Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7727/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 01 NĂM 2025

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

- Căn cứ Thông tư số 72/2021/TT-BTC ngày 17/8/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 01 năm 2025, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đô la Mỹ (USD) tháng 01 năm 2025 là 1 USD = 24.283 đồng.

2. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 01 năm 2025 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3. Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 


Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NHPTVN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (210 bản).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Mạnh Cường

 

PHỤ LỤC

THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 01 NĂM 2025
(Kèm theo Thông báo số 7727/TB-KBNN ngày 31/12/2024 của Kho bạc Nhà nước)

STT

Tên ngoại tệ

Ngoại tệ

Tỷ giá

Ngoại tệ/VNĐ

1

UAE DIRHAM

AED

6.610

2

AFGHAN AFGHANI

AFN

345

3

LEK

ALL

258

4

ARMENIAN DRAM

AMD

61

5

NETH.ANTILLIAN GUILDER

ANG

13.642

6

ANGOLAN KWANZA

AOA

27

7

KWANZA REAJUSTADO

AOR

27

8

ARGENTINE PESO

ARS

24

9

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

15.405

10

ARUBAN GUILDER

AWG

13.642

11

AZERBAIJANIAN MANAT

AZN

14.284

12

CONVERTIBLE MARKS

BAM

12.916

13

BARBADOS DOLLAR

BBD

12.142

14

TAKA

BDT

204

15

LEV

BGN

12.916

16

BAHARAINI DINAR

BHD

63.903

17

BURUNDI FRANC

BIF

8

18

BERMUDIAN DOLLAR

BMD

24.283

19

BRUNEI DOLLAR

BND

17.855

20

BOLIVIANO

BOB

3.545

21

MVDOL

BOV

3.545

22

BRAZILIAN REAL

BRL

3.986

23

BAHAMIAN DOLLAR

BSD

24.283

24

NGULTRUM

BTN

284

25

PULA

BWP

1.725

26

BELARUSIAN RUBLE

BYR

1

27

BELIZE DOLLAR

BZD

12.203

28

CANADIAN DOLLAR

CAD

17.070

29

FRANC CONGOLAIS

CDF

9

30

UNIDADES DE FOMENTO

CLF

809.433

31

CHILEAN PESO

CLP

24

32

YAN RENMINBI

CNY

3.339

33

COLOMBIAN PESO

COP

6

34

COSTA RICAN COLON

CRC

48

35

CZECH KORUNA

CZK

1.005

36

CUBAN PESO

CUP

1.012

37

CAPE VERDE ESCUDO

CVE

229

38

CZECH KORUNA

CSK

1.005

39

SWISS FRANC

CHF

27.256

40

EAST GERMAN MARK

DDM

10.938

41

DEUTSCH MARK

DEM

10.938

42

DJIBOUTI FRANC

DJF

137

43

DANISH KRONE

DKK

3.406

44

DOMINICAN PESO

DOP

399

45

ALGERIAN DINAR

DZD

180

46

SUCRE

ECS

1

47

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE

ECV

1

48

EGYPTIAN POUND

EGP

478

49

NAKFA

ERN

1.619

50

ETHIOPIAN BIRR

ETB

194

51

EURO

EUR

25.401

52

FIJI DOLLAR

FJD

10.246

53

FALKLAND ISLANDS POUND

FKP

19.272

54

FRENCH FRANC

FRF

3.268

55

POUND STERLING

GBP

30.694

56

LARI

GEL

8.766

57

CEDI

GHC

3

58

DALASI

GMD

337

59

GUINEA FRANC

GNF

3

60

QUETZAL

GTQ

3.154

61

GUINEA BISSAU PESO

GWP

-

62

GUYANA DOLLAR

GYD

117

63

GIBRALTAR POUND

GIP

19.272

64

HONGKONG DOLLAR

HKD

3.122

65

LEMPIRA

HNL

959

66

KUNA

HRK

3.449

67

GOURDE

HTG

186

68

FORINT

HUF

61

69

RUPIAH

IDR

2

70

NEW ISRAELI SHEKEL

ILS

6.653

71

INDIAN RUPEE

INR

286

72

IRAQI DINAR

IQD

19

73

IRANIAN RIAL

IRR

1

74

ICELAND KRONA

ISK

176

75

JAMACAN DOLLAR

JMD

156

76

JORDANIAN DINAR

JOD

34.201

77

YEN

JPY

159

78

KENYAN SHILING

KES

188

79

SOM

KGS

279

80

COMORO FRANC

KMF

51

81

NORTH KOREAN WON

KPW

187

82

WON

KRW

17

83

KUWAITI DINAR

KWD

78.332

84

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

KYD

29.257

85

TENGE

KZT

46

86

RIEL

KHR

6

87

KIP

LAK

1

88

LIBIAN POUND

LBP

-

89

SRILANCA RUPEE

LKR

83

90

LIBERIAN DOLLAR

LRD

133

91

LOTI

LSL

1.292

92

LITHUANIAN LITAS

LTL

8.520

93

LUXEMBOURG FRANC

LUF

531

94

LEBANESE DINAR

LYD

4.956

95

MOROCCAN DIRHAM

MAD

2.402

96

MOLDOVAN LEU

MDL

1.327

97

MALAGASY ARIARY

MGA

5

98

DENAR

MKD

412

99

KYAT

MMK

12

100

TUGRIK

MNT

7

101

PATACA

MOP

3.031

102

OUGUIYA

MRO

68

103

MAURITUS RUPEE

MUR

518

104

RUFIYAA

MVR

1.575

105

KWACHA

MWK

14

106

MAXICAN PESO

MXN

1.175

107

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

MXV

9.792

108

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

5.445

109

MOZAMBICAN METICAL

MZN

384

110

NAMIBIA DOLLAR

NAD

1.292

111

CORDOBA ORO

NIO

663

112

NORWEGIAN KRONE

NOK

2.167

113

NEPALESE RUPEE

NPR

177

114

NEWZELAND DOLLAR

NZD

13.972

115

NAIRA

NGN

16

116

RIAL OMANI

OMR

63.903

117

BALBOA

PAB

24.283

118

NUEVO SOL

PEN

6.475

119

KINA

PGK

5.880

120

PAKISTAN RUPEE

PKR

87

121

ZLOTY

PLN

5.945

122

GUARANI

PYG

3

123

PHILIPINE PESO

PHP

420

124

QATARI RIAL

QAR

6.671

125

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

RCN

24.283

126

LEU

RON

5.080

127

RUSSIAN RUBLE (NEW)

RUB

234

128

RWANDA FRANC

RWF

18

129

SAUDI RYAL

SAR

6.475

130

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

SBD

2.719

131

SEYCHELLESS RUPEE

SCR

1.670

132

SUDANESE DINAR

SDD

121

133

SDR

SDR

-

134

SWEDISH KRONA

SEK

2.202

135

SINGAPORE DOLLAR

SGD

17.986

136

ST. HELENA POUND

SHP

19.426

137

SLOVAKKORUNA

SKK

1.127

138

LEONE

SLL

1

139

SOMA SHILING

SOS

43

140

SURINAME DOLLAR

SRD

690

141

DOBRA

STD

1

142

EL SALVADOR COLON

SVC

2.775

143

SYRIAN POUND

SYP

2

144

LILANGENI

SZL

1.292

145

TAJIKISTANI SOMONI

TJS

2.230

146

MANAT

TMM

2

147

TUNISIAN DINAR

TND

7.636

148

PAANGA

TOP

9.752

149

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

TTD

3.587

150

NEW TAIWAN DOLLAR

TWD

746

151

TANZANIAN SHILLING

TZS

10

152

BAHT

THB

709

153

NEW TURKISH LIRA

TRY

696

154

HRYVNIA

UAH

577

155

UGANDA SHILING

UGX

7

156

RUP XO VIET

USR

220

157

PESO URUGUAYO

UYU

556

158

UZBEKISTAN SUM

UZS

2

159

BOLIVAR

VEF

-

160

VATU

VUV

209

161

TALA

WST

8.316

162

CPA FRANC BEAC

XAF

39

163

EAST CARIBEAN DOLLAR

XCD

9.027

164

CFA FRANC BEAC

XOF

39

165

CFP FRANC

XPF

213

166

YEMENI RIAL

YER

97

167

RAND

ZAD

1.292

168

RAND

ZAR

1.292

169

KWACHA

ZMK

5

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo 7727/TB-KBNN năm 2024 về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 01 năm 2025 do Kho bạc Nhà nước ban hành

  • Số hiệu: 7727/TB-KBNN
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 31/12/2024
  • Nơi ban hành: kho bạc nhà nước
  • Người ký: Nguyễn Mạnh Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản