Chương 1 Thông tư 34/2018/TT-BCT quy định về nghiệm thu, kiểm tra khối lượng đất đá bóc trong khai thác than bằng phương pháp lộ thiên do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
1. Thông tư này quy định về việc nghiệm thu, kiểm tra khối lượng đất đá xúc bốc, vận chuyển trong khai thác than bằng phương pháp lộ thiên.
2. Thông tư này không áp dụng đối với việc khai thác than bùn bằng phương pháp lộ thiên.
1. Tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác than bằng phương pháp lộ thiên (sau đây gọi tắt là tổ chức, cá nhân khai thác than).
2. Tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc nghiệm thu, kiểm tra khối lượng đất đá xúc bốc, vận chuyển trong khai thác than bằng phương pháp lộ thiên.
1. Đất đá bóc là phần đất đá phải bóc theo yêu cầu kỹ thuật để phục vụ công tác khai thác than. Thể tích đất đá bóc được ký hiệu là V Đ, đơn vị tính là m3.
2. Thể trọng đất đá nguyên khối là khối lượng của một mét khối đất đá ở trạng thái tự nhiên. Thể trọng đất đá nguyên khối được ký hiệu là DL, đơn vị tính là tấn/m3.
3. Hệ số nở rời của đất đá là tỷ số giữa thể tích của khối đất đá nở rời và thể tích của chính nó khi ở trạng thái tự nhiên. Hệ số nở rời của đất đá được ký hiệu là Knr .
4. Mô hình xe là thể tích đất đá được chất tải lên thùng xe có kích thước cụ thể theo sơ đồ được quy về nguyên khối, có khối lượng đất đá phù hợp với khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế được ghi trên giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe do cơ quan có thẩm quyền cấp.
5. Cấp trên trực tiếp của doanh nghiệp là doanh nghiệp cấp trên trực tiếp đối với doanh nghiệp là công ty con trong nhóm công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
Thông tư 34/2018/TT-BCT quy định về nghiệm thu, kiểm tra khối lượng đất đá bóc trong khai thác than bằng phương pháp lộ thiên do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 34/2018/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 11/10/2018
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Tuấn Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1015 đến số 1016
- Ngày hiệu lực: 26/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Phân chia đất đá bóc thực hiện
- Điều 5. Giới hạn chênh lệch vị trí giữa thực hiện với kế hoạch để xác định đất đá bóc trong, ngoài kế hoạch
- Điều 6. Thời gian nghiệm thu
- Điều 7. Tài liệu sử dụng để tính toán khối lượng đất đá xúc bốc, vận chuyển
- Điều 8. Yêu cầu về tài liệu sử dụng để tính toán khối lượng đất đá xúc bốc, vận chuyển
- Điều 9. Yêu cầu về bảng tính và biên bản nghiệm thu
- Điều 10. Bản đồ và các mặt cắt tính toán
- Điều 11. Nguyên tắc xác định khối lượng đất đá bóc
- Điều 12. Xác định khối lượng đất đá bóc bằng phương pháp đo đạc tính toán trắc địa
- Điều 13. Phân chia khối lượng đất đá bóc cho thiết bị thi công
- Điều 14. Phương pháp xác định khối lượng bùn, đất đá bồi lắng tại lòng moong
- Điều 15. Xác định, nghiệm thu khối lượng đất đá bóc bằng phương pháp thống kê
- Điều 16. Xác định thể trọng nguyên khối của từng loại đất đá bóc, thể trọng đất đá nguyên khối bình quân gia quyền và khối lượng vận chuyển đất đá bóc