Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3928/BXD-QLN | Hà Nội, ngày 23 tháng 9 năm 2021 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Để thực hiện các quy định của Luật Nhà ở 2014, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn Luật Nhà ở về việc xây dựng Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương, cũng như tổng hợp tình hình phát triển nhà ở theo Chương trình, Kế hoạch để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Bộ Xây dựng đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện một số nội dung sau đây:
1. Báo cáo về việc xây dựng Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương giai đoạn 2021-2030 theo quy định của pháp luật về nhà ở. Trường hợp chưa thực hiện thì khẩn trương tổ chức nghiên cứu, xây dựng và trình Hội đồng nhân dân thông qua Chương trình phát triển nhà ở của địa phương giai đoạn 2021-2030, trên cơ sở để xây dựng và phê duyệt kế hoạch phát triển nhà ở hàng năm và 5 năm (giai đoạn 2021-2025) theo đúng nội dung, yêu cầu và trình tự quy định của Luật Nhà ở 2014, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 và Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
2. Báo cáo về kết quả phát triển nhà ở trong năm 2021 theo chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở đã được phê duyệt (theo Biểu số 1 và Biểu số 2 kèm theo).
3. Báo cáo về dự kiến kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022 (theo Biểu số 3 kèm theo).
Bộ Xây dựng đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan tâm chỉ đạo thực hiện và gửi báo cáo về Bộ Xây dựng trước ngày 31/10/2021 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
(Mọi thông tin xin liên hệ: Ông Hoàng Mạnh Linh, Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản - Bộ Xây dựng, điện thoại: 0362206797, email: http://www.quanlynha.gov.vn).
Trân trọng.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu 1: Kết quả phát triển nhà ở trong năm 2021 theo Chương trình phát triển nhà ở được phê duyệt
(kèm theo văn bản số 3928/BXD-QLN ngày 23/9/2021)
Stt | Loại hình | Số lượng dự án (dự án) | Diện tích sàn xây dựng (m2) | Số lượng loại nhà ở | |
Nhà riêng lẻ (căn) | căn hộ chung cư (căn) | ||||
1 | Nhà ở thương mại |
|
|
|
|
2 | Nhà ở xã hội |
|
|
|
|
3 | Nhà ở tái định cư |
|
|
|
|
4 | Nhà ở công vụ |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Ghi chú:
Nếu số lượng bằng không thì ghi “0”; nếu không có số liệu thì ghi "Không có số liệu"
Mục 2. Nhà ở xã hội: chỉ báo cáo dự án nhà ở xã hội độc lập, không bao gồm quỹ đất 20% trong dự án nhà ở thương mại
Biểu 2: Kết quả phát triển nhà ở xã hội trong năm 2021 theo Chương trình phát triển nhà ở được phê duyệt
(kèm theo văn bản số 3928/BXD-QLN ngày 23/9/2021)
Stt | Giai đoạn | Dự án được phê duyệt trong năm 2021 | Dự án hoàn thành và đưa vào sử dụng trong năm 2021 | ||||||||
Số lượng dự án (dự án) | Quy mô (ha) | Diện tích sàn xây dựng (m2) | Số lượng loại nhà ở | Số lượng dự án (dự án) | Quy mô (ha) | Diện tích sàn xây dựng (m2) | Số lượng loại nhà ở | ||||
Nhà riêng lẻ (căn) | Căn hộ chung cư (căn) | Nhà riêng lẻ (căn) | Căn hộ chung cư (căn) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||
I | Dự án nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại đô thị | ||||||||||
1.1 | 9 tháng đầu năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Dự kiến 3 tháng cuối năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án nhà ở xã hội cho công nhân khu công nghiệp | ||||||||||
2.1 | 9 tháng đầu năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Dự kiến 3 tháng cuối năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Quỹ đất 20% để xây dựng nhà ở xã hội trong các dự án nhà ở thương mại | ||||||||||
3.1 | 9 tháng đầu năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Dự kiến 3 tháng cuối năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Thông tin bổ sung đối với trường hợp dự án nhà ở xã hội phân kỳ đầu tư đã hoàn thành một phần dự án trong năm 2021:
Có .... dự án nhà ở xã hội phân kỳ đầu tư đã hoàn thành một phần dự án trong năm 2021: trong đó phần diện tích sàn xây dựng đã hoàn thành đưa vào sử dụng là ... m2/ tổng số ... m2 tương đương với.... nhà ở riêng lẻ và/ hoặc .... căn hộ chung cư/ tổng số .... nhà ở riêng lẻ và/ hoặc .... căn hộ chung cư.
Ghi chú:
Nếu số lượng bằng không thì ghi "0"; nếu không có số liệu thì ghi "Không có số liệu"
Số liệu báo cáo theo giai đoạn 9 tháng, 3 tháng, không báo cáo số lũy kế
Các cột (6), (7), (8), (9), (10) chỉ báo cáo số liệu cho các dự án đã hoàn thành toàn bộ và đưa vào sử dụng trong năm 2021. không bao gồm các Dự án đã hoàn thành một phần và các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 (đã được báo cáo ở phần IV về thông tin bổ sung ở trên)
Mục III chỉ nhập số liệu cho các cột (5), (6), (7), (8), (9)
Biểu 3: Dự kiến kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022
(kèm theo văn bản số 3928/BXD-QLN ngày 23/9/2021)
Stt | Loại hình | Dự án dự kiến được phê duyệt trong năm 2022 | Dự án dự kiến hoàn thành và đưa vào sử dụng trong năm 2022 | ||||||
Số lượng dự án (dự án) | Diện tích sàn xây dựng (m2) | Số lượng loại nhà ở | Số lượng dự án (dự án) | Diện tích sàn xây dựng (m2) | Số lượng loại nhà ở | ||||
Nhà riêng lẻ (căn) | Căn hộ chung cư (căn) | Nhà riêng lẻ (căn) | Căn hộ chung cư (căn) | ||||||
1 | Nhà ở thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhà ở xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhà ở tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhà ở công vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Nếu số lượng bằng không thì ghi "0"; nếu không có số liệu thì ghi "Không có số liệu"
Mục 2. Nhà ở xã hội: chỉ báo cáo dự án nhà ở xã hội độc lập, không bao gồm quỹ đất 20% trong dự án nhà ở thương mại
- 1Công văn 4265/BXD-QLN năm 2020 về cách tính tỷ lệ quỹ đất phát triển nhà ở xã hội trong các đồ án quy hoạch chi tiết do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Công văn 5170/BXD-QLN năm 2020 về trả lời văn bản 3085/SXD-QLNĐT&HT của Sở Xây dựng về công tác quản lý và xây dựng phát triển nhà ở xã hội do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Công văn 5749/BXD-QLN năm 2020 trả lời văn bản 3006/SXD-QLN&TTBĐS về hướng dẫn một số vướng mắc liên quan đến dự án phát triển nhà ở xã hội do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Công văn 820/BXD-QLN năm 2022 về xây dựng, điều chỉnh Chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2030 do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Công văn 1006/BXD-QLN về xây dựng hoặc điều chỉnh chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở và phê duyệt kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 do Bộ Xây dựng ban hành
- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 3Nghị định 30/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 4Công văn 4265/BXD-QLN năm 2020 về cách tính tỷ lệ quỹ đất phát triển nhà ở xã hội trong các đồ án quy hoạch chi tiết do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Công văn 5170/BXD-QLN năm 2020 về trả lời văn bản 3085/SXD-QLNĐT&HT của Sở Xây dựng về công tác quản lý và xây dựng phát triển nhà ở xã hội do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Công văn 5749/BXD-QLN năm 2020 trả lời văn bản 3006/SXD-QLN&TTBĐS về hướng dẫn một số vướng mắc liên quan đến dự án phát triển nhà ở xã hội do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Công văn 820/BXD-QLN năm 2022 về xây dựng, điều chỉnh Chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2030 do Bộ Xây dựng ban hành
- 8Công văn 1006/BXD-QLN về xây dựng hoặc điều chỉnh chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở và phê duyệt kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 do Bộ Xây dựng ban hành
Công văn 3928/BXD-QLN năm 2021 về cung cấp số liệu và xây dựng Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở cho giai đoạn 2021-2030 do Bộ Xây dựng ban hành
- Số hiệu: 3928/BXD-QLN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 23/09/2021
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: Nguyễn Văn Sinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra