Implants for surgery - Metal bone plates - Holes corresponding to screws with symmetrical thread and spherical under-surface
Lời nói đầu
TCVN 6798:2001 hoàn toàn tương đương với ISO 5836:1988.
TCVN 6798:2001 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
VẬT CẤY GHÉP TRONG PHẪU THUẬT - NẸP XƯƠNG KIM LOẠI - CÁC LỖ DÙNG CHO VÍT CÓ REN KHÔNG ĐỐI XỨNG VÀ MẶT TỰA HÌNH CẦU
Implants for surgery - Metal bone plates - Holes corresponding to screws with symmetrical thread and spherical under-surface
1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định kích thước và dung sai của các lỗ trên nẹp xương được sử dụng làm vật cấy ghép trong phẫu thuật và để thuận tiện cho việc lựa chọn chính xác vít sử dụng theo ISO 5835:1991.
Chú thích
1) Tiêu chuẩn này không quy định hình dáng và kích thước của nẹp xương hoặc khoảng cách giữa các lỗ (khoảng cách từ tâm đến tâm).
2) Tương đương giữa các tiêu chuẩn về vít xương, nẹp xương và các dụng cụ có liên quan được mô tả ở phụ lục A.
ISO 5835 Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vít xương kim loại với khớp vặn lục giác - Mặt tựa đầu vít hình cầu - Kích thước.
Implants for surgery - Metal bone screws with hexagonal drive connection - Spherical under-surface of head - Dimensions.
3.1. Dạng A (lỗ hình trụ):
Các lỗ A thể hiện ở hình 1 bảng 1.
Hình 1 - Lỗ dạng A
Bảng 1 - Kích thước lỗ dạng A
Kích thước tính bằng milimet
d1 +0,2 | d2 +0,2 | b min | Phần trụ của lỗ (Tùy thuộc vào a) | Các vít phù hợp với ISO 5835:1991 | |
t 0 | a chuẩn | ||||
1,6 | 3,1 | 0,15 | 0,4 | 1,3 | HA 1,5 |
1,9 | 3,2 | 0,25 | |||
2,1 | 4,1 | 0,1 | 0,4 | 1,5 | HA 2 |
2,6 | 4,3 | 0,25 | |||
2,9 | 5,2 | 0,15 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:2009 về Xi măng pooc lăng - Yêu cầu kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 308: 2003 về xi măng pooc lăng hỗn hợp - Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6800:2001 (ISO 8827 : 1988) về Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Đinh móc có chân song song dùng cho chỉnh hình - Yêu cầu chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6801:2001 (ISO 7151:1988) về Dụng cụ phẫu thuật - Dụng cụ có khớp nối không dùng để cắt - Yêu cầu chung và phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6453:2008 về Dụng cụ cấy ghép bằng compozit carbon
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13392:2021 (ISO 5833:2002) về Vật cấy ghép phẫu thuật - Xi măng nhựa acrylic
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13405:2021 (ISO 7199:2016 with AMD 1:2020) về Vật cấy ghép tim mạch và các cơ quan nhân tạo - Thiết bị trao đổi khí - máu (thiết bị cung cấp oxy máu)
- 1Quyết định 09/2001/QĐ-BKHCNMT ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Quyết định 2226/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:2009 về Xi măng pooc lăng - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 308: 2003 về xi măng pooc lăng hỗn hợp - Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6800:2001 (ISO 8827 : 1988) về Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Đinh móc có chân song song dùng cho chỉnh hình - Yêu cầu chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6801:2001 (ISO 7151:1988) về Dụng cụ phẫu thuật - Dụng cụ có khớp nối không dùng để cắt - Yêu cầu chung và phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6802:2001 (ISO 9714-1:1991) về Dụng cụ khoan chỉnh hình - Mũi khoan, mũi taro và mũi khoét do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6453:2008 về Dụng cụ cấy ghép bằng compozit carbon
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13392:2021 (ISO 5833:2002) về Vật cấy ghép phẫu thuật - Xi măng nhựa acrylic
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13405:2021 (ISO 7199:2016 with AMD 1:2020) về Vật cấy ghép tim mạch và các cơ quan nhân tạo - Thiết bị trao đổi khí - máu (thiết bị cung cấp oxy máu)
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6798:2001 (ISO 5636:1988) về Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Các lỗ dùng cho vít có ren không đối xứng và mặt tựa hình cầu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN6798:2001
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 10/05/2001
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực