Điều 5 Thông tư 19/2016/TT-BCT quy định định mức tiêu
1. Định mức tiêu hao năng lượng giai đoạn đến hết năm 2020
TT | Ngành công nghiệp | Định mức | |
Quy mô công suất | |||
1 | Bia | > 100 | 140 |
20 - 100 | 215 | ||
< 20 | 306 | ||
Loại hình sản xuất | |||
2 | Nước giải khát | Có ga hoặc cả hai loại sản phẩm có ga và không có ga | 55 |
Không có ga | 111 |
2. Định mức tiêu hao năng lượng giai đoạn từ năm 2021 - đến hết năm 2025
TT | Ngành công nghiệp | Định mức | |
Quy mô công suất | |||
1 | Bia | > 100 | 129 |
20 - 100 | 196 | ||
< 20 | 286 | ||
Loại hình sản xuất | |||
2 | Nước giải khát | Có ga hoặc cả hai loại sản phẩm có ga và không có ga | 52 |
Không có ga | 107 |
Thông tư 19/2016/TT-BCT quy định định mức tiêu
- Số hiệu: 19/2016/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 14/09/2016
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Hoàng Quốc Vượng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1157 đến số 1158
- Ngày hiệu lực: 01/11/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 4. Xác định suất tiêu hao năng lượng
- Điều 5. Định mức tiêu hao năng lượng ngành công nghiệp sản xuất bia và nước giải khát giai đoạn đến năm 2025
- Điều 6. Yêu cầu về đảm bảo định mức tiêu hao năng lượng giai đoạn đến hết năm 2025
- Điều 7. Các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong ngành công nghiệp sản xuất bia và nước giải khát