- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6086:2010 (ISO 1795:2007) về Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6094:2010 (ISO 3417:2008) về Cao su - Xác định đặc tính lưu hoá bằng máy đo lưu hoá đĩa dao động
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011) về Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi - Phần 1: Phương pháp cán nóng và phương pháp tủ sấy
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4509:2013 (ISO 37:2011) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định các tính chất ứng suất - Giãn dài khi kéo
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015) về Cao su chưa lưu hóa – Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt – Phần 1: Xác định độ nhớt Mooney
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11021:2015 (ISO 2393:2014) về Hỗn hợp cao su thử nghiệm – Chuẩn bị, cán luyện và lưu hóa – Thiết bị và quy trình
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3769:2016 về Cao su thiên nhiên SVR - Quy định kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12010:2017 (ISO 6502:2016) về Cao su - Hướng dẫn sử dụng thiết bị đo lưu hóa
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1592:2018 (ISO 23529:2016) về Cao su - Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4857:2015 (ISO 125:2011) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định độ kiềm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định hàm lượng tạp chất
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) về Cao su thiên nhiên thô và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng Nitơ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
- 1Quyết định 3870/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Cao su do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1592:2018 (ISO 23529:2016) về Cao su - Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12010:2017 (ISO 6502:2016) về Cao su - Hướng dẫn sử dụng thiết bị đo lưu hóa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3769:2016 về Cao su thiên nhiên SVR - Quy định kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định hàm lượng tạp chất
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) về Cao su thiên nhiên thô và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng Nitơ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11021:2015 (ISO 2393:2014) về Hỗn hợp cao su thử nghiệm – Chuẩn bị, cán luyện và lưu hóa – Thiết bị và quy trình
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4857:2015 (ISO 125:2011) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định độ kiềm
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015) về Cao su chưa lưu hóa – Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt – Phần 1: Xác định độ nhớt Mooney
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10527:2014 (ISO 1658:2009) về Cao su thiên nhiên (NR) - Quy trình đánh giá
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011) về Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi - Phần 1: Phương pháp cán nóng và phương pháp tủ sấy
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4509:2013 (ISO 37:2011) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định các tính chất ứng suất - Giãn dài khi kéo
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6086:2010 (ISO 1795:2007) về Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6094:2010 (ISO 3417:2008) về Cao su - Xác định đặc tính lưu hoá bằng máy đo lưu hoá đĩa dao động
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007)
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10527:2018 (ISO 1658:2015) về Cao su thiên nhiên (NR) - Quy trình đánh giá
- Số hiệu: TCVN10527:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản