- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 993/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 23 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 97/TTr-SNNPTNT ngày 16 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 (ba) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 993 /QĐ-UBND, ngày 23 /4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC | Quyết định đã phê duyệt quy trình nội bộ |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||
1 | Công nhận làng nghề | Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 10/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Công nhận nghề truyền thống | Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 10/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Công nhận làng nghề truyền thống | Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 10/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
1. Công nhận làng nghề
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục PTNT xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định, tham mưu lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng PTNT | Chi cục Phát triển nông thôn | 02 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục PTNT | Lãnh đạo phòng PTNT | 05 ngày | |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 01 ngày | |
Bước 5 | Xem xét, trình UBND tỉnh ký Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Nông nghiệp và PTNT và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 1,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả | Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Lựa chọn hồ sơ đủ tiêu chuẩn, điều kiện và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Hội đồng xét duyệt | Chi cục Phát triển nông thôn | 11 ngày |
Bước 12 | Xem xét hồ sơ và trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
Bước 13 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Nông nghiệp và PTNT và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 14 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 2,5 ngày | |
Bước 15 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 0,5 ngày | |
Bước 16 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 17 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả | Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 18 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
2. Công nhận nghề truyền thống
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục PTNT xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định, tham mưu lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng PTNT | Chi cục Phát triển nông thôn | 02 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục PTNT | Lãnh đạo phòng PTNT | 05 ngày | |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 01 ngày | |
Bước 5 | Xem xét, trình UBND tỉnh ký Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Nông nghiệp và PTNT và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 1,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả | Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Lựa chọn hồ sơ đủ tiêu chuẩn, điều kiện và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Hội đồng xét duyệt | Chi cục Phát triển nông thôn | 11 ngày |
Bước 12 | Xem xét hồ sơ và trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
Bước 13 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Nông nghiệp và PTNT và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 14 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 2,5 ngày | |
Bước 15 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 0,5 ngày | |
Bước 16 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 17 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 18 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
3. Công nhận làng nghề truyền thống
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục PTNT xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định, tham mưu lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng PTNT | Chi cục Phát triển nông thôn | 02 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục PTNT | Lãnh đạo phòng PTNT | 05 ngày | |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 01 ngày | |
Bước 5 | Xem xét, trình UBND tỉnh ký Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Nông nghiệp và PTNT và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 1,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Lựa chọn hồ sơ đủ tiêu chuẩn, điều kiện và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Hội đồng xét duyệt | Chi cục Phát triển nông thôn | 11 ngày |
Bước 12 | Xem xét hồ sơ và trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
Bước 13 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Nông nghiệp và PTNT và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 14 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 2,5 ngày | |
Bước 15 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 0,5 ngày | |
Bước 16 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 17 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 18 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
- 1Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 4847/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 4847/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 993/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực