Điều 6 Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT hướng dẫn Nghị định 202/2013/NĐ-CP về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Điều 6. Cấp lại Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác
1. Hồ sơ cấp lại Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác
Tổ chức, cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp cho Cục Trồng trọt, hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Bản chính Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác, trừ trường hợp bị mất.
2. Trình tự, thời gian cấp lại Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác:
a) Trường hợp nộp trực tiếp, Cục Trồng trọt trả lời ngay về tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp nộp qua đường bưu điện thì trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Cục Trồng trọt thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác chỉnh sửa hoặc bổ sung;
b) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt kiểm tra, thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác cho các tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện. Trường hợp không cấp lại Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác, Cục Trồng trọt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
3. Mẫu Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác được cấp lại theo quy định tại
Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT hướng dẫn Nghị định 202/2013/NĐ-CP về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 41/2014/TT-BNNPTNT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 13/11/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Quốc Doanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1021 đến số 1022
- Ngày hiệu lực: 29/12/2014
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Hướng dẫn thực hiện một số điều kiện sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác
- Điều 5. Cấp Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác
- Điều 6. Cấp lại Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác
- Điều 7. Điều chỉnh Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác
- Điều 8. Hướng dẫn thực hiện điều kiện kinh doanh phân bón hữu cơ và phân bón khác
- Điều 9. Giấy tờ, tài liệu để xuất khẩu phân bón hữu cơ và phân bón khác
- Điều 10. Giấy tờ, tài liệu để nhập khẩu phân bón hữu cơ và phân bón khác
- Điều 11. Công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác
- Điều 12. Công bố tiêu chuẩn áp dụng phân bón hữu cơ và phân bón khác
- Điều 13. Lấy mẫu phân bón, kiểm nghiệm phân bón hữu cơ và phân bón khác
- Điều 14. Giải quyết khiếu nại về kết quả kiểm nghiệm phân bón hữu cơ và phân bón khác
- Điều 15. Loại phân bón phải khảo nghiệm
- Điều 16. Điều kiện để được thực hiện khảo nghiệm phân bón
- Điều 17. Đề cương khảo nghiệm phân bón
- Điều 18. Đánh giá kết quả khảo nghiệm phân bón
- Điều 19. Hạn mức sản xuất, nhập khẩu phân bón để khảo nghiệm