Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8710-17:2016

BỆNH THỦY SẢN - QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN - PHẦN 17: BỆNH SỮA TRÊN TÔM HÙM

Aquatic animal disease - Diagnostic procedure - Part 17: Milky haemolymph disease of spiny lobsters

Lời nói đầu

TCVN 8710-17:2016 do Trung tâm Chẩn đoán Thú y Trung ương - Cục Thú y biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 8710 Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán gồm các phần sau:

- TCVN 8710-01:2011, phần 1: Bệnh Còi do vi rút ở tôm;

- TCVN 8710-02:2011, phần 2: Bệnh Hoại tử thần kinh ở cá biển;

- TCVN 8710-03:2011, phần 3: Bệnh Đốm trắng ở tôm;

- TCVN 8710-04:2011, phần 4: Bệnh Đầu vàng ở tôm;

- TCVN 8710-05:2011, phần 5: Bệnh Taura ở tôm He;

- TCVN 8710-06:2012, phần 6: Bệnh do Koi herpesvirus ở cá chép;

- TCVN 8710-07:2012, phần 7: Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép;

- TCVN 8710-08:2012, phần 8: Bệnh hoại tử cơ ở tôm;

- TCVN 8710-09:2012, phần 9: Bệnh hoại tử gan tụy ở tôm;

- TCVN 8710-10:2015, phần 10: Bệnh do Perkinsus marinus ở nhuyễn thể hai mảnh vỏ;

- TCVN 8710-11:2015, phần 11: Bệnh do Perkinsus olseni ở nhuyễn thể hai mảnh vỏ;

- TCVN 8710-12:2015, phần 12: Bệnh Vi bào tử do Enterocytozoon hepatopenaei ở tôm;

- TCVN 8710-13:2015, phần 13: Bệnh gan tụy do Parvovirus ở tôm

- TCVN 8710-14:2015, phần 14: Hội chứng l loét (EUS) ở cá;

- TCVN 8710-15:2015, phần 15: Bệnh nhiễm trùng do Aeromonas hydrophyla ở cá;

- TCVN 8710-16:2016, phần 16: Bệnh gan thận mủ ở cá da trơn;

- TCVN 8710-17:2016, phần 17: Bệnh sữa trên tôm hùm.

 

BỆNH THỦY SẢN - QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN - PHẦN 17: BỆNH SỮA TRÊN TÔM HÙM

Aquatic animal disease - Diagnostic procedure - Part 17: Milky haemolymph disease of spiny lobsters

CẢNH BÁO - Việc áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thiết bị và các thao tác gây nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không thể đưa ra được hết tất cả các vấn đề an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn sức khỏe thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định quy trình chẩn đoán bệnh sữa do Rickettsia- like bacteria gây ra trên tôm hùm.

CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng chẩn đoán bệnh sữa trên tôm hùm với tác nhân gây bệnh là Rickettsia- like bacteria, không áp dụng đối với tác nhân gây bệnh khác.

2  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:

2.1

Bệnh sữa trên tôm hùm (Milky haemolymph disease of spiny lobsters - MHD-SL)

Bệnh do vi sinh vật Rickettsia - like bacteria - RLB ký sinh nội bào trong máu và cơ quan tạo máu tôm hùm. Chúng gây biến đổi cấu trúc cơ quan tạo màu và làm cho máu tôm chuyển màu trắng sữa.

CHÚ THÍCH: Rickettsia - like bacteria là một loại vi sinh vật gram âm, dạng que, cong, kích thước từ 1,5 μm đến 2,5 μm, tồn tại tự do, dày đặc trong hemolymph của tôm bệnh và trong nguyên sinh chất của các tế bào của mô liên kết của gan tụy.

3  Thuốc thử và vật liệu thử

Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích, sử dụng nước cất, nước khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương khôn

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-17:2016 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 17: Bệnh sữa trên tôm hùm

  • Số hiệu: TCVN8710-17:2016
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2016
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản