,05000 |
382 | 273 |
| Xã An Ngãi Trung | 153 | 13 | 0,14014 |
383 | 274 |
| Xã An Ngãi Trung | 406 | 13 | 0,08807 |
384 | 275 |
| Xã An Ngãi Trung | 407 | 13 | 0,30000 |
385 | 276 |
| Xã An Ngãi Trung | 64 | 14 | 0,09720 |
386 | 277 |
| Xã An Ngãi Trung | 177 | 16 | 0,24997 |
387 | 278 |
| Xã An Ngãi Trung | 264 | 16 | 0,27311 |
388 | 279 |
| Xã An Ngãi Trung | 195;281 | 16 | 0,27128 |
389 | 280 |
| Xã An Ngãi Trung | 62 | 17 | 0,13546 |
390 | 281 |
| Xã An Ngãi Trung | 114 | 17 | 0,11744 |
391 | 282 |
| Xã An Ngãi Trung | 299 | 17 | 0,09161 |
392 | 283 |
| Xã An Ngãi Trung | 517 | 17 | 0,16031 |
393 | 284 |
| Xã An Ngãi Trung | 151 | 22 | 0,14632 |
394 | 285 |
| Xã An Ngãi Trung | 204 | 28 | 0,19454 |
395 | 286 |
| Xã An Thủy | 525 | 12 | 0,53816 |
396 | 287 |
| Xã Bảo Thạnh | 49 | 8 | 0,18081 |
397 | 288 |
| Xã Bảo Thạnh | 58 | 8 | 0,19066 |
398 | 289 |
| Xã Bảo Thạnh | 79 | 8 | 0,16887 |
399 | 290 |
| Xã Bảo Thạnh | 81 | 8 | 0,09936 |
400 | 291 |
| Xã Bảo Thạnh | 232 | 10 | 0,55371 |
401 | 292 |
| Xã Bảo Thạnh | 3 | 12 | 0,21963 |
402 | 293 |
| Xã Bảo Thạnh | 13 | 12 | 0,37069 |
403 | 294 |
| Xã Bảo Thạnh | 26 | 12 | 0,35028 |
404 | 295 |
| Xã Bảo Thạnh | 30 | 12 | 0,17782 |
405 | 296 |
| Xã Bảo Thạnh | 32 | 12 | 0,36861 |
406 | 297 |
| Xã Bảo Thạnh | 54 | 12 | 0,12777 |
407 | 298 |
| Xã Bảo Thạnh | 61 | 12 | 0,22953 |
408 | 299 |
| Xã Bảo Thạnh | 62 | 12 | 0,23452 |
409 | 300 |
| Xã Bảo Thạnh | 202 | 12 | 0,18759 |
410 | 301 |
| Xã Bảo Thạnh | 210 | 12 | 0,10056 |
411 | 302 |
| Xã Bảo Thạnh | 211 | 12 | 0,09747 |
412 | 303 |
| Xã Bảo Thạnh | 86 | 13 | 0,19896 |
413 | 304 |
| Xã Bảo Thạnh | 89 | 13 | 0,41438 |
414 | 305 |
| Xã Bảo Thạnh | 113 | 13 | 0,16967 |
415 | 306 |
| Xã Bảo Thạnh | 115 | 13 | 0,18784 |
416 | 307 |
| Xã Bảo Thạnh | 186 | 13 | 0,34937 |
417 | 308 |
| Xã Bảo Thạnh | 1/22 | 15 | 0,02803 |
418 | 309 |
| Xã Bảo Thạnh | 247 | 18 | 4,05146 |
419 | 310 |
| Xã Bảo Thạnh | 236 | 25 | 0,30865 |
420 | 311 |
| Xã Bảo Thạnh | 254 | 25 | 0,32001 |
421 | 312 |
| Xã Bảo Thạnh | 574 | 26 | 0,34604 |
422 | 313 |
| Xã Bảo Thạnh | 578 | 26 | 2,11665 |
423 | 314 |
| Xã Bảo Thuận | 45 | 1 | 12,30902 |
424 | 315 |
| Xã Bảo Thuận | 92 | 1 | 0,86958 |
425 | 316 |
| Xã Bảo Thuận | 173 | 3 | 11,49333 |
426 | 317 |
| Xã Bảo Thuận | 263 | 3 | 17,35364 |
427 | 318 |
| Xã Bảo Thuận | 290 | 3 | 29,13076 |
428 | 319 |
| Xã Bảo Thuận | 152 | 4 | 2,93343 |
429 | 320 |
| Xã Bảo Thuận | 153 | 4 | 46,70767 |
430 | 321 |
| Xã Bảo Thuận | 154 | 4 | 32,64576 |
431 | 322 |
| Xã Bảo Thuận | 91 | 5 | 1,35845 |
432 | 323 |
| Xã Bảo Thuận | 92 | 5 | 93,95094 |
433 | 324 |
| Xã Bảo Thuận | 3 | 6 | 65,04567 |
434 | 325 |
| Xã Bảo Thuận | 5 | 6 | 25,30771 |
435 | 326 |
| Xã Mỹ Chánh | 313 | 10 | 0,08000 |
436 | 327 |
| Xã Mỹ Chánh | 588 | 13 | 0,13909 |
437 | 328 |
| Xã Mỹ Chánh | 4 | 17 | 0,13395 |
438 | 329 |
| Xã Mỹ Chánh | 61 | 17 | 0,07556 |
439 | 330 |
| Xã Mỹ Chánh | 120 | 22 | 0,20000 |
440 | 331 |
| Xã Mỹ Chánh | 121 | 22 | 0,67000 |
441 | 332 |
| Xã Mỹ Nhơn | 137 | 18 | 0,11532 |
442 | 333 |
| Xã Mỹ Chánh | 168 | 22 | 0,19000 |
443 | 334 |
| Xã Mỹ Chánh |
|
| 0,07000 |
444 | 335 |
| Xã Mỹ Thạnh | 33 | 9 | 0,13450 |
445 | 336 |
| Xã Mỹ Thạnh | 98 | 12 | 0,07000 |
446 | 337 |
| Xã Mỹ Thạnh | 493 | 12 | 0,03959 |
447 | 338 |
| Xã Mỹ Thạnh | 495 | 13 | 0,10135 |
448 | 339 |
| Xã Mỹ Thạnh | 73 | 15 | 0,17975 |
449 | 340 |
| Xã Mỹ Thạnh |
| 28 | 0,14502 |
450 | 341 |
| Xã Phú Lễ | 186 | 1 | 0,05616 |
451 | 342 |
| Xã Phú Lễ | 124 | 11 | 0,08663 |
452 | 343 |
| Xã Phú Lễ | 131 | 11 | 0,16415 |
453 | 344 |
| Xã Phú Lễ | 241 | 11 | 0,13753 |
454 | 345 |
| Xã Phú Lễ | 131 | 12 | 0,25628 |
455 | 346 |
| Xã Phú Lễ | 182 | 16 | 0,09550 |
456 | 347 |
| Xã Phú Lễ | 183 | 16 | 0,06407 |
457 | 348 |
| Xã Phú Lễ | 213 | 16 | 0,17464 |
458 | 349 |
| Xã Phú Lễ | 191 | 17 | 0,23849 |
459 | 350 |
| Xã Phước Ngãi | 63 | 3 | 0,10070 |
460 | 351 |
| Xã Phước Ngãi | 141 | 3 | 0,15350 |
461 | 352 |
| Xã Phước Ngãi | 371 | 3 | 0,15190 |
462 | 353 |
| Xã Phước Ngãi | 69 | 4 | 4,39760 |
463 | 354 |
| Xã Phước Ngãi | 70 | 4 | 0,68770 |
464 | 355 |
| Xã Phước Ngãi | 76 | 4 | 0,69876 |
465 | 356 |
| Xã Phước Ngãi | 77 | 4 | 0,64680 |
466 | 357 |
| Xã Phước Ngãi | 78 | 4 | 0,73427 |
467 | 358 |
| Xã Phước Ngãi | 83 | 4 | 0,85930 |
468 | 359 |
| Xã Phước Ngãi | 100 | 4 | 0,50000 |
469 | 360 |
| Xã Phước Ngãi | 223 | 4 | 0,15045 |
470 | 361 |
| Xã Phước Ngãi | 12 | 5 | 1,37701 |
471 | 362 |
| Xã Phước Ngãi | 14 | 5 | 4,81812 |
472 | 363 |
| Xã Phước Ngãi | 32 | 5 | 0,62977 |
473 | 364 |
| Xã Phước Ngãi | 47 | 5 | 0,23308 |
474 | 365 |
| Xã Phước Ngãi | 129 | 5 | 0,08208 |
475 | 366 |
| Xã Phước Ngãi | 88 | 6 | 0,10000 |
476 | 367 |
| Xã Phước Ngãi | 156 | 6 | 0,17820 |
477 | 368 |
| Xã Phước Ngãi | 284 | 6 | 0,06890 |
478 | 369 |
| Xã Phước Ngãi | 54 | 7 | 0,04378 |
479 | 370 |
| Xã Phước Ngãi | 313 | 7 | 0,56197 |
480 | 371 |
| Xã Phước Ngãi | 284 | 9 | 0,06890 |
481 | 372 |
| Xã Tân Hưng | 115 | 4 | 0,08579 |
482 | 373 |
| Xã Tân Mỹ | 38 | 4 | 0,01477 |
483 | 374 |
| Xã Tân Mỹ | 189 | 4 | 0,04344 |
484 | 375 |
| Xã Tân Mỹ | 3 | 5 | 0,34449 |
485 | 376 |
| Xã Tân Mỹ | 20 | 5 | 0,14004 |
486 | 377 |
| Xã Tân Mỹ | 25 | 5 | 0,18344 |
487 | 378 |
| Xã Tân Mỹ | 122 | 5 | 0,09544 |
488 | 379 |
| Xã Tân Mỹ | 1/27 | 7 | 0,14008 |
489 | 380 |
| Xã Tân Mỹ | 149 | 9 | 0,30550 |
490 | 381 |
| Xã Tân Mỹ | 167 | 9 | 0,17847 |
491 | 382 |
| Xã Tân Mỹ | 230 | 9 | 0,28484 |
492 | 383 |
| Xã Tân Mỹ | 148 | 10 | 0,17990 |
493 | 384 |
| Xã Tân Mỹ | 228 | 10 | 0,33636 |
494 | 385 |
| Xã Tân Mỹ | 192 | 17 | 0,48116 |
495 | 386 |
| Xã Tân Hưng | 18 | 1 | 0,30972 |
496 | 387 |
| Xã Tân Hưng | 78 | 1 | 0,16093 |
497 | 388 |
| Xã Tân Hưng | 276 | 5 | 0,00138 |
498 | 389 |
| Xã Tân Hưng | 177 | 6 | 0,10084 |
499 | 390 |
| Xã Tân Hưng | 371 | 6 | 0,37058 |
500 | 391 |
| Xã Tân Hưng | 335 | 10 | 0,08149 |
501 | 392 |
| Xã Tân Hưng | 397 | 14 | 0,34600 |
502 | 393 |
| Xã Tân Thủy | 435 | 21 | 0,11734 |
503 | 394 |
| Xã Tân Thuỷ | 27 | 30 (2) | 119,52040 |
504 | 395 |
| Xã Tân Xuân | 235 | 11 | 0,16440 |
505 | 396 |
| Xã Tân Xuân | 632 | 12 | 0,13581 |
506 | 397 |
| Xã Tân Xuân | 345 | 17 | 0,15159 |
507 | 398 |
| Xã Tân Xuân | 438 | 17 | 0,26733 |
508 | 399 |
| Xã Tân Xuân | 472 | 17 | 0,21926 |
509 | 400 |
| Xã Tân Xuân | 209 | 19 | 0,17000 |
510 | 401 |
| Xã Tân Xuân | 62 | 23 | 0,15617 |
511 | 402 |
| Xã Tân Xuân | 128 | 24 | 0,12501 |
512 | 403 |
| Xã Tân Xuân | 207 | 24 | 0,70461 |
513 | 404 |
| Xã Tân Xuân | 82 | 25 | 0,19288 |
514 | 405 |
| Xã Tân Xuân | 159 | 25 | 0,09609 |
515 | 406 |
| Xã Tân Xuân | 220 | 25 | 0,19090 |
516 | 407 |
| Xã Tân Xuân | 169 | 46 | 0,03145 |
517 | 408 |
| Xã Vĩnh Hoà | 1 | 1 | 0,32361 |
518 | 409 |
| Xã Vĩnh Hoà | 25 | 1 | 0,09707 |
519 | 410 |
| Xã Vĩnh Hoà | 52 | 1 | 0,09889 |
520 | 411 |
| Xã Vĩnh Hoà | 93 | 1 | 0,07725 |
521 | 412 |
| Xã Vĩnh Hoà | 474 | 1 | 0,07750 |
522 | 413 |
| Xã Vĩnh Hoà | 480 | 1 | 0,08470 |
523 | 414 |
| Xã Vĩnh Hoà | 58 | 2 | 0,17641 |
524 | 415 |
| Xã Vĩnh Hoà | 59 | 2 | 0,13871 |
525 | 416 |
| Xã Vĩnh Hoà | 538 | 2 | 0,23500 |
526 | 417 |
| Xã Vĩnh Hoà | 571 | 2 | 0,05970 |
527 | 418 |
| Xã Vĩnh Hoà | 28 | 3 | 0,09745 |
528 | 419 |
| Xã Vĩnh Hoà | 36 | 3 | 0,03650 |
529 | 420 |
| Xã Vĩnh Hoà | 44 | 3 | 0,06820 |
530 | 421 |
| Xã Vĩnh Hoà | 48 | 3 | 0,10480 |
531 | 422 |
| Xã Vĩnh Hoà | 57 | 3 | 0,24545 |
532 | 423 |
| Xã Vĩnh Hoà | 384 | 4 | 0,16043 |
533 | 424 |
| Xã Vĩnh Hoà | 393 | 4 | 0,49691 |
534 | 425 |
| Xã Vĩnh Hoà | 104 | 5 | 0,02020 |
535 | 426 |
| Xã Vĩnh Hoà | 105 | 5 | 0,06040 |
536 | 427 |
| Xã Vĩnh Hoà | 206 | 5 | 0,08493 |
537 | 428 |
| Xã Vĩnh Hoà | 687 | 5 | 0,09390 |
538 | 429 |
| Xã Vĩnh Hoà | 15 | 6 | 0,08684 |
539 | 430 |
| Xã Vĩnh Hoà | 146 | 6 | 0,10569 |
540 | 431 |
| Xã Vĩnh Hoà | 152 | 6 | 0,09778 |
541 | 432 |
| Xã Vĩnh Hoà | 155 | 6 | 0,09129 |
542 | 433 |
| Xã Vĩnh Hoà | 167 | 6 | 0,09683 |
543 | 434 |
| Xã Vĩnh Hoà | 174 | 6 | 0,12765 |
544 | 435 |
| Xã Vĩnh Hoà | 175 | 6 | 0,09210 |
545 | 436 |
| Xã Vĩnh Hoà | 246 | 6 | 0,24217 |
546 | 437 |
| Xã Vĩnh Hoà | 249 | 6 | 0,07311 |
547 | 438 |
| Xã Vĩnh Hoà | 250 | 6 | 0,25847 |
548 | 439 |
| Xã Vĩnh Hoà | 262 | 6 | 0,10908 |
549 | 440 |
| Xã Vĩnh Hoà | 266 | 6 | 0,10874 |
550 | 441 |
| Xã Vĩnh Hoà | 268 | 6 | 0,15778 |
551 | 442 |
| Xã Vĩnh Hoà | 276 | 6 | 0,16540 |
552 | 443 |
| Xã Vĩnh Hoà | 285 | 6 | 0,14724 |
553 | 444 |
| Xã Vĩnh Hoà | 286 | 6 | 0,07212 |
554 | 445 |
| Xã Vĩnh Hoà | 490 | 6 | 0,06840 |
555 | 446 |
| Xã Vĩnh Hoà | 4 | 7 | 0,14914 |
556 | 447 |
| Xã Vĩnh Hoà | 17 | 7 | 0,73042 |
557 | 448 |
| Xã Vĩnh Hoà | 33 | 8 | 0,08214 |
558 | 449 |
| Xã Vĩnh Hoà | 76 | 8 | 0,09780 |
559 | 450 |
| Xã Vĩnh Hoà | 130 | 8 | 0,05805 |
560 | 451 |
| Xã Vĩnh Hoà | 175 | 8 | 0,05955 |
561 | 452 |
| Xã Vĩnh Hoà | 628 | 8 | 0,08071 |
562 | 453 |
| Xã Vĩnh Hoà | 629 | 8 | 0,02051 |
563 | 454 |
| Xã Vĩnh Hoà | 730 | 8 | 0,18194 |
564 | 455 |
| Xã Vĩnh Hoà | 168 | 9 | 0,11800 |
565 | 456 |
| Xã Vĩnh Hoà | 12 | 10 | 0,14976 |
566 | 457 |
| Xã Vĩnh Hoà | 36 | 10 | 0,09527 |
567 | 458 |
| Xã Vĩnh Hoà | 82 | 10 | 0,10660 |
568 | 459 |
| Xã Vĩnh Hoà | 206 | 11 | 0,08968 |
569 | 460 |
| Xã Vĩnh Hoà | 326 | 11 | 0,22159 |
570 | 461 |
| Xã Vĩnh Hoà | 336 | 11 | 0,08344 |
571 | 462 |
| Xã Vĩnh Hoà | 55 | 13 | 0,41637 |
572 | 463 |
| Xã Vĩnh Hoà | 69 | 13 | 0,16894 |
573 | 464 |
| Xã Vĩnh Hoà | 80 | 13 | 0,63855 |
574 | 465 |
| Xã Vĩnh Hoà | 98 | 13 | 0,15807 |
575 | 466 |
| Xã Vĩnh Hoà | 99 | 13 | 0,90163 |
576 | 467 |
| Xã Vĩnh Hoà | 117 | 13 | 0,14508 |
577 | 468 |
| Xã Vĩnh Hoà | 121 | 13 | 0,14627 |
578 | 469 |
| Xã Vĩnh Hoà | 122 | 13 | 0,11975 |
579 | 470 |
| Xã Vĩnh Hoà | 128 | 13 | 0,24082 |
580 | 471 |
| Xã Vĩnh Hoà | 129 | 13 | 0,18097 |
581 | 472 |
| Xã Vĩnh Hoà | 134 | 13 | 0,40530 |
582 | 473 |
| Xã Vĩnh Hoà | 135 | 13 | 0,14608 |
583 | 474 |
| Xã Vĩnh Hoà | 139 | 13 | 0,14862 |
584 | 475 |
| Xã Vĩnh Hoà | 146 | 13 | 0,11405 |
585 | 476 |
| Xã Vĩnh Hoà | 150 | 13 | 0,14373 |
586 | 477 |
| Xã Vĩnh Hoà | 156 | 13 | 0,18285 |
587 | 478 |
| Xã Vĩnh Hoà | 167 | 13 | 0,14801 |
588 | 479 |
| Xã Vĩnh Hoà | 168 | 13 | 0,11679 |
589 | 480 |
| Xã Vĩnh Hoà | 182 | 13 | 0,11687 |
590 | 481 |
| Xã Vĩnh Hoà | 190 | 13 | 0,13635 |
591 | 482 |
| Xã Vĩnh Hoà | 191 | 13 | 0,09100 |
592 | 483 |
| Xã Vĩnh Hoà | 192 | 13 | 0,08604 |
593 | 484 |
| Xã Vĩnh Hoà | 193 | 13 | 0,15904 |
594 | 485 |
| Xã Vĩnh Hoà | 194 | 13 | 0,09071 |
595 | 486 |
| Xã Vĩnh Hoà | 208 | 13 | 0,11505 |
596 | 487 |
| Xã Vĩnh Hoà | 52 | 14 | 0,08910 |
597 | 488 |
| Xã Vĩnh Hoà | 129 | 14 | 0,10004 |
598 | 489 |
| Xã Vĩnh Hoà | 58 | 15 | 0,23998 |
599 | 490 |
| Xã Vĩnh Hoà | 59 | 15 | 0,26560 |
600 | 491 |
| Xã Vĩnh An | 440 | 1 | 0,20130 |
601 | 492 |
| Xã Vĩnh An | 1/197 | 1 | 0,10000 |
602 | 493 |
| Xã Vĩnh An | 52 | 3 | 0,10780 |
603 | 494 |
| Xã Vĩnh An | 178 | 3 | 0,32500 |
604 | 495 |
| Xã Vĩnh An | 527 | 3 | 0,16590 |
605 | 496 |
| Xã Vĩnh An | 760 | 3 | 0,31770 |
606 | 497 |
| Xã Vĩnh An | 456,455 | 3 | 0,20310 |
607 | 498 |
| Xã Vĩnh An | 683,684 | 3 | 0,20000 |
608 | 499 |
| Xã Vĩnh An | 1/181 | 3 | 0,06000 |
609 | 500 |
| Xã Vĩnh An | 1/248 | 3 | 0,35800 |
610 | 501 |
| Xã Vĩnh An | 1/295 | 3 | 0,00250 |
611 | 502 |
| Xã Vĩnh An | 1/295 | 3 | 0,00250 |
612 | 503 |
| Xã Vĩnh An | 1/295 | 3 | 0,00250 |
613 | 504 |
| Xã Vĩnh An | 1/295 | 3 | 0,00250 |
614 | 505 |
| Xã Vĩnh An | 1/295 | 3 | 0,00675 |
615 | 506 |
| Xã Vĩnh An | 1/295 | 3 | 0,00250 |
616 | 507 |
| Xã Vĩnh An | 1/295 | 3 | 0,00250 |
617 | 508 |
| Xã Vĩnh An | 1/295 | 3 | 0,00250 |
618 | 509 |
| Xã Vĩnh An | 58(563) | 3 | 0,68354 |
619 | 510 |
| Xã Vĩnh An | 685,686,687 | 3 | 0,30000 |
620 | 511 |
| Xã Vĩnh An | 256 | 4 | 0,10480 |
621 | 512 |
| Xã Vĩnh An | 258 | 4 | 0,18500 |
622 | 513 |
| Xã Vĩnh An | 364 | 4 | 0,30000 |
623 | 514 |
| Xã Vĩnh An | 356,357 | 4 | 0,30870 |
624 | 515 |
| Xã Vĩnh An | 179 | 5 | 0,25000 |
625 | 516 |
| Xã Vĩnh An | 21 | 6 | 0,10220 |
626 | 517 |
| Xã Vĩnh An | 11 | 7 | 0,00880 |
627 | 518 |
| Xã Vĩnh An | 11 | 7 | 0,00440 |
628 | 519 |
| Xã Vĩnh An | 338 | 11 | 0,08940 |
629 | 520 |
| Xã Vĩnh An | 123(1) | 1(1) | 0,15170 |
630 | 521 |
| Xã Vĩnh An | 53(240,247,1059) | 3(3) | 0,53720 |
631 | 522 |
| Xã Vĩnh An | 38(384) | 5(1) | 0,17900 |
632 | 523 |
| Xã Vĩnh An | 38(384) | 5(1) | 0,14900 |
633 | 524 |
| Xã Vĩnh An | 187,279(292,279) | 6(6) | 0,29063 |
634 | 525 |
| Xã Vĩnh An | 59(45,46,47) | 7(3) | 0,50263 |
635 | 526 |
| Xã Vĩnh An | 272(140) | 7(6) | 0,08890 |
636 | 527 |
| Xã Tân Xuân | 438 | 27 | 1,20960 |
637 | 528 |
| Xã Tân Xuân | 227 | 28 | 1,33727 |
638 | 529 |
| Xã Tân Xuân | 86 | 46 | 0,47372 |
639 | 530 |
| Xã Tân Xuân | 48 | 39 | 0,14653 |
640 | 531 |
| Xã Tân Xuân | 632 | 12 | 0,13581 |
|
| Tổng |
|
|
| 566,27223 |
641 | 1 | MỎ CÀY NAM | Thị trấn Mỏ Cày | 30 | 25 | 0,01000 |
642 | 2 |
| Thị trấn Mỏ Cày | 125 | 39 | 0,29000 |
643 | 3 |
| Thị trấn Mỏ Cày | 225 | 39 | 0,14000 |
644 | 4 |
| Thị trấn Mỏ Cày | 25 | 42 | 0,01000 |
645 | 5 |
| Thị trấn Mỏ Cày | 10 | 21 | 0,01000 |
646 | 6 |
| Thị trấn Mỏ Cày | 61 | 18 | 0,01000 |
647 | 7 |
| Thị trấn Mỏ Cày | 2 | 22 | 0,19800 |
648 | 8 |
| Thị trấn Mỏ Cày | 9 | 4 | 0,01000 |
649 | 9 |
| Hương Mỹ | 32 | 41 | 0,74000 |
650 | 10 |
| Hương Mỹ | 33 | 41 | 0,02855 |
651 | 11 |
| Hương Mỹ | 34 | 41 | 0,02868 |
652 | 12 |
| Hương Mỹ | 35 | 41 | 0,02868 |
653 | 13 |
| Hương Mỹ | 36 | 41 | 0,02870 |
654 | 14 |
| Hương Mỹ | 37 | 41 | 0,02876 |
655 | 15 |
| Hương Mỹ | 174 | 40 | 0,32798 |
656 | 16 |
