Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN - MÃ HÓA CÓ SỬ DỤNG XÁC THỰC
Information technology - Security techniques - Authenticated encryption
Lời nói đầu
TCVN 12197:2018 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 19772:2009.
TCVN 12197:2018 do Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông biên soạn, Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN - MÃ HÓA CÓ SỬ DỤNG XÁC THỰC
Information technology - Security techniques - Authenticated encryption.
Tiêu chuẩn này quy định cụ thể sáu cơ chế mã hóa có sử dụng xác thực, nghĩa là xác định các cách thức xử lý một chuỗi dữ liệu theo các mục tiêu an toàn:
- Tính bí mật dữ liệu, tức là bảo vệ chống lại truy cập dữ liệu trái phép,
- Tính toàn vẹn dữ liệu, tức là bảo vệ cho phép bên nhận xác minh dữ liệu nhận được không bị sửa đổi,
- Xác thực nguồn gốc dữ liệu, tức là bảo vệ cho phép bên nhận xác minh định danh bên gửi dữ liệu.
Sáu cơ chế được quy định trong tiêu chuẩn này dựa trên thuật toán mã hóa khối, yêu cầu bên gửi và bên nhận dữ liệu được bảo vệ phải chia sẻ khóa bí mật cho mã hóa khối này. Quản lý khóa nằm ngoài phạm vi tiêu chuẩn này; các kỹ thuật quản lý khóa được quy định trong tiêu chuẩn TCVN 7817.
Bốn cơ chế 1, 3, 4 và 6 cho phép dữ liệu được xác thực mà không cần phải mã hóa. Các cơ chế này cho phép một chuỗi dữ liệu đã được bảo vệ được chia thành hai phần: D là chuỗi dữ liệu được mã hóa và được bảo vệ tính toàn vẹn; A là dữ liệu xác thực bổ sung dùng để bảo vệ tính toàn vẹn nhưng không được mã hóa. Trong tất cả các trường hợp, chuỗi A có thể để trống.
CHÚ THÍCH Ví dụ về các loại dữ liệu có thể cần phải được gửi dưới dạng không mã hóa nhưng tính toàn vẹn phải được bảo vệ; bao gồm địa chỉ, số cổng, số thứ tự, số phiên bản giao thức và các trường giao thức mạng khác chỉ ra cách thức bản gốc được kiểm soát, được chuyển tiếp hoặc được xử lý.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 11495-1:2016 Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mã xác thực thông điệp (MAC) - Phần 1: Cơ chế sử dụng mã khối.
ISO/IEC 10116:2017 Information technology - Security techniques - Modes of operation for an n-bit block cipher (Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chế độ hoạt động mã khối n-bit).
TCVN 11367-3:2016 Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Thuật toán mật mã - Phần 3: Mã khối.
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Bản rõ (Plaintext)
Thông tin chưa được mã hóa [ISO/IEC 10116].
3.2
Bản mã (Ciphertext)
Dữ liệu đã được biến đổi để ẩn nội dung thông tin [ISO/IEC 10116].
3.3
Cơ chế mã hóa có sử dụng xác thực (Authenticated encryption mechanism)
Kỹ thuật mã hóa được sử dụng để bảo vệ tính bí mật, đảm bảo nguồn gốc, tính toàn vẹn của dữ liệu, trong đó bao gồm hai quá trình thành phần: thuật toán mã hóa và thuật toán giải mã.
3.4
Giải mã (Decryption)
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12214-1:2018 (ISO/IEC 14888-1:2008) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chữ ký số kèm phụ lục - Phần 1: Tổng quan
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12214-2:2018 (ISO/IEC 14888-2:2008 và đính chính kỹ thuật 1:2015) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chữ ký số kèm phụ lục - Phần 2: Các cơ chế dựa trên phân tích số nguyên
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12214-3:2018 (ISO/IEC 14888-3:2016) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chữ ký số kèm phụ lục - Phần 3: Các cơ chế dựa trên logarit rời rạc
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19108:2018 (ISO 19108:2002) về Thông tin địa lý - Lược đồ thời gian
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19116:2018 (ISO 19116:2012) về Thông tin địa lý - Các phương tiện định vị
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-11:2018 (ISO/IEC 15444-11:2007 With Amendment 1:2013) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Mạng không dây
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-6:2018 (ISO/IEC 15444-6:2013) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Định dạng tệp hình ảnh phức hợp
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7817-3:2007 (ISO/IEC 11770-3 : 1999) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã quản lý khoá - Phần 3: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật không đối xứng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7817-1:2007 (ISO/IEC 11770-1 : 1996) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Quản lý khoá - Phần 1: Khung tổng quát
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7817-2:2010 (ISO/IEC 11770-2:2008) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an ninh quản lý khoá - Phần 2: Cơ chế sử dụng kỹ thuật đối xứng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7817-4:2010 (ISO/IEC 11770-4:2006) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an ninh quản lý khoá - Phần 4: Cơ chế dựa trên bí mật yếu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7816:2007 về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Thuật toán mã dữ liệu AES
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11367-1:2016 (ISO/IEC 18033-1:2015) về Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Thuật toán mật mã – Phần 1: Tổng quan
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11367-3:2016 (ISO/IEC 18033-3:2010) về Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Thuật toán mật mã – Phần 3: Mã khối
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11816-1:2017 (ISO/IEC 10118-1:2016) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn- Hàm băm - Phần 1: Tổng quan
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11816-2:2017 (ISO/IEC 10118-2:2010) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hàm băm - Phần 2: Hàm băm sử dụng mã khối N-bit
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11816-3:2017 (ISO/IEC 10118-3:2004 with amendment 1:2006) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hàm băm - Phần 3: Hàm băm chuyên dụng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11816-4:2017 (ISO/IEC 10118-4:1998 with amendment 1:2014) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hàm băm - Phần 4: Hàm băm sử dụng số học đồng dư
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11495-2:2016 (ISO/IEC 9797-2:2011) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mã xác thực thông điệp (MAC) - Phần 2: Cơ chế sử dụng hàm băm chuyên dụng
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11495-1:2016 (ISO/IEC 9797-1:2011) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mã xác thực thông điệp (MAC) - Phần 1: Cơ chế sử dụng mã khối
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11495-3:2016 (ISO/IEC 9797-2:2011) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mã xác thực thông điệp (MAC) - Phần 3: Cơ chế sử dụng hàm băm phổ biến
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12214-1:2018 (ISO/IEC 14888-1:2008) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chữ ký số kèm phụ lục - Phần 1: Tổng quan
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12214-2:2018 (ISO/IEC 14888-2:2008 và đính chính kỹ thuật 1:2015) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chữ ký số kèm phụ lục - Phần 2: Các cơ chế dựa trên phân tích số nguyên
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12214-3:2018 (ISO/IEC 14888-3:2016) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chữ ký số kèm phụ lục - Phần 3: Các cơ chế dựa trên logarit rời rạc
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19108:2018 (ISO 19108:2002) về Thông tin địa lý - Lược đồ thời gian
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19116:2018 (ISO 19116:2012) về Thông tin địa lý - Các phương tiện định vị
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-11:2018 (ISO/IEC 15444-11:2007 With Amendment 1:2013) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Mạng không dây
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-6:2018 (ISO/IEC 15444-6:2013) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Định dạng tệp hình ảnh phức hợp
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12197:2018 (ISO/IEC 19772:2009) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mã hóa có sử dụng xác thực
- Số hiệu: TCVN12197:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra