Điều 22 Thông tư 03/2009/TT-NHNN về việc cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
1. Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước đối với các ngân hàng, Quyết định số 94/2004/QĐ-NHNN ngày 02/01/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi một số Điều của Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước đối với các ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước và
2. Các khoản cho vay cầm cố còn dư nợ đến ngày Thông tư này có hiệu lực tiếp tục thực hiện theo hợp đồng tín dụng đã ký đến khi Ngân hàng Nhà nước thu hồi hết nợ.
3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tín dụng và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Thông tư 03/2009/TT-NHNN về việc cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 03/2009/TT-NHNN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 02/03/2009
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Đồng Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 151 đến số 152
- Ngày hiệu lực: 16/04/2009
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Đối tượng được vay cầm cố tại Ngân hàng Nhà nước
- Điều 4. Nguyên tắc cho vay cầm cố
- Điều 5. Phương thức thực hiện cho vay cầm cố
- Điều 6. Cấp mã số, mã khoá, chữ ký điện tử
- Điều 7. Giấy tờ có giá được cầm cố
- Điều 8. Giá trị giấy tờ có giá được sử dụng làm tài sản bảo đảm cho khoản vay cầm cố
- Điều 9. Điều kiện cho vay cầm cố
- Điều 10. Thời hạn cho vay cầm cố
- Điều 11. Lãi suất cho vay cầm cố
- Điều 12. Mức cho vay cầm cố
- Điều 13. Thẩm quyền tham gia nghiệp vụ vay cầm cố
- Điều 14. Hồ sơ đề nghị vay cầm cố
- Điều 15. Chấp thuận và từ chối đề nghị vay cầm cố của ngân hàng
- Điều 16. Giao nhận và hoàn trả giấy tờ có giá làm tài sản cầm cố
- Điều 17. Thực hiện cho vay cầm cố
- Điều 18. Trả nợ vay cầm cố
- Điều 19. Trách nhiệm của ngân hàng xin vay cầm cố
- Điều 20. Trách nhiệm của các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước
- Điều 21. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Điều 22. Hiệu lực thi hành