Cigarettes and filter rods – Determination of nominal diameter – Method using a laser beam measuring apparatus
Lời nói đầu
TCVN 5077:2008 thay thế TCVN 5077-76;
TCVN 5077:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 2971:1998;
TCVN 5077:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 126 Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THUỐC LÁ ĐIẾU VÀ CÂY ĐẦU LỌC - XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG KÍNH DANH ĐỊNH – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG THIẾT BỊ ĐO CHÙM TIA LAZE
Cigarettes and filter rods – Determination of nominal diameter – Method using a laser beam measuring apparatus
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp quét chùm tia laze không tiếp xúc để xác định đường kính tối đa, tối thiểu, trung bình và độ oval của các vật hình que có mặt cắt ngang hình tròn hoặc hình oval. Đặc biệt phương pháp này có thể áp dụng cho thuốc lá điếu và cây đầu lọc.
Chú thích 1 Các kỹ thuật đo bằng thước dây và đo vòi phun (giclơ) cân bằng khí lực vẫn đang được sử dụng rộng rãi để xác định đường kính danh định của thuốc lá điếu và cây đầu lọc. Các kỹ thuật đo thay thế này được đưa ra trong Phụ lục C.
Chú thích 2 Đối với các phòng thử nghiệm sử dụng giá trị chu vi thay cho đường kính, thì giá trị chu vi được tính bằng cách nhân đường kính với số pi (p).
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 5078:2001 (ISO 3402:1999), Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Môi trường
Trong tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1
Đường kính (diameter)
Giá trị trung bình của tối thiểu n số đọc (n ≥ 100) được thực hiện trên phần mẫu thử theo phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này.
Chú thích Đường kính được công nhận là một thông số đối với các mẫu thử dạng que có mặt cắt ngang gần tròn.
3.2
Đường kính tối thiểu (minimum diameter)
Giá trị tối thiểu thu được từ các kết quả của n số đọc riêng lẻ được thực hiện trên phần mẫu thử.
3.3
Đường kính tối đa (maximum diameter)
Giá trị tối đa thu được từ các kết quả của n số đọc riêng lẻ được thực hiện trên phần mẫu thử.
3.4
Độ oval tuyệt đối (absolute ovality)
Sự biểu thị độ không tròn của phần mẫu thử dạng que có mặt cắt ngang hình oval.
Chú thích Độ oval tuyệt
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6936-1:2001 (ISO 10362-1:1999) về Thuốc lá điếu - Xác định hàm lượng nước trong phần ngưng tụ khói thuốc - Phần 1: Phương pháp sắc ký khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6936-2:2001 (ISO 10362-2:1994) về Thuốc lá điếu - Xác định hàm lượng nước trong phần ngưng tụ khói thuốc - Phần 2: Phương pháp Karl - Fischer do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6941:2001 (ISO 4388:1991) về Thuốc lá điếu - Xác định chỉ số lưu giữ phần ngưng tụ khói thuốc của đầu lọc - Phương pháp đo phổ trực tiếp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6668:2000 về Thuốc lá điếu - Xác định chu vi điếu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6674-2:2000 (ISO 3550-2:1997) về Thuốc lá điếu - Xác định độ rỗ đầu - Phần 2: Phương pháp sử dụng hộp lập phương quay
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7098:2002 (ISO 3400 : 1997) về Thuốc lá điếu - Xác định alkaloit trong phần ngưng tụ khói - Phương pháp đo phổ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7096:2002 (ISO 3308:2000) về Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng - Định nghĩa và các điều kiện chuẩn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6678:2000 (ISO 8454:1995) về Thuốc lá điếu - Xác định cacbon mono oxit trong pha hơi của khói thuốc lá - Phương pháp dùng máy phân tích hồng ngoại không phân tán (NDIR)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6673:2008 (ISO 9512:2002) về Thuốc lá điếu - Xác định độ thông khí - Định nghĩa và nguyên tắc đo
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7090:2002 về Cây đầu lọc
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7091:2002 về Giấy cuốn điếu thuốc lá
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7099:2002 (ISO 3401 : 1991) về Thuốc lá điếu - Xác định sự lưu giữ alkaloit của đầu lọc - Phương pháp đo phổ
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7262:2003 về Thuốc lá tấm
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7263:2003 về Giấy sáp ghép đầu lọc điếu thuốc lá
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7264:2003 về Giấy nhôm dùng để đóng bao thuốc lá điếu - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5078:2001 (ISO 3402 : 1999) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Môi trường bảo ôn và thử nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6936-1:2001 (ISO 10362-1:1999) về Thuốc lá điếu - Xác định hàm lượng nước trong phần ngưng tụ khói thuốc - Phần 1: Phương pháp sắc ký khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6936-2:2001 (ISO 10362-2:1994) về Thuốc lá điếu - Xác định hàm lượng nước trong phần ngưng tụ khói thuốc - Phần 2: Phương pháp Karl - Fischer do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6941:2001 (ISO 4388:1991) về Thuốc lá điếu - Xác định chỉ số lưu giữ phần ngưng tụ khói thuốc của đầu lọc - Phương pháp đo phổ trực tiếp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6668:2000 về Thuốc lá điếu - Xác định chu vi điếu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6674-2:2000 (ISO 3550-2:1997) về Thuốc lá điếu - Xác định độ rỗ đầu - Phần 2: Phương pháp sử dụng hộp lập phương quay
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7098:2002 (ISO 3400 : 1997) về Thuốc lá điếu - Xác định alkaloit trong phần ngưng tụ khói - Phương pháp đo phổ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7096:2002 (ISO 3308:2000) về Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng - Định nghĩa và các điều kiện chuẩn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6678:2000 (ISO 8454:1995) về Thuốc lá điếu - Xác định cacbon mono oxit trong pha hơi của khói thuốc lá - Phương pháp dùng máy phân tích hồng ngoại không phân tán (NDIR)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6673:2008 (ISO 9512:2002) về Thuốc lá điếu - Xác định độ thông khí - Định nghĩa và nguyên tắc đo
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7090:2002 về Cây đầu lọc
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7091:2002 về Giấy cuốn điếu thuốc lá
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7099:2002 (ISO 3401 : 1991) về Thuốc lá điếu - Xác định sự lưu giữ alkaloit của đầu lọc - Phương pháp đo phổ
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7262:2003 về Thuốc lá tấm
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7263:2003 về Giấy sáp ghép đầu lọc điếu thuốc lá
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7264:2003 về Giấy nhôm dùng để đóng bao thuốc lá điếu - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5077:2008 (ISO 2971:1998) về Thuốc lá điếu và cây đầu lọc - Xác định đường kính danh định - Phương pháp sử dụng thiết bị đo chùm tia laze
- Số hiệu: TCVN5077:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực