Tiêu chuẩn này áp dụng cho ắc qui chì điện dịch keo có dung lượng tối đa đến 12 Ah, điện áp 6V, 12V dùng làm nguồn cung cấp điện năng cho các thiết bị sử dụng điện trên xe mô tô, khởi động xe mô tô và các mục đích khác.
1. PHÂN LOẠI
1.1 Ắc qui được phân loại theo các thông số cơ bản và chức năng sau:
1.1.1 Phân loại theo điện áp
Loại có điện áp 6V
Loại có điện áp 12V
1.1.2 Phân loại theo chức năng
Loại dùng để khởi động động cơ xe mô tô, (ký hiệu ASG) thông thường loại ắc qui khởi động có điện áp 12V.
Loại chỉ sử dụng cho các đồ dùng điện thông thường (ký hiệu AG) có điện áp 6V.
2. THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
2.1 Dung lượng của ắc qui có thể được chọn theo dãy dung lượng danh định ở chế độ 20h, thông thường là 4, 5, 8, 9, 10, 12 (Ah).
Theo yêu cầu của khách hàng cho phép sản xuất ắc qui có dung lượng khác với quy định trên.
2.2 Ký hiệu của ắc qui điện dịch keo quy định như sau:
Ví dụ: 6 .AG .4 là ký hiệu quy ước của ắc qui 6V, loại ắc qui không dùng để khởi động, điện dịch keo, dung lượng danh định 4Ah
3.1 Yêu cầu về cấu tạo
3.1.1 Kích thước vỏ bình của ắc qui, vị trị các đầu điện cực và ký hiệu các đầu điện cực ( ) và (-) phải được quy định trong tiêu chuẩn cho từng loại ắc qui cụ thể và trong các tài liệu pháp quy kỹ thuật.
3.1.2 Ắc qui phải đảm bảo kín tại quanh chân các đầu điện cực và khe hở giữa lớp nhựa gắn nắp trên với thành bình. Các chỗ được hàn kín và vật liệu để hàn kín phải chịu được nhiệt độ đến 600C và chịu được phép thử áp suất giảm thấp hoặc nâng cao so với áp suất khí quyển với chênh lệch là (150 ± 10mmHg) ở nhiệt độ (25 ± 10)0C.
3.1.3 Khi nghiêng ắc qui một góc 450C so với vị trí bình thường, điện dịch keo trong các ngăn không được tràn sang nhau và không được rò rỉ ra ngoài.
3.1.4 Chỗ mối hàn và cầu nối các ngăn phải chịu được dòng điện phóng có cường độ IP = 9C 20A đối với loại ắc qui khởi động và IP = 5C 20A đối với loại ắc qui không dùng để khởi động trong khoảng thời gian 4 chu kỳ (5 giây phóng điện, 10 giây nghỉ).
3.2 Yêu cầu vỏ bình
Vỏ bình ắc qui phải chịu được axít, đảm bảo độ bền cơ học và phải chịu được điện áp 10.000V mà không bị xuyên thủng.
3.3 Yêu cầu về các thông số điện hoá của ắc qui.
3.3.1 Ắc qui phải thử nghiệm dung lượng theo chế độ phóng điện 20 giờ. Dung lượng bất kỳ ở 1 trong 4 chu kỳ đầu không nhỏ hơn
85% dung lượng danh định - Đối với loại ắc qui khởi động.
75% dung lượng danh định - Đối với loại ắc qui không dùng để khởi động
3.3.2 Phóng điện khởi động loại ắc qui khởi động ở chu kỳ thứ 5, thời gian phóng điện khởi động không được nhỏ hơn 3 phút.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4472:1993 về ắc quy chì khởi động do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6783:2000 về ngăn và bình acqui dùng cho hệ thống năng lượng quang điện - Yêu cầu chung và phương pháp thử nghiệm
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7449:2004 về Xe đạp điện - Ắc quy chì axit
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5177:1993 về Acquy chì dân dụng
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 164:1964 về Ắc quy chì khởi động do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2006:1977 về Acquy thuỷ lực - Thông số cơ bản
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2153:1977 về Acquy thuỷ lực - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6473:1999 về Ắcquy kiềm sắt niken dùng cho mỏ hầm lò
- 9Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 47:2012/BGTVT về ắc quy chì dùng trên xe mô tô, xe gắn máy do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4472:1993 về ắc quy chì khởi động do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6783:2000 về ngăn và bình acqui dùng cho hệ thống năng lượng quang điện - Yêu cầu chung và phương pháp thử nghiệm
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7449:2004 về Xe đạp điện - Ắc quy chì axit
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5177:1993 về Acquy chì dân dụng
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 164:1964 về Ắc quy chì khởi động do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2006:1977 về Acquy thuỷ lực - Thông số cơ bản
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2153:1977 về Acquy thuỷ lực - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6473:1999 về Ắcquy kiềm sắt niken dùng cho mỏ hầm lò
- 9Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 47:2012/BGTVT về ắc quy chì dùng trên xe mô tô, xe gắn máy do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Tiêu chuẩn ngành 64TCN 75:1994 về ắc quy chì - điện dịch keo
- Số hiệu: 64TCN75:1994
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/1994
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định