Điều 9 Thông tư 38/2023/TT-BCT quy định về kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính ngành Công Thương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Điều 9. Phương pháp kiểm kê KNK cấp lĩnh vực
1. Phương pháp kiểm kê KNK cho các hoạt động thuộc lĩnh vực năng lượng và các quá trình công nghiệp áp dụng theo Hướng dẫn kiểm kê KNK quốc gia của IPCC phiên bản năm 2006 (sau đây gọi tắt là Hướng dẫn IPCC 2006) và Hướng dẫn kiểm kê KNK quốc gia phiên bản năm 2019 hoàn thiện cho Hướng dẫn IPCC 2006.
2. Công thức tính toán kiểm kê KNK cấp lĩnh vực
a) Công thức tính lượng phát thải của từng loại KNK cho tiểu lĩnh vực
Trong đó:
- i là loại KNK;
- t là tiểu lĩnh vực t;
- KNKi,t là tổng lượng phát thải KNK của tiểu lĩnh vực t với KNK i (tấn);
- ADi,t là số liệu hoạt động của tiểu lĩnh vực t với KNK i;
- EFi,t là hệ số phát thải của loại KNK i đối với loại số liệu hoạt động của tiểu lĩnh vực t (tấn/đơn vị của AD).
b) Công thức tính lượng phát thải CO2 tương đương của KNK i trong tiểu lĩnh vực t
TPTi,t = KNKi,t * GWPi
Trong đó:
- TPTi,t là lượng phát thải CO2 tương đương của khí KNK i trong tiểu lĩnh vực t (tấn CO2tđ);
- GWPi là hệ số tiềm năng nóng lên toàn cầu của KNK i, áp dụng theo hướng dẫn mới nhất của IPCC.
c) Công thức tính tổng phát thải KNK của tiểu lĩnh vực t
Tổng lượng phát thải KNK là TPTt (tấn CO2tđ) của tiểu lĩnh vực t trong một giai đoạn bằng tổng lượng phát thải từ tất cả nguồn phát thải các KNK i trong giai đoạn báo cáo, công thức tính như sau:
d) Tính toán kiểm kê KNK cấp lĩnh vực
Tổng lượng phát thải KNK là TPT (tấn CO2tđ) của lĩnh vực trong một giai đoạn bằng tổng lượng phát thải KNK từ tất cả các tiểu lĩnh vực t trong giai đoạn báo cáo, công thức tính như sau:
Thông tư 38/2023/TT-BCT quy định về kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính ngành Công Thương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 38/2023/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 27/12/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Sinh Nhật Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc thực hiện kiểm kê KNK và đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải KNK
- Điều 5. Quy trình kỹ thuật kiểm kê KNK cấp lĩnh vực
- Điều 6. Phạm vi kiểm kê KNK cấp lĩnh vực
- Điều 7. Thu thập số liệu hoạt động phục vụ kiểm kê KNK cấp lĩnh vực
- Điều 8. Lựa chọn hệ số phát thải KNK cấp lĩnh vực
- Điều 9. Phương pháp kiểm kê KNK cấp lĩnh vực
- Điều 10. Kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng kiểm kê KNK cấp lĩnh vực
- Điều 11. Đánh giá độ không chắc chắn kiểm kê KNK cấp lĩnh vực
- Điều 12. Tính toán lại kết quả kiểm kê KNK cấp lĩnh vực
- Điều 13. Xây dựng Báo cáo kiểm kê KNK cấp lĩnh vực
- Điều 14. Thẩm định và báo cáo kiểm kê KNK cấp lĩnh vực
- Điều 15. Quy trình kỹ thuật kiểm kê KNK cấp cơ sở
- Điều 16. Phạm vi kiểm kê KNK cấp cơ sở
- Điều 17. Thu thập số liệu hoạt động kiểm kê KNK cấp cơ sở
- Điều 18. Lựa chọn hệ số phát thải KNK cấp cơ sở
- Điều 19. Phương pháp kiểm kê KNK cấp cơ sở
- Điều 20. Kiểm soát chất lượng kiểm kê KNK cấp cơ sở
- Điều 21. Đánh giá độ không chắc chắn kiểm kê KNK cấp cơ sở
- Điều 22. Tính toán lại kết quả kiểm kê KNK cấp cơ sở
- Điều 23. Xây dựng Báo cáo kiểm kê KNK cấp cơ sở
- Điều 24. Thẩm định và báo cáo kết quả kiểm kê KNK cấp cơ sở
- Điều 25. Căn cứ thực hiện đo đạc, báo cáo và thẩm định giảm nhẹ phát thải KNK cấp lĩnh vực
- Điều 26. Đo đạc, tính toán kết quả giảm nhẹ phát thải KNK cấp lĩnh vực thuộc ngành Công Thương
- Điều 27. Báo cáo giảm nhẹ phát thải KNK cấp lĩnh vực
- Điều 28. Thẩm định và báo cáo giảm nhẹ phát thải KNK cấp lĩnh vực