Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12603:2018

BẢO QUẢN, TU BỔ, PHỤC HỒI DI TÍCH KIẾN TRÚC NGHỆ THUẬT - THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU PHẦN NỀ NGÕA

Preservation, restoration and reconstruction of architectural and artistic monuments - Execution and acceptance of traditional masonry work

Lời nói đầu

TCVN 12603:2018 do Viện Bảo tồn Di tích biên soạn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

BẢO QUẢN, TU BỔ, PHỤC HI DI TÍCH KIẾN TRÚC NGHỆ THUẬT - THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU PHN N NGÕA

Preservation, restoration and reconstruction of architectural and artistic monuments - Execution and acceptance of traditional masonry work

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thi công và nghiệm thu phần nề ngõa trang trí bằng vữa truyền thống có chất kết dính chính là vôi trong bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích kiến trúc nghệ thuật.

Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho các công trình di tích có phần trang trí tương tự về vật liệu, công nghệ, kỹ thuật thi công và hình thức thể hiện.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 2231, Vôi canxi cho xây dựng.

TCVN 3121-1:2003, Vữa xây dựng - Phương pháp thử- Phần 1: Xác định kích thước hạt lớn nhất.

TCVN 3121-2:2003, Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.

TCVN 3121-8:2003, Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi.

TCVN 3121-11:2003, Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phn 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn.

TCVN 3121-12:2003, Vữa xây dựng - Phương pháp thử- Phần 12: Xác định cường độ bám dính ca vữa đã đóng rắn trên nền.

TCVN 4314:2003, Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 4459, Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng.

TCVN 4506, Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 7570, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 10382, Di sản văn hóa và các vn đề liên quan - Thuật ngữ và định nghĩa.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ trong TCVN 4314, TCVN 10382 và các thuật ngữ sau.

3.1

Bản rập (copy by stamping object on plane)

In hình trang trí lên bản phẳng (giấy, gỗ ván...) làm dụng cụ để nhân bản đường bao các trang trí dạng phẳng.

3.2

Bảo dưỡng (curing)

Bao che bảo vệ sản phẩm trang trí đã tu bổ, phục hồi khỏi nắng, mưa tác động trực tiếp và các tác động khác trong thời gian cần thiết để cho vữa đóng rắn thuận lợi, an toàn cho đến khi đạt trạng thái làm việc bình thường theo chức năng và duy trì được tính năng kỹ thuật suốt trong thời hạn sử dụng theo thiết kế.

3.3

Chi tiết trang trí/Vật trang trí (decorating detail/decorating object)

Bộ phận, hoặc một phần của bộ phận thuộc công trình di tích có tính thẩm mỹ, có chức năng làm đẹp công trình kiến trúc.

3.4

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12603:2018 về Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích kiến trúc nghệ thuật - Thi công và nghiệm thu phần nên ngõa

  • Số hiệu: TCVN12603:2018
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2018
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản