Tobacco and tobacco products - Determination of nicotine purity - Gravimetric method using tungstosilicic acid
Lời nói đầu
TCVN 6681:2000 hoàn toàn tương đương với ISO 13276:1997;
TCVN 6681:2000 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC126 Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
THUỐC LÁ VÀ SẢN PHẨM THUỐC LÁ - XÁC ĐỊNH ĐỘ TINH KHIẾT CỦA NICOTIN - PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG SỬ DỤNG AXIT TUNGSTOSILIXIC
Tobacco and tobacco products - Determination of nicotine purity - Gravimetric method using tungstosilicic acid
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp khối lượng sử dụng axit tungstosilixic để xác định độ tinh khiết của nicotin.
Phương pháp này có thể áp dụng cho nicotin tinh khiết hoặc các muối của nicotin được sử dụng để hiệu chuẩn các phương pháp phân tích xác định nicotin trong lĩnh vực thuốc lá, sản phẩm thuốc lá và phân tích khói.
Việc tạo phức của nicotin hoặc các muối của nicotin với axit tungstosilixic sẽ tạo thành các silicotungstat nicotin không tan. Khối lượng kết tủa có thể xác định được bằng hai cách: lọc bằng phễu thủy tinh xốp rồi sấy khô hoặc là lọc bằng giấy lọc không tàn rồi nung.
Chỉ sử dụng các thuốc thử đạt chất lượng tinh khiết phân tích và sử dụng nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
3.1. Dung dịch axit tungstosilixic
Hòa tan 12 g axit dodeca-tungstosilixic (SiO212WO3.26H2O) trong 100 ml nước cất.
CHÚ THÍCH: Không sử dụng các axit tungstosilixic ở các dạng khác như 4H2O.SiO210WO3.3H2O hoặc 4H2O.SiO212WO3.20H2O vì chúng không tạo ra kết tủa tinh thể với nicotin.
3.2. Dung dịch axit clohydric, HCl, 20 % (phần thể tích).
Pha loãng 20 ml axit clohydric, p20(HCl) = 1,18 g/ml, bằng nước cất đến 100 ml.
3.3. Dung dịch axit clohydric, HCl, 0,1 % (phần thể tích).
Pha loãng 5 ml dung dịch axit clohydric (3.2) bằng nước đến 1 lít.
3.4. Dung dịch nicotin, r(C10H14N2) = 0,1 mg/ml.
Hòa tan 2,5 mg nicotin (C10H14N2) trong bình định mức (4.1) bằng nước và pha loãng đến vạch mức 25 ml.
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ phòng thí nghiệm thông thường và đặc biệt là các loại sau:
4.1. Bình định mức, dung tích 25 ml.
4.2. Cốc có mỏ, dung tích 250 ml.
4.3. Kính mặt đồng hồ.
4.4. Que khuấy thủy tinh.
4.5. Bình hút ẩm, có chứa chất làm khô.
4.6. Dụng cụ sử dụng cho qui trình lọc bằng bộ lọc thủy tinh.
4.6.1. Phễu lọc thủy tinh có lỗ xốp (loại Gooch), có độ xốp 2 (40 mm đến 100 m
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5078:2001 (ISO 3402 : 1999) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Môi trường bảo ôn và thử nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6944:2001 (ISO 4876 : 1980) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định dư lượng Maleic hidrazit do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7103:2002 (ISO 2881 : 1992) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng alkaloit - Phương pháp đo phổ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5081:2008 (ISO 6488:2004) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp Karl Fischer
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6677:2000 (ISO 6466 : 1983) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định dư lượng thuốc trừ sinh vật gây hại nhóm dithiocacbamat
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6937:2008 (ISO 6565:2002) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Trở lực của điếu thuốc và độ giảm áp của cây đầu lọc - Các điều kiện chuẩn và phép đo
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5958:1995 (ISO/IEC GUIDE 25:1990) về Yêu cầu chung về năng lực của phòng hiệu chuẩn và thử nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5078:2001 (ISO 3402 : 1999) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Môi trường bảo ôn và thử nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6944:2001 (ISO 4876 : 1980) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định dư lượng Maleic hidrazit do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7103:2002 (ISO 2881 : 1992) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng alkaloit - Phương pháp đo phổ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5081:2008 (ISO 6488:2004) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp Karl Fischer
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6677:2000 (ISO 6466 : 1983) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định dư lượng thuốc trừ sinh vật gây hại nhóm dithiocacbamat
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6937:2008 (ISO 6565:2002) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Trở lực của điếu thuốc và độ giảm áp của cây đầu lọc - Các điều kiện chuẩn và phép đo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6681:2000 (ISO 13276:1997) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định độ tinh khiết của nicotin - Phương pháp khối lượng sử dụng axit tungstosilixic
- Số hiệu: TCVN6681:2000
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2000
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực