Chương 3 Thông tư 06/2009/TT-BTTTT về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Điều 15. Phương thức công bố hợp quy
1. Đối với các sản phẩm thuộc danh mục nêu tại
2. Đối với các sản phẩm thuộc danh mục nêu tại
Điều 16. Quy trình, thủ tục công bố hợp quy
1. Hồ sơ đăng ký công bố hợp quy bao gồm:
a) Đơn đăng ký công bố hợp quy (theo mẫu tại Phụ lục III của Thông tư này);
b) Giấy tờ thể hiện tư cách pháp nhân của tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật;
c) Bản công bố hợp quy (theo mẫu tại Phụ lục IV của Thông tư này);
d) Bản sao Giấy chứng nhận hợp quy do Tổ chức chứng nhận hợp quy cấp còn hiệu lực (Trường hợp công bố hợp quy theo phương thức nêu tại
đ) Báo cáo kết quả tự đánh giá sự phù hợp kèm theo Bản mô tả chung về sản phẩm (đặc điểm, tính năng, công dụng), Kết quả đo kiểm sản phẩm của đơn vị đo kiểm quy định tại
e) Mẫu dấu hợp quy sử dụng cho sản phẩm đăng ký công bố hợp quy.
2. Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và Truyền thông hướng dẫn chi tiết quy trình, thủ tục và địa điểm tiếp nhận Hồ sơ đăng ký công bố hợp quy.
Trong thời gian bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại
Thông tư 06/2009/TT-BTTTT về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- Số hiệu: 06/2009/TT-BTTTT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 24/03/2009
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Thành Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 215 đến số 216
- Ngày hiệu lực: 01/06/2009
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Tính chất hoạt động chứng nhận và công bố hợp quy
- Điều 4. Cơ quan quản lý nhà nước về chứng nhận và công bố hợp quy
- Điều 5. Đơn vị đo kiểm phục vụ chứng nhận và công bố hợp quy
- Điều 6. Các Danh mục sản phẩm và hình thức quản lý
- Điều 7. Các trường hợp không phải chứng nhận hợp quy
- Điều 8. Các trường hợp không phải công bố hợp quy
- Điều 9. Đối với thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện
- Điều 10. Phương thức chứng nhận hợp quy
- Điều 11. Giấy chứng nhận hợp quy
- Điều 12. Quy trình, thủ tục chứng nhận hợp quy
- Điều 13. Thời hạn giải quyết
- Điều 14. Chi phí chứng nhận hợp quy
- Điều 15. Phương thức công bố hợp quy
- Điều 16. Quy trình, thủ tục công bố hợp quy
- Điều 17. Thời hạn giải quyết
- Điều 21. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân
- Điều 22. Cấp lại Giấy chứng nhận hợp quy
- Điều 23. Thu hồi Giấy chứng nhận hợp quy và quyền sử dụng dấu hợp quy
- Điều 24. Thực hiện lại công bố hợp quy
- Điều 25. Lưu trữ hồ sơ và báo cáo
- Điều 26. Giám sát của Tổ chức chứng nhận hợp quy đối với sản phẩm đã được chứng nhận hợp quy
- Điều 27. Giám sát của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với sản phẩm đã được công bố hợp quy