| Thị trấn Mỏ Cày | 21 | 16 | 0,59500 |
657 | 17 |
| Thị trấn Mỏ Cày | 17 | 16 | 0,09000 |
658 | 18 |
| Thị trấn Mỏ Cày | 22 | 16 | 0,01000 |
659 | 19 |
| Thị trấn Mỏ Cày | 27 | 16 | 0,03700 |
660 | 20 |
| Thị trấn Mỏ Cày | 26 | 16 | 0,05000 |
661 | 21 |
| Thị trấn Mỏ Cày | 42 | 12 | 0,70960 |
|
| Tổng |
|
|
| 3,38095 |
662 | 1 | BÌNH ĐẠI | Long Hòa | 2 | 3 | 0,16000 |
663 | 2 |
| Long Hòa | 113 | 3 | 0,04000 |
664 | 3 |
| Long Hòa | 176 | 5 | 0,23000 |
665 | 4 |
| Long Hòa | 177 | 5 | 0,09000 |
666 | 5 |
| Long Hòa | 7 | 9 | 0,11000 |
667 | 6 |
| Long Hòa | 21 | 9 | 0,19000 |
668 | 7 |
| Long Hòa | 41 | 9 | 0,24000 |
669 | 8 |
| Long Hòa | 150 | 9 | 0,03000 |
670 | 9 |
| Long Hòa | 151 | 9 | 0,16000 |
671 | 10 |
| Long Hòa | 154 | 9 | 0,05000 |
672 | 11 |
| Long Hòa | 158 | 9 | 0,06000 |
673 | 12 |
| Long Hòa | một phần 214 | 13 | 0,05000 |
674 | 13 |
| Long Định | Một phần 41 | 2 | 0,16000 |
675 | 14 |
| Long Định | 176 | 6 | 0,39000 |
676 | 15 |
| Long Định | 266 | 6 | 0,20000 |
677 | 16 |
| Long Định | Một phần 47 | 6 | 0,10000 |
678 | 17 |
| Long Định | 280 | 6 | 0,16000 |
679 | 18 |
| Long Định | Một phần 359 | 6 | 0,07000 |
680 | 19 |
| Long Định | 420 | 6 | 0,08000 |
681 | 20 |
| Phú Thuận | 41 | 7 | 0,04000 |
682 | 21 |
| Phú Thuận | 463 | 9 | 0,06000 |
683 | 22 |
| Phú Thuận | 292 | 10 | 0,04000 |
684 | 23 |
| Phú Thuận | 192 | 11 | 0,10000 |
685 | 24 |
| Phú Thuận | 33 | 12 | 0,07000 |
686 | 25 |
| Phú Thuận | 147 | 13 | 0,10000 |
687 | 26 |
| Thới Lai | 52 | 16 | 0,07000 |
688 | 27 |
| Thới Lai | 456 | 16 | 0,01000 |
689 | 28 |
| VQ Đông | 2 | 10 | 0,20000 |
690 | 29 |
| VQ Đông | 327 | 14 | 0,10000 |
691 | 30 |
| Phú Vang | 447 | 11 | 1,74000 |
692 | 31 |
| Phú Vang | 514 | 16 | 0,08000 |
693 | 32 |
| Phú Vang | 149 | 16 | 0,26000 |
694 | 33 |
| Phú Vang | 515 | 11 | 0,04000 |
695 | 34 |
| Lộc Thuận | 10 | 25 | 0,02000 |
696 | 35 |
| Lộc Thuận | 131 | 27 | 0,62000 |
697 | 36 |
| Lộc Thuận | 132 | 27 | 11,49000 |
698 | 37 |
| Lộc Thuận | 133 | 27 | 0,84000 |
699 | 38 |
| Định Trung | 100 | 16 | 1,47000 |
700 | 39 |
| Định Trung | 101 | 16 | 1,91000 |
701 | 40 |
| Định Trung | 102 | 16 | 0,11000 |
702 | 41 |
| Định Trung | 250 | 29 | 0,19000 |
703 | 42 |
| Định Trung | 100 | 41 | 0,18000 |
704 | 43 |
| Định Trung | 127 | 37 | 0,18000 |
705 | 44 |
| Phú Long | 30 | 5 | 1,15000 |
706 | 45 |
| Phú Long | 69 | 5 | 0,32000 |
707 | 46 |
| Phú Long | 40 | 17 | 10,06000 |
708 | 47 |
| Bình Thới | 61 | 10 | 0,30000 |
709 | 48 |
| Bình Thới | 77 | 12 | 0,05000 |
710 | 49 |
| Bình Thới | 224 | 14 | 0,14000 |
711 | 50 |
| Bình Thới | 243 | 14 | 0,13000 |
712 | 51 |
| Bình Thới | 2 | 15 | 0,03000 |
713 | 52 |
| Bình Thới | 43 | 15 | 0,03000 |
714 | 53 |
| Bình Thới | 201 | 23 | 0,04000 |
715 | 54 |
| Bình Thới | 86 | 26 | 0,11000 |
716 | 55 |
| Bình Thới | 158 | 29 | 0,02000 |
717 | 56 |
| Bình Thới | 180 | 33 | 0,10000 |
718 | 57 |
| Bình Thới | 33 | 35 | 0,22000 |
719 | 58 |
| Bình Thới | 23 | 35 | 0,21000 |
720 | 59 |
| Bình Thới | 18 | 37 | 0,03000 |
721 | 60 |
| Bình Thới | 160 | 37 | 0,03000 |
722 | 61 |
| Bình Thới | 241 | 39 | 0,03000 |
723 | 62 |
| Bình Thới | 243 | 43 | 0,35000 |
724 | 63 |
| Bình Thới | 244 | 43 | 0,20000 |
725 | 64 |
| Bình Thới | 27 | 53 | 0,16000 |
726 | 65 |
| Bình Thới | 2 | 15 | 0,03000 |
727 | 66 |
| Bình Thới | 43 | 15 | 0,03000 |
728 | 67 |
| Bình Thắng | 702 | 13 | 0,04000 |
729 | 68 |
| Bình Thắng | 413 | 12 | 0,01000 |
730 | 69 |
| Bình Thắng | 415 | 12 | 0,01000 |
731 | 70 |
| Bình Thắng | 416 | 12 | 0,02000 |
732 | 71 |
| Bình Thắng | 3 | 26 | 0,03000 |
733 | 72 |
| Bình Thắng | 95 | 18 | 0,01000 |
734 | 73 |
| Bình Thắng | 100 | 31 | 0,13000 |
735 | 74 |
| Thị trấn | 77 | 29 | 0,04000 |
736 | 75 |
| Thị trấn | 151 | 31 | 0,09000 |
737 | 76 |
| Thị Trấn | 17 | 28 | 0,05000 |
738 | 77 |
| Thị trấn | 82 | 31 | 0,02000 |
739 | 78 |
| Thị trấn | 175 | 31 | 0,24000 |
740 | 79 |
| Thị trấn | 25 | 34 | 0,00400 |
741 | 80 |
| Thị trấn | 204 | 34 | 0,01000 |
742 | 81 |
| Thị Trấn | 177 | 34 | 0,01000 |
743 | 82 |
| Thị trấn | 173 | 38 | 0,21000 |
744 | 83 |
| Thị trấn | 443 | 38 | 0,40000 |
745 | 84 |
| Thị trấn | 118 | 46 | 0,03000 |
746 | 85 |
| Thị trấn | 53 | 62 | 0,20000 |
747 | 86 |
| Thị trấn | 137 | 62 | 0,87000 |
748 | 87 |
| Thị trấn | 62 | 62 | 0,25000 |
749 | 88 |
| Thị trấn | 75 | 62 | 0,63000 |
750 | 89 |
| Thị trấn | 76 | 62 | 0,67000 |
751 | 90 |
| Thị Trấn | 271 | 64 | 0,39000 |
752 | 91 |
| Thị Trấn | một phần 402 | 64 | 0,21000 |
753 | 92 |
| Thị trấn | 316 | 65 | 0,09000 |
754 | 93 |
| Thị trấn | 353 | 65 | 0,11000 |
755 | 94 |
| Đại Hòa Lộc | 1 | 2 | 0,03000 |
756 | 95 |
| Đại Hòa Lộc | 116 | 2 | 0,07000 |
757 | 96 |
| Đại Hòa Lộc | 122 | 2 | 0,09000 |
758 | 97 |
| Đại Hòa Lộc | 275 | 2 | 0,04000 |
759 | 98 |
| Đại Hòa Lộc | 113 | 8 | 0,04000 |
760 | 99 |
| Đại Hòa Lộc | 433 | 8 | 0,08000 |
761 | 100 |
| Đại Hòa Lộc | 22 | 14 | 0,55000 |
762 | 101 |
| Đại Hòa Lộc | 31 | 29 | 0,34000 |
763 | 102 |
| Đại Hòa Lộc | Một phần 241 | 30 | 0,96000 |
764 | 103 |
| Đại Hòa Lộc | 112 | 35 | 0,20000 |
765 | 104 |
| Thạnh Trị | 136 | 6 | 0,20000 |
766 | 105 |
| Thạnh Trị | 114 | 10 | 0,14000 |
767 | 106 |
| Thạnh Trị | 160 | 19 | 0,09000 |
768 | 107 |
| Thạnh Trị | 268 | 24 | 0,12000 |
769 | 108 |
| Thạnh Trị | 240 | 25 | 0,11000 |
770 | 109 |
| Thạnh Trị | 40 | 27 | 1,75000 |
771 | 110 |
| Thạnh Trị | 43 | 27 | 0,56000 |
772 | 111 |
| Thạnh Trị | 45 | 27 | 1,04000 |
773 | 112 |
| Thạnh Trị | 3 | 32 | 0,19000 |
774 | 113 |
| Thạnh Trị | 7 | 32 | 0,62000 |
775 | 114 |
| Thạnh Trị | 8 | 32 | 0,52000 |
776 | 115 |
| Thạnh Trị | 109 | 34 | 0,46000 |
777 | 116 |
| Thừa Đức | 9 | 3 | 0,68000 |
778 | 117 |
| Thừa Đức | 41 | 3 | 6,70000 |
779 | 118 |
| Thừa Đức | 252 | 5 | 0,03000 |
780 | 119 |
| Thừa Đức | 253 | 5 | 0,02000 |
781 | 120 |
| Thừa Đức | 63 | 10 | 0,34000 |
782 | 121 |
| Thừa Đức | 317 | 11 | 0,01000 |
783 | 122 |
| Thừa Đức | 173 | 16 | 0,25000 |
784 | 123 |
| Thừa Đức | 203 | 20 | 0,05000 |
785 | 124 |
| Thạnh Phước | 10 | 6 | 0,30000 |
786 | 125 |
| Thạnh Phước | 39 | 7 | 0,35000 |
787 | 126 |
| Thạnh Phước | 152 | 7 | 0,82000 |
788 | 127 |
| Thạnh Phước | 24 | 12 | 0,15000 |
789 | 128 |
| Thạnh Phước | 25 | 12 | 1,05000 |
790 | 129 |
| Thạnh Phước | 287 | 12 | 4,93000 |
791 | 130 |
| Thạnh Phước | 288 | 12 | 4,96000 |
792 | 131 |
| Thạnh Phước | 289 | 12 | 4,83000 |
793 | 132 |
| Thạnh Phước | 290 | 12 | 4,92000 |
794 | 133 |
| Thạnh Phước | 29 | 20 | 12,44000 |
795 | 134 |
| Thạnh Phước | 111 | 20 | 0,21000 |
796 | 135 |
| Thạnh Phước | 142 | 20 | 0,13000 |
797 | 136 |
| Thạnh Phước | 197 | 49 | 0,05000 |
798 | 137 |
| Thới Thuận | một phần 110 | 5 | 1,60000 |
799 | 138 |
| Thới Thuận | 1 | 12 | 0,04000 |
800 | 139 |
| Thới Thuận | 67 | 12 | 0,02000 |
801 | 140 |
| Thới Thuận | 145 | 12 | 0,03000 |
802 | 141 |
| Thới Thuận | 336 | 12 | 0,02000 |
803 | 142 |
| Thới Thuận | 54 | 12 | 0,03000 |
804 | 143 |
| Thới Thuận | 135 | 13 | 0,02000 |
805 | 144 |
| Thới Thuận | Một phần 152 | 15 | 2,14000 |
806 | 145 |
| Thới Thuận | 102 | 17 | 0,76000 |
|
| Tổng |
|
|
| 97,11400 |
807 | 1 | GIỒNG TRÔM | Thị Trấn | 263 | 72 | 0,02963 |
808 | 2 |
| " | 247 | 72 | 0,00142 |
809 | 3 |
| " | 17 | 76 | 0,38483 |
810 | 4 |
| " | 127 | 73 | 0,01498 |
811 | 5 |
| " | 128 | 73 | 0,01498 |
812 | 6 |
| " | 129 | 73 | 0,01499 |
813 | 7 |
| " | 130 | 73 | 0,01497 |
814 | 8 |
| " | 131 | 73 | 0,01491 |
815 | 9 |
| " | 132 | 73 | 0,01482 |
816 | 10 |
| " | 133 | 73 | 0,01478 |
817 | 11 |
| " | 148 | 73 | 0,01495 |
818 | 12 |
| " | 149 | 73 | 0,01496 |
819 | 13 |
| " | 150 | 73 | 0,01498 |
820 | 14 |
| " | 153 | 73 | 0,01496 |
821 | 15 |
| " | 155 | 73 | 0,01380 |
822 | 16 |
| Xã Châu Bình | 163 | 9 | 0,00580 |
823 | 17 |
| " | 111 | 37 | 0,01467 |
824 | 18 |
| " | 118 | 15 | 0,23461 |
825 | 19 |
| " | 119 | 15 | 0,66948 |
826 | 20 |
| " | 341 | 25 | 0,15367 |
827 | 21 |
| Xã Long Mỹ | 317 | 20 | 0,01537 |
828 | 22 |
| " | 318 | 20 | 0,02479 |
829 | 23 |
| " | 319 | 20 | 0,02168 |
830 | 24 |
| " | 463 | 15 | 0,00842 |
831 | 25 |
| " | 476 | 15 | 0,00886 |
832 | 26 |
| " | 420 | 15 | 0,00460 |
833 | 27 |
| " | 421 | 15 | 0,00468 |
834 | 28 |
| Xã Thuận Điền | 1/153 | 4 | 0,00229 |
835 | 29 |
| Xã Hưng Lễ | 71 | 14 | 0,10400 |
836 | 30 |
| " | 87 | 14 | 0,01143 |
837 | 31 |
| " | 324 | 12 | 0,01176 |
838 | 32 |
| " | đường đập cũ | 12 | 0,07000 |
839 | 33 |
| " | đường bến đò cũ | 10 | 0,05000 |
840 | 34 |
| Xã Mỹ Thạnh | 159 | 6 | 0,02130 |
841 | 35 |
| " | 108 | 19 | 0,00984 |
842 | 36 |
| " | 204 | 22 | 0,08033 |
843 | 37 |
| Xã Phong Nẫm | 361 | 7 | 0,05154 |
844 | 38 |
| " | 382 | 7 | 0,04240 |
845 | 39 |
| " | 186 | 7 | 0,03928 |
846 | 40 |
| " | 193 | 7 | 0,02241 |
847 | 41 |
| " | 332 | 7 | 0,01841 |
848 | 42 |
| " | 406 | 7 | 0,01899 |
849 | 43 |
| " | 407 | 7 | 0,01106 |
850 | 44 |
| " | 459 | 7 | 0,17633 |
851 | 45 |
| " | 1/14 | 14 | 0,03000 |
852 | 46 |
| " | 47 | 14 | 0,00198 |
853 | 47 |
| " | 155 | 14 | 0,00453 |
854 | 48 |
| " | 138 | 20 | 0,02681 |
855 | 49 |
| " | 139 | 20 | 0,03240 |
856 | 50 |
| " | 1/180 | 3 | 0,01157 |
857 | 51 |
| " | 78 | 11 | 0,00183 |
858 | 52 |
| " | 91 | 11 | 0,38745 |
859 | 53 |
| " | 214 | 3 | 0,20760 |
860 | 54 |
| " | 134 | 3 | 0,13320 |
861 | 55 |
| " | 278 | 3 | 0,01681 |
862 | 56 |
| " | 279 | 3 | 0,01094 |
863 | 57 |
| " | 280 | 3 | 0,01820 |
864 | 58 |
| " | 281 | 3 | 0,02082 |
865 | 59 |
| " | 282 | 3 | 0,02363 |
866 | 60 |
| " | 283 | 3 | 0,02643 |
867 | 61 |
| " | 284 | 3 | 0,02930 |
868 | 62 |
| " | 285 | 3 | 0,01651 |
869 | 63 |
| " | 286 | 3 | 0,01723 |
870 | 64 |
| " | 287 | 3 | 0,01400 |
871 | 65 |
| " | 288 | 3 | 0,02000 |
872 | 66 |
| " | 289 | 3 | 0,02000 |
873 | 67 |
| " | 290 | 3 | 0,02000 |
874 | 68 |
| " | 291 | 3 | 0,02000 |
875 | 69 |
| " | 292 | 3 | 0,02000 |
876 | 70 |
| " | 293 | 3 | 0,01794 |
877 | 71 |
| " | 294 | 3 | 0,01865 |
878 | 72 |
| " | 295 | 3 | 0,01274 |
879 | 73 |
| " | 296 | 3 | 0,01805 |
880 | 74 |
| " | 297 | 3 | 0,02000 |
881 | 75 |
| " | 298 | 3 | 0,02000 |
882 | 76 |
| " | 299 | 3 | 0,02000 |
883 | 77 |
| " | 300 | 3 | 0,02000 |
884 | 78 |
| " | 301 | 3 | 0,02000 |
885 | 79 |
| " | 302 | 3 | 0,01968 |
886 | 80 |
| " | 303 | 3 | 0,01990 |
887 | 81 |
| " | 190 | 5 | 0,50000 |
888 | 82 |
| Xã Hưng Nhượng | 82 | 33 | 0,02632 |
889 | 83 |
| " | 218 | 36 | 0,16943 |
890 | 84 |
| Xã Bình Thành | 10 | 7 | 0,26725 |
891 | 85 |
| " | 12 | 7 | 0,10895 |
892 | 86 |
| " | 13 | 7 | 0,04619 |
893 | 87 |
| " | 14 | 7 | 0,24001 |
894 | 88 |
| " | 48 | 26 | 0,01206 |
895 | 89 |
| " | 59 | 26 | 0,02528 |
896 | 90 |
| " | 328 | 18 | 0,00205 |
897 | 91 |
| " | 454 | 50 | 0,00388 |
898 | 92 |
| " | 253 | 34 | 0,05943 |
899 | 93 |
| " | 395 | 34 | 0,00100 |
900 | 94 |
| " | 402 | 34 | 0,03658 |
901 | 95 |
| " | 403 | 34 | 0,40104 |
902 | 96 |
| " | 426 | 16 | 0,00327 |
903 | 97 |
| " | 428 | 16 | 0,09627 |
904 | 98 |
| " | 475 | 16 | 0,00261 |
905 | 99 |
| " | 477 | 16 | 0,00555 |
906 | 100 |
| " | 68 | 4 | 0,10732 |
907 | 101 |
| Xã Lương Hòa | 168 | 5 | 0,11575 |
908 | 102 |
| " | 152 | 5 | 0,07662 |
909 | 103 |
| " | 4 | 15 | 0,09930 |
910 | 104 |
| " | 254 | 10 | 0,04042 |
911 | 105 |
| " | 89 | 6 | 5,10140 |
912 | 106 |
| " | 94 | 6 | 0,14082 |
913 | 107 |
| " | 368 | 18 | 0,11912 |
914 | 108 |
| Xã Châu Hòa | 1/102 | 6 | 0,03000 |
915 | 109 |
| " | 209 | 16 | 0,00802 |
916 | 110 |
| " | 395 | 20 | 0,00326 |
917 | 111 |
| " | 418 | 20 | 0,00226 |
918 | 112 |
| " | 336 | 13 | 0,00654 |
919 | 113 |
| " | 98 | 19 | 0,22960 |
920 | 114 |
| Xã Tân Thanh | 45 | 13 | 0,00890 |
921 | 115 |
| " | 231 | 4 | 0,01138 |
922 | 116 |
| " | 78 | 10 | 0,05857 |
923 | 117 |
| " | 23 | 28 | 0,05670 |
924 | 118 |
| " | 307 | 37 | 0,11150 |
925 | 119 |
| " | 124 | 10 | 0,01615 |
926 | 120 |
| " | 138 | 10 | 0,07251 |
927 | 121 |
| " | 115 | 10 | 0,06360 |
|
| Tổng |
|
|
| 12,32707 |
927 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 708,05700 |
- 1Kế hoạch 58/KH-UBND về định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
- 2Kế hoạch 1317/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2021 trên địa bàn Kon Tum
- 3Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 333/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 49/2021/QĐ-UBND quy định chi tiết về giá một số loại đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 221/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 291/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8Kế hoạch 86/KH-UBND về Định giá đất cụ thể bổ sung trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 74/2015/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Kế hoạch 58/KH-UBND về định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
- 7Kế hoạch 1317/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2021 trên địa bàn Kon Tum
- 8Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 333/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 49/2021/QĐ-UBND quy định chi tiết về giá một số loại đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 221/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 291/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 13Kế hoạch 86/KH-UBND về Định giá đất cụ thể bổ sung trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022
Kế hoạch 322/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 322/KH-UBND
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 18/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Trúc Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra