ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 981/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 15 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 21/TTr-STP ngày 10/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên cơ sở Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 981/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện/ Địa điểm thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |||||
01 | T-GLA-260957-TT | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | - 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Người có yêu cầu đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện; - Người thực hiện đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; |
- 1Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 3Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới và 04 thủ tục bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2394/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2017 công bố 21 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thừa phát lại và lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2017 công bố 36 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 299/QĐ-BTP năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 8Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới và 04 thủ tục bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 2394/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2017 công bố 21 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 15Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thừa phát lại và lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2017 công bố 36 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 981/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực