- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3649:2007 (ISO 186 : 2002) về Giấy và cáctông - Lấy mẫu để xác định chất lượng trung bình
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-E11:2013 (ISO 105-E11:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E11: Độ bền màu với hơi nước
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X09:2013 (ISO 105-X09:1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X09: Độ bền màu với Formaldehyde
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-G04:2013 (ISO 105-G04:1989) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần G04: Độ bền màu với các oxit nitơ trong môi trường có độ ẩm cao
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-1:2013 (ISO 9073-1:1989) về Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 1: Xác định khối lượng trên đơn vị diện tích
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-2:2013 (ISO 9073-2:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 2: Xác định độ dày
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-3:2013 (ISO 9073-3:1989) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 3: Xác định độ bền và độ giãn dài khi kéo
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-4:2013 (ISO 9073-4:1997) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 4: Xác định độ bền xé
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-5:2015 (ISO 9073-5:2008) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 5: Xác định khả năng chống xuyên thủng cơ học (phương pháp nén thủng bằng bi)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-6:2015 (ISO 9073-6:2000) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 6: Độ hấp thụ
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-7:2015 (ISO 9073-7:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 7: Xác định chiều dài uốn
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-8:2015 (ISO 9073-8:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 8: Xác định thời gian chất lỏng thấm qua (nước tiểu mô phỏng)
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-9:2015 (ISO 9073-9:2008) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 9: Xác định độ rủ bao gồm hệ số rủ
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-10:2015 (ISO 9073-10:2002) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 10: Sự tạo bụi xơ và các mảnh vụn khác ở trạng thái khô
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-11:2015 (ISO 9073-11:2002) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 11: Lượng tháo chảy
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-12:2015 (ISO 9073-12:2002) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 12: Độ thấm hút yêu cầu
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
![](https://docs.hethongphapluat.com/ls1/images/2282bdf4c75b885e34f839486e188b2a/4baa1c4ba940a7305e293683c8db43f8.jpeg)
![](https://docs.hethongphapluat.com/ls1/images/2282bdf4c75b885e34f839486e188b2a/25211a9e656892e04bc62ecd0b18b7a7.jpeg)
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-22:2016 (ISO 1833-22:2013) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 22: Hỗ hợp xơ visco hoặc một số xơ cupro hoặc xơ modal hoặc xơ lyocell và xơ lanh (phương pháp sử dụng axit formic và kẽm clorua)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X05:2016 (ISO 105-X05:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X05: Độ bền màu với dung môi hữu cơ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z03:2016 (ISO 105-Z03:1996) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần Z03: Độ tương thích lẫn nhau của thuốc nhuộm bazơ đối với xơ acrylic
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z07:2016 (ISO 105-Z07:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu- Phần Z07: Xác định độ hòa tan và độ ổn định dung dịch của thuốc nhuộm tan trong nước
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11533-1:2016 (ISO 11721-1:2001) về Vật liệu dệt - Xác định độ bền của vật liệu dệt có chứa xenlulo đối với vi sinh vật - Phép thử chôn trong đất - Phần 1: Đánh giá xử lý hoàn tất có chứa chất chống mục
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11956:2017 (ISO 9865:1991) về Vật liệu dệt - Xác định tính kháng nước của vải bằng phép thử phun mưa Bundesmann
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11956:2017 (ISO 9865:1991) về Vật liệu dệt - Xác định tính kháng nước của vải bằng phép thử phun mưa Bundesmann
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11533-1:2016 (ISO 11721-1:2001) về Vật liệu dệt - Xác định độ bền của vật liệu dệt có chứa xenlulo đối với vi sinh vật - Phép thử chôn trong đất - Phần 1: Đánh giá xử lý hoàn tất có chứa chất chống mục
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-22:2016 (ISO 1833-22:2013) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 22: Hỗ hợp xơ visco hoặc một số xơ cupro hoặc xơ modal hoặc xơ lyocell và xơ lanh (phương pháp sử dụng axit formic và kẽm clorua)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X05:2016 (ISO 105-X05:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X05: Độ bền màu với dung môi hữu cơ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z03:2016 (ISO 105-Z03:1996) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần Z03: Độ tương thích lẫn nhau của thuốc nhuộm bazơ đối với xơ acrylic
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z07:2016 (ISO 105-Z07:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu- Phần Z07: Xác định độ hòa tan và độ ổn định dung dịch của thuốc nhuộm tan trong nước
- 7Quyết định 4056/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-10:2015 (ISO 9073-10:2002) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 10: Sự tạo bụi xơ và các mảnh vụn khác ở trạng thái khô
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-11:2015 (ISO 9073-11:2002) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 11: Lượng tháo chảy
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-12:2015 (ISO 9073-12:2002) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 12: Độ thấm hút yêu cầu
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-5:2015 (ISO 9073-5:2008) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 5: Xác định khả năng chống xuyên thủng cơ học (phương pháp nén thủng bằng bi)
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-6:2015 (ISO 9073-6:2000) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 6: Độ hấp thụ
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-7:2015 (ISO 9073-7:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 7: Xác định chiều dài uốn
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-8:2015 (ISO 9073-8:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 8: Xác định thời gian chất lỏng thấm qua (nước tiểu mô phỏng)
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-9:2015 (ISO 9073-9:2008) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 9: Xác định độ rủ bao gồm hệ số rủ
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-1:2013 (ISO 9073-1:1989) về Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 1: Xác định khối lượng trên đơn vị diện tích
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-2:2013 (ISO 9073-2:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 2: Xác định độ dày
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-3:2013 (ISO 9073-3:1989) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 3: Xác định độ bền và độ giãn dài khi kéo
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-4:2013 (ISO 9073-4:1997) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 4: Xác định độ bền xé
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-E11:2013 (ISO 105-E11:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E11: Độ bền màu với hơi nước
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-G04:2013 (ISO 105-G04:1989) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần G04: Độ bền màu với các oxit nitơ trong môi trường có độ ẩm cao
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X09:2013 (ISO 105-X09:1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X09: Độ bền màu với Formaldehyde
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3649:2007 (ISO 186 : 2002) về Giấy và cáctông - Lấy mẫu để xác định chất lượng trung bình
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-14:2015 (ISO 9073-14:2006) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 14: Độ thấm ngược của lớp phủ
- Số hiệu: TCVN10041-14:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản