- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) về Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Sửa đổi 2010) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7108:2014 về Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh
THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ TỪ 6 THÁNG ĐẾN 36 THÁNG TUỔI
Follow-up formula
Lời nói đầu
TCVN 7403:2014 thay thế TCVN 7403:2004;
TCVN 7403:2014 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 156-1987, sửa đổi 2011.
TCVN 7403:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ TỪ 6 THÁNG ĐẾN 36 THÁNG TUỔI
Follow-up formula
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại thức ăn công thức dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các sản phẩm quy định trong CODEX STAN 72-19811).
2.1. Thuật ngữ và định nghĩa
2.1.1. Thức ăn công thức dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi (follow-up formula): Thực phẩm khi dùng ở dạng lỏng được sử dụng làm chế độ ăn bổ sung cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi.
2.1.2. Trẻ sơ sinh (infant): Nghĩa là trẻ không lớn hơn 12 tháng tuổi.
2.1.3. Trẻ nhỏ (young children): Nghĩa là trẻ từ 12 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi.
2.1.4. Calo (calorie): Nghĩa là kilocalo (kcal). 1 kJ (kilojun) tương đương với 0,239 calo (kcal).
2.2. Thức ăn công thức dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi là thực phẩm được chế biến từ sữa bò hoặc sữa của các động vật khác và/hoặc từ các thành phần có nguồn gốc từ động vật và/hoặc thực vật khác phù hợp cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi.
2.3. Thức ăn công thức dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi là thực phẩm được chế biến chỉ bằng các phương pháp vật lý sao cho tránh được hư hỏng và nhiễm bẩn trong tất cả các điều kiện chế biến, bảo quản và phân phối thông thường.
2.4. Thức ăn công thức dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi, thích hợp để dùng trực tiếp khi ở dạng lỏng hoặc được pha loãng với nước theo cách thích hợp trước khi sử dụng. Sản phẩm dạng bột thì cần pha loãng với nước. Sản phẩm phải cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cho trẻ sinh trưởng và phát triển bình thường khi được sử dụng theo đúng hướng dẫn.
3. Thành phần cơ bản và các chỉ tiêu chất lượng
3.1. Yêu cầu về năng lượng
Khi được pha chế đúng theo hướng dẫn sử dụng, cứ 100 ml sản phẩm đã pha để dùng trực tiếp sẽ cung cấp ít nhất 60 kcal (hoặc 250 kJ) và nhiều nhất 85 kcal (hoặc 355 kJ).
3.2. Yêu cầu về dinh dưỡng
Thức ăn dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi phải có mức dinh dưỡng tối thiểu và tối đa như sau:
3.2.1. Protein
3.2.1.1. Không nhỏ hơn 3,0 g protein trên 100 kcal (hoặc 0,7 g/100 kJ) có chất lượng dinh dưỡng tương đương với 3,0 g casein hoặc một lượng protein khác lớn hơn tỷ lệ nghịch với chất lượng dinh dưỡng của nó. Chất lượng2) của protein không được nhỏ hơn 85 % casein. Tổng lượng protein không được vượt quá 5,5 g/100 kcal (hoặc 1,3 g/100 kJ).
3.2.1.2. Có thể bổ sung các axit amin thiết yếu vào thức ăn cho trẻ để tăng giá trị dinh dưỡng của sản phẩm. Có thể bổ sung
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10582:2014 (AOAC 992.25) về Thức ăn công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng axit linoleic - Phương pháp sắc ký khí
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10641:2014 (AOAC 984.27) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng canxi, đồng, sắt, magie,mangan, phospho, kali, natri và kẽm trong thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Phương pháp đo phổ phát xạ plasma cảm ứng cao tần
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10916:2015 về Thực phẩm - Xác định các chất khoáng trong thức ăn và thực phẩm dinh dưỡng đặc biệt - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11670:2016 về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định vitamin A - Phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng (UPLC) sử dụng detector UV
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11671:2016 về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định vitamin D2 và vitamin D3 - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần (LC-MS/MS)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11668:2016 (ISO 20633:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định vitamin A và vitamin E bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha thường
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7403:2004 về thức ăn dành cho trẻ em từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) về Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Sửa đổi 2010) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10582:2014 (AOAC 992.25) về Thức ăn công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng axit linoleic - Phương pháp sắc ký khí
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10641:2014 (AOAC 984.27) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng canxi, đồng, sắt, magie,mangan, phospho, kali, natri và kẽm trong thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Phương pháp đo phổ phát xạ plasma cảm ứng cao tần
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7108:2014 về Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10916:2015 về Thực phẩm - Xác định các chất khoáng trong thức ăn và thực phẩm dinh dưỡng đặc biệt - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11670:2016 về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định vitamin A - Phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng (UPLC) sử dụng detector UV
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11671:2016 về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định vitamin D2 và vitamin D3 - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần (LC-MS/MS)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11668:2016 (ISO 20633:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định vitamin A và vitamin E bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha thường
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7403:2014 về Thức ăn công thức dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi
- Số hiệu: TCVN7403:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực