Điều 31 Thông tư 02/2011/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP về sản xuất và kinh doanh thuốc lá do Bộ Công thương ban hành
Điều 31. Trình tự cấp Giấp phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
1. Thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) gửi 01 bộ hồ sơ về cơ quan có thẩm quyền cấp phép theo quy định tại Thông tư này.
2. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan cấp phép xem xét và cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (theo mẫu của Phụ lục 9 kèm theo Thông tư này nếu thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) kinh doanh trên địa bàn từ hai tỉnh trở lên; hoặc theo mẫu của Phụ lục 10 kèm theo Thông tư này nếu thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) kinh doanh trên địa bàn một tỉnh). Trường hợp từ chối cấp Giấy phép, Cơ quan cấp phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
3. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Cơ quan cấp phép có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
4. Lập và lưu giữ Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
a) Đối với Giấy phép do Bộ Công Thương cấp: Giấy phép được lập nhiều bản gồm: 03 bản lưu tại Cơ quan Bộ, 01 bản gửi Cục Quản lý Thị trường, gửi mỗi Sở Công Thương có tên trong Giấp phép (địa bàn kinh doanh) và nơi thương nhân đóng trụ sở 01 bản và 01 bản gửi thương nhân được cấp;
b) Đối với Giấy phép do Sở Công Thương cấp: Giấy phép được lập 05 bản: 02 bản lưu tại Sở Công Thương, 01 bản gửi Chi cục Quản lý Thị trường thuộc Sở Công Thương nơi cấp, 01 bản gửi Bộ Công Thương và 01 bản gửi thương nhân được cấp.
Thông tư 02/2011/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP về sản xuất và kinh doanh thuốc lá do Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 02/2011/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 28/01/2011
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Hồ Thị Kim Thoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 109 đến số 110
- Ngày hiệu lực: 14/03/2011
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
- Điều 5. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
- Điều 6. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
- Điều 7. Trình tự cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
- Điều 8. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chế biến nguyên liệu thuốc lá
- Điều 9. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chế biến nguyên liệu thuốc lá
- Điều 10. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chế biến nguyên liệu thuốc lá
- Điều 11. Trình tự cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chế biến nguyên liệu thuốc lá
- Điều 12. Điều kiện cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá
- Điều 13. Thẩm quyền cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá
- Điều 14. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá
- Điều 15. Trình tự cấp Giấy phép sản xuất thuốc lá
- Điều 16. Năng lực sản xuất sản phẩm thuốc lá
- Điều 17. Đầu tư sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu, gia công xuất khẩu, đầu tư chiều sâu, đổi mới thiết bị, công nghệ, di chuyển địa điểm sản xuất theo quy hoạch
- Điều 18. Đầu tư nước ngoài sản xuất sản phẩm thuốc lá
- Điều 19. Sản lượng sản xuất sản phẩm thuốc lá
- Điều 20. Quản lý hoạt động nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá và giấy cuốn điếu thuốc lá
- Điều 21. Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá, phụ tùng thay thế
- Điều 22. Nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước
- Điều 23. Nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá
- Điều 24. Nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu; thực hiện hợp đồng gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu cho thương nhân nước ngoài
- Điều 25. Sử dụng máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá
- Điều 26. Xử lý máy móc, thiết bị sản xuất sản phẩm thuốc lá không có nguồn gốc hợp pháp
- Điều 27. Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá
- Điều 28. Điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
- Điều 29. Thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
- Điều 30. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
- Điều 31. Trình tự cấp Giấp phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
- Điều 32. Điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
- Điều 33. Thẩm quyền, hồ sơ, trình tự cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
- Điều 34. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
- Điều 35. Trình tự cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
- Điều 36. Chế độ báo cáo đối với Cơ quan quản lý nhà nước về công thương các cấp
- Điều 37. Chế độ báo cáo đối với doanh nghiệp
- Điều 38. Thời hạn hiệu lực
- Điều 39. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá, Giấy chứng nhận đủ điều kiện chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá
- Điều 40. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá, Giấy chứng nhận đủ điều kiện chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá
- Điều 41. Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá, Giấy chứng nhận đủ điều kiện chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá
- Điều 42. Lệ phí cấp phép