- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-3:2000 (IEC 227-3 : 1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 3 - Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004) về ruột dẫn của cáp cách điện
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-5-52:2010 (IEC 60364-5-52:2009) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-52: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Hệ thống đi dây
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9622-2-1:2013 (IEC 60998-2-1:2002) về Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với bộ đấu nối là thực thể riêng rẽ có khối kẹp kiểu bắt ren
Connecting devices - Devices for connection of aluminium conductors in clamping units of any material and copper conductors in aluminium bodied clamping units
Lời nói đầu
TCVN 9625:2013 hoàn toàn tương đương với IEC 61545:1996;
TCVN 9625:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
BỘ ĐẤU NỐI - BỘ ĐẤU NỐI DÙNG ĐỂ ĐẤU NỐI CÁC RUỘT DẪN NHÔM TRONG KHỐI KẸP BẰNG VẬT LIỆU BẤT KỲ VÀ RUỘT DẪN ĐỒNG TRONG KHỐI KẸP CÓ THÂN BẰNG NHÔM
Connecting devices - Devices for connection of aluminium conductors in clamping units of any material and copper conductors in aluminium bodied clamping units
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các khối kẹp kiểu bắt ren và không bắt ren bằng vật liệu bất kỳ dùng cho bộ đấu nối, là một thực thể riêng rẽ hoặc một phần tích hợp của sản phẩm, dùng để nối các ruột dẫn điện bằng nhôm không chuẩn bị trước (không phủ hoặc có phủ) và ruột dẫn nhôm phủ đồng (phù hợp với TCVN 6612 (IEC 60228)), cứng (một sợi hoặc bện), có tiết diện từ 2,5 mm2 đến và bằng 50 mm2 và các ruột dẫn AWG tương đương, có điện áp danh định không lớn hơn 1000 V xoay chiều có tần số đến và bằng 1 000 Hz và 1 500 V một chiều. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các khối kẹp có thân bằng nhôm dùng để nối các ruột dẫn cứng (một sợi hoặc bện) và ruột dẫn đồng mềm (phù hợp với TCVN 6612 (IEC 60228)) có tiết diện từ 0,5 mm2 đến và bằng 35 mm2 và các ruột dẫn AWG tương đương.
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu có thể áp dụng cho các khối kẹp thích hợp để đấu nối ruột dẫn.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các khối kẹp:
a) để đấu nối bằng cách kẹp, hàn vảy, hàn thiếc hoặc hàn điện;
b) dùng cho các mạch dữ liệu hoặc mạch tín hiệu;
c) dùng cho các đầu nối nhanh dạng dẹt, bộ đấu nối xuyên qua cách điện hoặc bộ đấu nối xoắn.
CHÚ THÍCH 1: Ở Mỹ và Canađa, không chấp nhận điều 5.5.2 đề cập đến việc xử lý mẫu và ruột dẫn cần thử nghiệm.
CHÚ THÍCH 2: Ruột dẫn nhôm mềm không được đề cập trong tiêu chuẩn này. Dựa trên sự phát triển của ruột dẫn này, việc đưa thêm ruột dẫn này vào tiêu chuẩn đang được xem xét.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
IEC 60228:1978, Conductors of insulated cables (Ruột dẫn của cáp cách điện)1
IEC 60228A:1982, Conductors of insulated cables - First supplement (Ruột dẫn của cáp cách điện - Bổ sung lần thứ nhất)
IEC 60364-5-523:1983, Electrical installations of buildings - Part 5: Selection and erection of electrical equipment - Chapter 52: Wiring systems - Section 523: Current-carrying capacities (Hệ thống lắp đặt điện trong các tòa nhà - Phần 5: Lựa chọn và lắp ráp thiết bị điện - Chương 52: Hệ thống đi dây - Mục 523: Khả năng mang dòng)2
IEC 60898:1987, Circuit-breakers for overcurrent protection for household and similar installations (Áptômát để bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và hệ thống lắp đặt điện tương tự)
IEC 60947-7-1:1989, Low-voltage switchgear and controlgear - Part 7: Ancillary equipment - Section One: Terminal blocks for copper conductors (Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9622-2-2:2013 (IEC 60998-2-2:2002) về Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với bộ đấu nối là thực thể riêng rẽ có khối kẹp kiểu không bắt ren
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9622-2-4:2013 (IEC 60998-2-4:2004) về Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với bộ đấu nối xoắn
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-3:2000 (IEC 227-3 : 1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 3 - Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004) về ruột dẫn của cáp cách điện
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-5-52:2010 (IEC 60364-5-52:2009) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-52: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Hệ thống đi dây
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9622-2-1:2013 (IEC 60998-2-1:2002) về Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với bộ đấu nối là thực thể riêng rẽ có khối kẹp kiểu bắt ren
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9622-2-2:2013 (IEC 60998-2-2:2002) về Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với bộ đấu nối là thực thể riêng rẽ có khối kẹp kiểu không bắt ren
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9622-2-4:2013 (IEC 60998-2-4:2004) về Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với bộ đấu nối xoắn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9625:2013 (IEC 61545:1996) về Bộ đấu nối - Bộ đấu nối dùng để đấu nối các ruột dẫn nhôm trong khối kẹp bằng vật liệu bất kỳ và ruột dẫn đồng trong khối kẹp có thân bằng nhôm
- Số hiệu: TCVN9625:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực