TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6146 : 1996
ISO 3114 : 1977
ỐNG POLYVINYL CLORUA CỨNG (PVC-U) DÙNG ĐỂ CUNG CẤP NƯỚC UỐNG - HÀM LƯỢNG CHIẾT RA ĐƯỢC CỦA CHÌ VÀ THIẾC - PHƯƠNG PHÁP THỬ
Unplasticized polyvinyl chloride (PVC) pipes for potable water supply - Extractability of lead and tin - Test method
Lời nói đầu
TCVN 6146 : 1996 hoàn toàn tương đương với ISO 3114 : 1977;
TCVN 6146 : 1996 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 138 Ống nhựa và phụ tùng đường ống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành.
Lời giới thiệu
Việc nghiên cứu về hàm lượng chiết ra được của chì và thiếc từ ống nhựa cứng PVC vẫn đang được tiếp tục. Do đó, trong thời gian tới có thể có dự thảo về yêu cầu kỹ thuật và sẽ được đưa vào tiêu chuẩn này ở dạng phụ lục hoặc sau này tiêu chuẩn sẽ được sửa đổi.
ỐNG POLYVINYL CLORUA CỨNG (PVC-U) DÙNG ĐỂ CUNG CẤP NƯỚC UỐNG - HÀM LƯỢNG CHIẾT RA ĐƯỢC CỦA CHÌ VÀ THIẾC - PHƯƠNG PHÁP THỬ
Unplasticized polyvinyl chloride (PVC) pipes for potable water supply - Extractability of lead and tin - Test method
1. Phạm vi
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng chất chiết ra được của các chất ổn định ống nhựa PVC cứng để hàm lượng chất chiết ra không được vượt quá mức cho phép.
2. Lĩnh vực áp dụng
Phương pháp này áp dụng cho ống nhựa PVC cứng dùng để cung cấp nước uống và chỉ liên quan hàm lượng chiết ra được của hai loại chất ổn định sau đây:
- các muối chì;
- các dẫn xuất hữu cơ của thiếc, chủ yếu là dialkyl thiếc, C4 và các chất đồng đẳng cao hơn.
3. Nguyên tắc
Ống thử được rửa trước trong một khoảng thời gian nhất định. Rót nước cất đã được axit hóa vào mẫu xác định hàm lượng chất ổn định được chiết ra sau một khoảng thời gian nhất định.
Chú thích - Các phương pháp được dùng để xác định hàm lượng chất chiết ra được từ dung dịch không được lên trong tiêu chuẩn này.
Tuy nhiên, phép phân tích phải được tiến hành với độ chính xác là 0,01 mg/l đối với chì và 0,001 mg/l đối với thiếc
4. Thiết bị
4.1. Một ống thủy tinh dài được nối với một khóa bằng thủy tinh.
4.2. Các nút bằng polyetylen hoặc bằng các vật liệu không ảnh hưởng đến kết quả kiểm nghiệm.
4.3. Nước cất được axit hóa đến pH bằng 4,5 ± 0,1 bằng cách sục trực tiếp khí CO2 vào nước.
5. Mẫu thử
Đối với mỗi phép thử, lấy 3 mẫu thử từ ống, mỗi mẫu thử dài 500 mm với thể tích bên trong ít nhất là bằng thể tích nước đủ để xác định lượng chất hòa tan với độ chính xác theo yêu cầu nêu trong điều 3 trên đây.
6. Tiến hành thử
6.1. Rửa trước
6.1.1. Bịt kín một đầu mẫu thử bằng nút đậy, được nối với ống thủy tinh dài có khóa.
6.1.2. Đặt mẫu thử theo chiều thẳng đứng với đầu để mở ở phía trên.
6.1.3. Để dòng nước với pH bằng 7 - 8 chảy trong mẫu thử sao cho vận tốc dòng chảy (được điều chỉnh bằng khóa), tương đương với 3 m/min và mẫu thử được đổ đầy nước liên tục.
6.1.4. Duy trì dòng chảy đó trong khoảng thời gian từ 1 đến 6 h.
6.1.5. Đến hết khoảng thời gian đó, ngắt dòng nước, bỏ nút đậy ra và súc lại mẫu thử bằng nước cất.
6.2. Tiến hành chiết
6.2.1. Dùng nút đậy bịt kín đầu mẫu thử (đầu đã được rửa trước theo 6.1).
6.2.2. Đổ nước cất (4.3) vào các mẫu thử.
Chú thích - Đối với mỗi loạt phép thử, phải dùng nước cất mới chuẩn bị theo 4.3.
Bịt đầu còn lại của mẫu thử bằng nút đậy và giữ mẫu thử ở 200
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6041:1995 (ISO 3604 : 1976) về phụ tùng cho ống polyvinyl clorua (PVC) cứng chịu áp lực theo kiểu nối có vòng đệm đàn hồi - thử độ kín bằng áp suất thuỷ lực bên ngoài
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6043:1995 (ISO 2703 : 1973) về Ống polyvinyl clorua (PVC) cứng chôn dưới đất để dẫn nhiên liệu khí - Hệ mét - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6140:1996 (ISO 6992 : 1986) về Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống - Hàm lượng có thể chiết ra được cadimi và thuỷ ngân chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6250:1997 (ISO 4191 : 1989) về Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước - Hướng dẫn thực hành lắp đặt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7305-3:2008 (ISO 4427-3:2007) về Hệ thống ống nhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 3: Phụ tùng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7305-2:2008 (ISO 4427-2 : 2007) về Hệ thống ống nhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 2: Ống
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7305-1:2008 (ISO 4427-1: 2007) về Hệ thống ống nhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 1: Quy định chung
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6144:1996 (ISO 3127 : 1980) về Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để vận chuyển chất lỏng - Phương pháp xác định và yêu cầu đối với độ bền va đập bên ngoài
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6151-5:2002 (ISO 4422-5 : 1996) về Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6142:1996 (ISO 3606 : 1976) về Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) - Dung sai đường kính ngoài và chiều dày thành ống
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4037:2012 về Cấp nước - Thuật ngữ và định nghĩa
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6143:1996 (ISO 3474:1976) về Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) - Yêu cầu và phương pháp đo độ đục
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6139:1996 (ISO 7676:1990) về Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) – Phương pháp thử diclorometan
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6036:1995 (ISO 3472:1975) về Ống polyvinyl clorua (PVC) cứng - Yêu cầu và phương pháp xác định độ bền đối với axeton
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6037:1995 (ISO 3473:1975) về Ống polyvinyl clorua (PVC) cứng - Tác động của axit sunfuric - Yêu cầu và phương pháp thử
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6038:1995 (ISO 4439:1979) về Ống và phụ tùng polyvinyl clorua (PVC) cứng - Phương pháp xác định và yêu cầu về khối lượng riêng
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6040:1995 (ISO 3603:1977) về Phụ tùng cho ống polyvinyl clorua (PVC) cứng chịu áp lực theo kiểu nối có vòng đệm đàn hồi - Thử độ kín bằng áp lực
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6041:1995 (ISO 3604 : 1976) về phụ tùng cho ống polyvinyl clorua (PVC) cứng chịu áp lực theo kiểu nối có vòng đệm đàn hồi - thử độ kín bằng áp suất thuỷ lực bên ngoài
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6043:1995 (ISO 2703 : 1973) về Ống polyvinyl clorua (PVC) cứng chôn dưới đất để dẫn nhiên liệu khí - Hệ mét - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6140:1996 (ISO 6992 : 1986) về Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống - Hàm lượng có thể chiết ra được cadimi và thuỷ ngân chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6250:1997 (ISO 4191 : 1989) về Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước - Hướng dẫn thực hành lắp đặt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7305-3:2008 (ISO 4427-3:2007) về Hệ thống ống nhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 3: Phụ tùng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7305-2:2008 (ISO 4427-2 : 2007) về Hệ thống ống nhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 2: Ống
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7305-1:2008 (ISO 4427-1: 2007) về Hệ thống ống nhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 1: Quy định chung
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6144:1996 (ISO 3127 : 1980) về Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để vận chuyển chất lỏng - Phương pháp xác định và yêu cầu đối với độ bền va đập bên ngoài
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6151-5:2002 (ISO 4422-5 : 1996) về Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6142:1996 (ISO 3606 : 1976) về Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) - Dung sai đường kính ngoài và chiều dày thành ống
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4037:2012 về Cấp nước - Thuật ngữ và định nghĩa
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6143:1996 (ISO 3474:1976) về Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) - Yêu cầu và phương pháp đo độ đục
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6139:1996 (ISO 7676:1990) về Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) – Phương pháp thử diclorometan
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6036:1995 (ISO 3472:1975) về Ống polyvinyl clorua (PVC) cứng - Yêu cầu và phương pháp xác định độ bền đối với axeton
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6037:1995 (ISO 3473:1975) về Ống polyvinyl clorua (PVC) cứng - Tác động của axit sunfuric - Yêu cầu và phương pháp thử
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6038:1995 (ISO 4439:1979) về Ống và phụ tùng polyvinyl clorua (PVC) cứng - Phương pháp xác định và yêu cầu về khối lượng riêng
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6040:1995 (ISO 3603:1977) về Phụ tùng cho ống polyvinyl clorua (PVC) cứng chịu áp lực theo kiểu nối có vòng đệm đàn hồi - Thử độ kín bằng áp lực
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6146:1996 (ISO 3114 : 1977) về Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống - Hàm lượng chiết ra được của chì và thiếc - Phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN6146:1996
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1996
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực