Chương 2 Thông tư 23/2013/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN ĐO, BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT VỀ ĐO LƯỜNG VÀ CHU KỲ KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO
Danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo bao gồm:
1. Các phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo quy định trong bảng sau đây:
TT | Tên phương tiện đo | Biện pháp kiểm soát về đo lường | Chu kỳ kiểm định | |||
Phê duyệt mẫu | Kiểm định | |||||
Ban đầu | Định kỳ | Sau sửa chữa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Lĩnh vực đo độ dài | ||||||
1 | Thước cuộn | - | x | - | - |
|
2 | Taximet | x | x | x | x | 12 tháng |
3 | Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông | x | x | x | x | 12 tháng |
Lĩnh vực đo khối lượng |
|
|
|
|
| |
4 | Cân phân tích | - | x | x | x | 12 tháng |
5 | Cân kỹ thuật | - | x | x | x | 12 tháng |
6 | Cân bàn | x | x | x | x | 12 tháng |
7 | Cân đĩa | x | x | x | x | 12 tháng |
8 | Cân đồng hồ lò xo | x | x | x | x | 12 tháng |
9 | Cân treo dọc thép-lá đề | x | x | x | x | 12 tháng |
10 | Cân treo móc câu | x | x | x | x | 12 tháng |
11 | Cân ô tô | x | x | x | x | 12 tháng |
12 | Cân tàu hỏa tĩnh | x | x | x | x | 12 tháng |
13 | Cân tàu hỏa động | x | x | x | x | 24 tháng |
14 | Cân băng tải | x | x | x | x | 12 tháng |
15 | Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới | x | x | x | x | 12 tháng |
16 | Quả cân cấp chính xác E2 | - | x | x | x | 24 tháng |
17 | Quả cân cấp chính xác đến F1 | - | x | x | x | 12 tháng |
Lĩnh vực đo dung tích, lưu lượng | ||||||
18 | Cột đo xăng dầu | x | x | x | x | 12 tháng |
19 | Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng | x | x | x | x | 12 tháng |
20 | Đồng hồ nước lạnh cơ khí | x | x | x | x | 60 tháng |
21 | Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử | x | x | x | x | 36 tháng |
23 | Đồng hồ xăng dầu | x | x | x | x | 12 tháng |
24 | Đồng hồ khí dầu mỏ hóa lỏng | x | x | x | x | x |
25 | Đồng hồ khí công nghiệp | x | x | x | x | 12 tháng |
26 | Đồng hồ khí dân dụng - Qmax < 16m3/h - Qmax ≥ 16m3/h |
x x |
x x |
x x |
x x |
60 tháng 36 tháng |
27 | Phương tiện đo dung tích thông dụng | - | x | x | x | 24 tháng |
28 | Bể đong cố định | - | x | x | x | 60 tháng |
29 | Xi téc ô tô | x | x | x | x | 12 tháng |
30 | Xi téc đường sắt | x | x | x | x | 12 tháng |
31 | Phương tiện đo mức xăng dầu tự động | x | x | x | x | 12 tháng |
Lĩnh vực đo áp suất | ||||||
32 | Áp kế lò xo | - | x | x | x | 12 tháng |
33 | Áp kế điện tử | - | x | x | x | 12 tháng |
34 | Huyết áp kế thủy ngân | - | x | x | x | 12 tháng |
35 | Huyết áp kế lò xo | - | x | x | x | 12 tháng |
Lĩnh vực đo nhiệt độ | ||||||
36 | Nhiệt kế thủy tinh-chất lỏng | - | x | - | - | - |
37 | Nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu | - | x | - | - | - |
38 | Nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại | - | x | - | - | - |
39 | Nhiệt kế y học thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại | - | x | - | - | - |
40 | Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại | - | x | x | - | 06 tháng |
41 | Nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại đo tai |
| x | x | x | 12 tháng |
Lĩnh vực đo hóa lý | ||||||
42 | Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản | - | x | x | x | 12 tháng |
43 | Tỷ trọng kế | - | x | x | x | 24 tháng |
44 | Phương tiện đo hàm lượng bụi tổng trong không khí | - | x | x | x | 12 tháng |
45 | Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở | x | x | x | x | 12 tháng |
