Điều 13 Thông tư 14/2020/TT-BKHĐT hướng dẫn việc xử lý rủi ro trong hoạt động cho vay trực tiếp của Quỹ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
1. Đối tượng xem xét:
DNNVV gặp rủi ro thuộc trường hợp quy định tại
2. Điều kiện xem xét:
DNNVV được xem xét xóa nợ gốc khi đáp ứng đủ các điều kiện sau:
a) Thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 Điều này.
b) Sử dụng vốn vay đúng mục đích ghi trong Hợp đồng.
c) Có đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 3 Điều này.
d) Khoản nợ của DNNVV đã hoặc chưa được áp dụng biện pháp xử lý rủi ro quy định tại
3. Hồ sơ đề nghị xóa nợ gốc
Quỹ chuẩn bị hồ sơ theo quy định tại
4. Hồ sơ xóa nợ gốc
a) Hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều này.
b) Báo cáo xử lý rủi ro của Quỹ: Ngoài các nội dung quy định tại điểm c khoản 4 Điều 7, Báo cáo xử lý rủi ro phải có thêm nội dung kiến nghị mức xóa nợ gốc.
5. Thẩm quyền quyết định áp dụng biện pháp xóa nợ gốc
a) Trường hợp xóa nợ gốc không làm giảm vốn điều lệ của Quỹ:
Quỹ có trách nhiệm báo cáo Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét, quyết định áp dụng biện pháp xóa nợ gốc theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 41 Nghị định số 39/2019/NĐ-CP.
b) Trường hợp xóa nợ gốc làm giảm vốn điều lệ của Quỹ:
Quỹ có trách nhiệm trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định áp dụng biện pháp xóa nợ gốc theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 41 Nghị định số 39/2019/NĐ-CP.
6. Nguyên tắc xóa nợ gốc
a) Mức xóa nợ gốc do người có thẩm quyền quy định tại khoản 5 Điều này quyết định.
b) Một khoản nợ gốc chỉ được xóa một (01) lần.
7. Thực hiện xóa nợ gốc
Thực hiện theo quy định tại
Thông tư 14/2020/TT-BKHĐT hướng dẫn việc xử lý rủi ro trong hoạt động cho vay trực tiếp của Quỹ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- Số hiệu: 14/2020/TT-BKHĐT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 31/12/2020
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Chí Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 115 đến số 116
- Ngày hiệu lực: 25/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc xử lý rủi ro của Quỹ
- Điều 5. Các trường hợp được xem xét xử lý rủi ro
- Điều 6. Xác định mức thiệt hại về vốn và tài sản