Điều 7 Thông tư 04/2022/TT-BTNMT về Quy định kỹ thuật kiểm tra, kiểm soát, đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, ô-dôn và bức xạ cực tím do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Điều 7. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, ô-dôn và bức xạ cực tím
1. Phương pháp đánh giá:
a) Đánh giá chất lượng tài liệu bằng phương pháp tính điểm, dựa vào điểm chuẩn (ĐC), điểm trừ (ĐT) và điểm đạt (ĐĐ);
b) Điểm chuẩn được tính là 100 điểm. Điểm chuẩn xác định cho từng hạng mục được đánh giá chất lượng tài liệu;
c) Điểm trừ được xác định trên cơ sở: biên bản kiểm tra kỹ thuật trạm, hồ sơ kỹ thuật, kiểm tra, kiểm soát tài liệu, các báo cáo; phân tích và đánh giá những sai sót về công trình, thiết bị, quan trắc, chỉnh lý và tính toán thống kê số liệu;
d) Điểm đạt của tài liệu được tính bằng điểm chuẩn trừ tổng điểm trừ:
ĐĐ = ĐC - ∑ ĐT
2. Đánh giá tài liệu khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, ô-dôn và bức xạ cực tím:
a) Điểm chuẩn tài liệu khí tượng trên cao, ô-dôn và bức xạ cực tím được quy định tại Bảng 1:
Bảng 1: Điểm chuẩn tài liệu khí tượng trên cao, ô-dôn và bức xạ cực tím
TT | Nội dung đánh giá | Điểm chuẩn |
1 | Tính pháp lý, đầy đủ, thống nhất của tài liệu giấy và tệp số | 20 |
2 | Phương pháp quan trắc, hiệu chỉnh phương tiện và dụng cụ đo | 10 |
3 | Tính toán số liệu và mã điện | 30 |
4 | Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc | 30 |
5 | Tình trạng vật lý, hình thức của tài liệu | 10 |
b) Điểm trừ của tài liệu thám không vô tuyến được quy định tại Bảng 2:
Bảng 2: Điểm trừ tài liệu thám không vô tuyến
TT | Nội dung đánh giá | Điểm trừ |
1 | Tính pháp lý, đầy đủ, thống nhất của tài liệu giấy và tệp số | 1 |
2 | Phương pháp quan trắc, hiệu chỉnh phương tiện và dụng cụ đo | |
a | Thực hiện sai quy trình quan trắc, chế độ quan trắc, thời gian quan trắc | 5 |
b | Thực hiện sai quy trình quan trắc, chế độ quan trắc, thời gian quan trắc ảnh hưởng nghiêm trọng đến số liệu | Hạ 1 bậc xếp loại |
3 | Nhập số liệu, tính toán số liệu, chọn trị số đặc trưng, thảo mã điện | |
a | Tính sai tổng số, trung bình | 1 |
b | Nhập số liệu khoảnh khắc thả | |
- | Mỗi lần nhập sai mà không phát hiện được, nhưng không ảnh hưởng tới kết quả phát báo | 1 |
- | Mỗi lần nhập sai, kịp thời sửa chữa trong quá trình quan trắc | 1 |
- | Mỗi lần nhập sai, kịp thời sửa chữa mã điện trước khi phát báo | 1 |
- | Mỗi lần nhập sai, không sửa chữa mã điện trước khi phát báo | 2 |
- | Mỗi lần nhập sai, không phát hiện, không sửa chữa dẫn tới ảnh hưởng tới chất lượng số liệu | Hạ 1 bậc xếp loại |
c | Chọn sai, thiếu đối lưu hạn, gió cực đại, gió lớn nhất, điểm đặc tính | 1 |
d | Mã hóa số liệu không đúng | 1 |
4 | Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc | |
a | Quan trắc sai số liệu khoảnh khắc thả | 1 |
b | Quan trắc sai số liệu khoảnh khắc thả mà ảnh hưởng đến chất lượng số liệu | 5 |
c | Quan trắc sai ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng số liệu | Hạ 1 bậc xếp loại |
d | Mỗi đặc tính sai mà không loại bỏ khỏi chuỗi số liệu | 1 |
e | Tốc độ thăng trung bình ca nằm ngoài phạm vi 5-8 m/s | |
- | < 5% | 1 |
- | > 5% | 3 |
5 | Tình trạng vật lý, hình thức của tài liệu | |
a | Tình trạng vật lý của tài liệu bị hư hỏng (mất số liệu dưới 30 %, nhàu, rách nát, nhòe, ẩm mốc đối với tài liệu giấy và ẩm mốc, cong vênh đĩa CD, VCD, nhiễm vi rút đối với tệp số) | 1 |
b | Hình thức của tài liệu (bị tẩy xóa, viết cẩu thả khó đọc, không đúng quy cách định dạng đối với tài liệu giấy và không đúng quy cách, định dạng số liệu đối với tài liệu tệp số) | 1 |
c) Điểm trừ của tài liệu quan trắc gió trên cao được quy định tại Bảng 3:
Bảng 3: Điểm trừ tài liệu quan trắc gió trên cao
TT | Nội dung đánh giá | Điểm trừ |
1 | Tính pháp lý, đầy đủ, thống nhất của tài liệu giấy và tệp số | 1 |
2 | Phương pháp quan trắc, hiệu chỉnh phương tiện và dụng cụ đo | |
a | Thực hiện sai quy trình quan trắc, chế độ quan trắc, thời gian quan trắc | 5 |
b | Thực hiện sai quy trình quan trắc, chế độ quan trắc, thời gian quan trắc ảnh hưởng nghiêm trọng đến số liệu | Hạ 1 bậc xếp loại |
3 | Nhập số liệu, tính toán số liệu và chọn trị số đặc trưng, mã điện | |
a | Tính sai tổng số, trung bình | 1 |
b | Nhập số liệu | |
- | Mỗi số liệu nhập sai, không phát hiện được nhưng không ảnh hưởng tới kết quả phát báo | 1 |
- | Mỗi lần nhập sai mà không phát hiện được ảnh hưởng đến kết quả phát báo | 2 |
- | Mỗi lần nhập sai, không phát hiện, không sửa chữa dẫn tới ảnh hưởng nghiêm trọng tới chất lượng số liệu | Hạ 1 bậc xếp loại |
c | Tốc độ lên thẳng (tốc độ thăng) | |
- | Mỗi lần bơm bóng mà tốc độ lên thẳng không đúng quy định | 1 |
4 | Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc | |
- | Mỗi lỗi sai, thiếu | 1 |
5 | Tình trạng vật lý, hình thức của tài liệu | |
a | Tình trạng vật lý của tài liệu bị hư hỏng (mất số liệu dưới 30 %, nhàu, rách nát, nhòe, ẩm mốc đối với tài liệu giấy và ẩm mốc, cong vênh đĩa CD, VCD, nhiễm vi rút đối với tệp số) | 1 |
b | Hình thức của tài liệu (bị tẩy xóa, viết cẩu thả khó đọc, không đúng quy cách định dạng đối với tài liệu giấy và không đúng quy cách, định dạng số liệu đối với tài liệu tệp số) | 1 |
d) Điểm trừ của tài liệu ô-dôn và bức xạ cực tím được quy định tại Bảng 4:
Bảng 4: Điểm trừ tài liệu ô-dôn và bức xạ cực tím
TT | Nội dung đánh giá | Điểm trừ |
1 | Tính pháp lý, đầy đủ, thống nhất của tài liệu giấy và tệp số | 1 |
2 | Phương pháp quan trắc, hiệu chỉnh phương tiện và dụng cụ đo | |
a | Thực hiện sai quy trình quan trắc, chế độ quan trắc, thời gian quan trắc | 5 |
b | Thực hiện sai quy trình quan trắc, chế độ quan trắc, thời gian quan trắc ảnh hưởng nghiêm trọng đến số liệu | Hạ 1 bậc xếp loại |
3 | Tính toán số liệu và chọn trị số đặc trưng | |
- | Mỗi lỗi sai, thừa, thiếu trong các bảng biểu, tờ tổng hợp số liệu | 1 |
4 | Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc | |
- | Mỗi lỗi sai, thiếu | 1 |
5 | Tình trạng vật lý, hình thức của tài liệu | |
a | Tình trạng vật lý của tài liệu bị hư hỏng (làm mất số liệu dưới 30 %, nhàu, rách nát, nhòe, ẩm mốc đối với tài liệu giấy và ẩm mốc, cong vênh đĩa CD, nhiễm vi rút đối với tệp số) | 1 |
b | Hình thức của tài liệu (bị tẩy xóa, viết cẩu thả khó đọc, không đúng quy cách định dạng đối với tài liệu giấy và không đúng quy cách, định dạng số liệu đối với tài liệu tệp số) | 1 |
3. Đánh giá tài liệu ra đa thời tiết
a) Điểm chuẩn tài liệu ra đa thời tiết được quy định tại Bảng 5:
Bảng 5: Điểm chuẩn tài liệu ra đa thời tiết
TT | Nội dung đánh giá | Điểm chuẩn |
1 | Tính pháp lý, đầy đủ, thống nhất của tài liệu giấy và tệp số | 30 |
2 | Công trình, thiết bị quan trắc | 30 |
3 | Phương pháp quan trắc | 20 |
4 | Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc | 15 |
5 | Tình trạng vật lý, hình thức của tài liệu | 5 |
b) Điểm trừ tài liệu ra đa thời tiết được quy định tại Bảng 6:
Bảng 6: Điểm trừ tài liệu ra đa thời tiết
TT | Nội dung đánh giá | Điểm trừ |
1 | Tính pháp lý, đầy đủ, thống nhất của tài liệu giấy và tệp số | |
a | Tài liệu không đầy đủ | Theo % số tài liệu bị thiếu |
b | Không giao nộp tài liệu đúng hạn | Theo % số tài liệu bị chậm |
2 | Tình hình công trình, thiết bị quan trắc | |
a | Công trình trạm và hành lang kỹ thuật bị vi phạm | 2.5 |
b | Hệ thống thiết bị không được hiệu chuẩn, kiểm tra, bảo dưỡng, bảo quản theo đúng quy định | 3 |
c | Vật tư kỹ thuật, thiết bị tiêu hao không đầy đủ | 5 |
3 | Phương pháp quan trắc | |
a | Không thực hiện quan trắc đúng theo yêu cầu, hướng dẫn, quy định kỹ thuật | 5 |
b | Không thực hiện chế độ báo cáo định kỳ và đột xuất | 5 |
4 | Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc | |
a | Số liệu không hợp lý theo không gian | Theo % số tài liệu bị sai |
b | Số liệu không hợp lý theo thời gian | Theo % số tài liệu bị sai |
c | Số liệu không hợp lý theo yếu tố quan trắc | Theo % số tài liệu bị sai |
5 | Tình trạng vật lý, hình thức của tài liệu | |
a | Tình trạng vật lý của tài liệu (mất số liệu dưới 30 %, nhàu, rách nát, nhòe, ẩm mốc đối với tài liệu giấy và ẩm mốc, cong vênh đĩa CD, VCD, nhiễm vi rút đối với tệp số) | 1 |
b | Hình thức của tài liệu (bị tẩy xóa, không đúng quy cách định dạng đối với tài liệu giấy và không đúng quy cách, định dạng số liệu đối với tài liệu tệp số) | 2 |
4. Nguyên tắc tính điểm trừ
a) Tổng số điểm trừ không vượt quá số điểm chuẩn;
b) Điểm trừ (đối với một lỗi thiếu hoặc sai) chỉ tính một lần khi đánh giá chất lượng tài liệu của một yếu tố quan trắc có sai sót do kết quả của việc tính toán từ những sai sót kéo theo (dây chuyền) mà kết quả cuối cùng của yếu tố đó không ảnh hưởng nhiều đến chất lượng chung của tài liệu;
c) Không đánh giá chất lượng tài liệu khi số ca quan trắc thực hiện dưới 75%;
d) Chất lượng tài liệu xếp loại kém khi tình trạng vật lý của vật mang tin bị hư hỏng (ẩm mốc, cong vênh, nhiễm vi rút) hoặc mất số liệu từ 30% trở lên.
5. Xếp loại chất lượng tài liệu
a) Đánh giá, xếp loại chất lượng tài liệu được thực hiện 1 lần/tháng/trạm; chất lượng tài liệu theo năm là kết quả trung bình cộng của các tháng;
b) Chất lượng tài liệu là giá trị “điểm đạt” và được xếp loại theo Bảng 7 như sau:
Bảng 7: Bảng xếp loại chất lượng tài liệu
STT | Điểm đạt | Xếp loại |
1 | Từ 85 đến 100 | Tốt |
2 | Từ 70 đến dưới 85 | Khá |
3 | Từ 50 đến dưới 70 | Trung bình |
4 | Dưới 50 | Kém |
c) Cơ quan, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền giao đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, ô-dôn và bức xạ cực tím phải có bản nhận xét, đánh giá theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư 04/2022/TT-BTNMT về Quy định kỹ thuật kiểm tra, kiểm soát, đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, ô-dôn và bức xạ cực tím do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 04/2022/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 03/06/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Công Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Các loại tài liệu khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, ô-dôn và bức xạ cực tím được kiểm tra, kiểm soát, đánh giá
- Điều 5. Nội dung kiểm tra tài liệu khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, ô-dôn và bức xạ cực tím
- Điều 6. Nội dung kiểm soát tài liệu khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, ô-dôn và bức xạ cực tím
- Điều 7. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, ô-dôn và bức xạ cực tím
- Điều 8. Tổ chức thực hiện