46 | Phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới | - | x | x | x | 12 tháng |
47 | Phương tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không khí | - | x | x | x | 12 tháng |
48 | Phương tiện đo pH, nồng độ oxy hòa tan, độ dẫn điện, độ đục của nước, tổng chất rắn hòa tan trong nước | - | x | x | x | 12 tháng |
Lĩnh vực đo điện, điện từ |
|
|
|
|
| |
49 | Công tơ điện xoay chiều 1 pha | x | x | x | x | 60 tháng |
50 | Công tơ điện xoay chiều 3 pha | x | x | x | x | 24 tháng |
51 | Biến dòng đo lường | x | x | x | x | 60 tháng |
52 | Biến áp đo lường | x | x | x | x | 60 tháng |
53 | Phương tiện đo điện trở cách điện | - | x | x | x | 12 tháng |
54 | Phương tiện đo điện trở tiếp đất | - | x | x | x | 12 tháng |
55 | Phương tiện đo điện tim | - | x | x | x | 24 tháng |
56 | Phương tiện đo điện não | - | x | x | x | 24 tháng |
Lĩnh vực đo âm thanh, rung động | ||||||
57 | Phương tiện đo độ ồn | - | x | x | x | 12 tháng |
58 | Phương tiện đo độ rung động | - | x | x | x | 12 tháng |
Lĩnh vực đo quang học | ||||||
59 | Phương tiện đo độ rọi | - | x | x | x | 12 tháng |
60 | Phương tiện đo tiêu cự kính mắt | - | x | x | x | 12 tháng |
Trong đó:
- Ký hiệu “x”: Biện pháp phải được thực hiện đối với phương tiện đo;
- Ký hiệu Biện pháp không phải thực hiện đối với phương tiện đo.
2. Các phương tiện đo không quy định tại Khoản 1 Điều này, khi sử dụng cho mục đích thanh tra, kiểm tra, giám định tư pháp, hoạt động công vụ khác của Nhà nước phải được kiểm định, hiệu chuẩn khi cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền yêu cầu nhưng không phải phê duyệt mẫu.
Hằng năm, theo đề xuất của các bộ, cơ quan ngang bộ và yêu cầu quản lý nhà nước về đo lường, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (sau đây gọi tắt là Tổng cục) tổng hợp, trình Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung Danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường đối với phương tiện đo và chu kỳ kiểm định phương tiện đo quy định tại
Thông tư 23/2013/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 23/2013/TT-BKHCN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 26/09/2013
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Việt Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 719 đến số 720
- Ngày hiệu lực: 15/11/2013
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo
- Điều 5. Sửa đổi, bổ sung Danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo
- Điều 6. Yêu cầu đối với việc phê duyệt mẫu
- Điều 7. Hồ sơ đăng ký phê duyệt mẫu
- Điều 8. Xử lý hồ sơ đăng ký phê duyệt mẫu
- Điều 9. Thử nghiệm mẫu
- Điều 10. Miễn, giảm thử nghiệm mẫu
- Điều 11. Đánh giá mẫu
- Điều 12. Hồ sơ kết quả thử nghiệm, đánh giá mẫu
- Điều 13. Quyết định phê duyệt mẫu
- Điều 14. Lưu giữ hồ sơ của mẫu đã được phê duyệt
- Điều 15. Gia hạn hiệu lực của quyết định phê duyệt mẫu
- Điều 16. Điều chỉnh nội dung của quyết định phê duyệt mẫu
- Điều 17. Đình chỉ hiệu lực của quyết định phê duyệt mẫu
- Điều 18. Hủy bỏ hiệu lực của quyết định phê duyệt mẫu
- Điều 23. Trách nhiệm của cơ sở sản xuất, nhập khẩu phương tiện đo
- Điều 24. Trách nhiệm của cơ sở kinh doanh phương tiện đo
- Điều 25. Trách nhiệm của cơ sở sử dụng phương tiện đo
- Điều 26. Trách nhiệm của tổ chức kiểm định, thử nghiệm phương tiện đo được chỉ định
- Điều 27. Trách nhiệm của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Điều 28. Trách nhiệm của Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Điều 29. Trách nhiệm của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương