Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 977/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 18 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH PHƯƠNG ÁN GIÁ DỊCH VỤ NGHĨA TRANG ĐỐI VỚI MỘT SỐ NGHĨA TRANG NHÂN DÂN HUYỆN VÂN ĐỒN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: Số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng Ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên; số 23/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 về Xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BXD ngày 28/12/2018 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ nghĩa trang và dịch vụ hỏa táng;
Căn cứ Thông tư số 25/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội, hướng dẫn về thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại;
Căn cứ Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 44/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 “về việc ban hành quy định quản lý một số chi phí dịch vụ sự nghiệp công; sản phẩm, dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”; số 40/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh “V/v quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”;
Theo đề nghị của huyện Vân Đồn tại Văn bản số 1630/UBND ngày 16/6/2021; ý kiến tham gia thẩm định của Sở Tài chính tại Văn bản số 1015/STC-QLG&CS ngày 03/3/2022 và đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 39/TTr-SXD ngày 14/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định phương án giá dịch vụ nghĩa trang đối với một số nghĩa trang nhân dân huyện Vân Đồn, cụ thể như sau:
1.1. Thành phần công việc:
STT | TÊN DỊCH VỤ | THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC |
1 | Hung táng |
|
1.1 | Hung táng tại Nghĩa trang | - Phát quang cỏ dại - Đào, lấp mộ - Dọn dẹp vệ sinh sạch sẽ nơi làm việc sau khi thi công |
2 | Xây dựng mộ cải táng | |
2.1 | Trong nghĩa trang mới quy hoạch | - Đào, xúc đất đổ đúng quy định - Trộn vữa, xây, trát, miết mạch, kè chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong vòng 30m (Vữa XM PC30, cát vàng có mô đun>2 (đối với công tác xây đá, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-2 (đối với công tác xây, trát miết mạch) - Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (vữa XM PC30, độ sụt 2-4cm) - Đắp nền móng bằng đất đá, đào đổ đúng nơi đắp trong phạm vi 30m. San xăm đầm đất từng lớp đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. |
3 | Đào mộ (cải táng) |
|
3.1 | Mộ trong nghĩa trang | - Phát quang cỏ dại. - Đào, lấp mộ. - Dọn dẹp vệ sinh sạch sẽ nơi làm việc sau khi thi công. |
4 | Công tác quản lý trông coi sau khi Hung táng | |
4.1 | Công tác quản lý trông coi sau khi Hung táng (Trong 4 năm) | - Phát quang cỏ dại. - Quét dọn vệ sinh. - Bảo quản chăm sóc mộ. - Chăm sóc cây xanh, đốn nhánh khô, cắt tỉa cành. - Khai thông cống rãnh thoát nước. - Bảo dưỡng đường nội bộ. - Bảo vệ trông coi nghĩa trang. |
4.2 | Công tác quản lý trông coi sau khi Cải táng | |
- | Công tác quản lý trông coi sau khi Cải táng (Trong 25 năm) | - Phát quang cỏ dại. - Quét dọn vệ sinh. - Bảo quản chăm sóc mộ. - Chăm sóc cây xanh, đốn nhánh khô, cắt tỉa cành. - Khai thông cống rãnh thoát nước. - Bảo dưỡng đường nội bộ. - Bảo vệ trông coi nghĩa trang. |
1.2. Đơn giá dịch vụ:
STT | TÊN DỊCH VỤ | GIÁ DỊCH VỤ (đồng/ngôi mộ) | |||
Nghĩa trang cũ | Nghĩa trang nhân dân thôn Tràng Hương xã Đoàn Kết | Nghĩa trang nhân dân xã Vạn Yên | Nghĩa trang nhân dân xã Thắng Lợi | ||
1 | Hung táng |
|
|
|
|
1.1 | Mộ người lớn | 3.300.000 | 3.300.000 | 3.300.000 | 3.300.000 |
1.2 | Mộ trẻ em | 1.650.000 | 1.650.000 | 1.650.000 | 1.650.000 |
2 | Cải táng | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.800.000 |
3 | Xây dựng mộ cải táng |
| 2.850.000 | 2.850.000 | 3.260.000 |
3.1 | Tiền xây mộ |
| 2.850.000 | 2.850.000 | 3.260.000 |
4 | Công tác trông coi |
|
|
|
|
4.1 | Công tác trông coi khi Hung táng, thời gian 4 năm |
| 930.000 | 860.000 | 750.000 |
4.2 | Công tác trông coi khi Cải táng, thời gian 25 năm (trông coi mộ xây dựng theo quy hoạch) |
| 5.800.000 | 5.370.000 | 4.700.000 |
Ghi chú: Phương án giá dịch vụ nghĩa trang được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt là phương án tối đa, căn cứ tình hình thực tế UBND huyện Vân Đồn xem xét quyết định phương án giá cho phù hợp, đảm bảo không vượt quá mức giá được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn phối hợp cùng đơn vị quản lý, vận hành, khai thác dịch vụ nghĩa trang có trách nhiệm niêm yết công khai cho các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn huyện Vân Đồn được biết và thực hiện thỏa thuận ký hợp đồng, tổ chức thu, quản lý, sử dụng kinh phí theo đúng quy định. Đối với khách hàng là đối tượng được hưởng chế độ chính sách xã hội thì thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn, Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung giá dịch vụ Nghĩa trang thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2017 quy định tạm thời giá dịch vụ nghĩa trang tại Nghĩa trang nhân dân thị trấn Phú Lộc, Lộc Sơn, Khu 3, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 23/2021/QĐ-UBND quy định về mức giá dịch vụ nghĩa trang, dịch vụ hỏa táng đối với các nhà tang lễ, nghĩa trang, cơ sở hỏa táng được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 20/2023/QĐ-UBND về giá dịch vụ nghĩa trang được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1Thông tư 25/2013/TT-BLĐTBXH Hướng dẫn chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung giá dịch vụ Nghĩa trang thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
- 4Nghị định 23/2016/NĐ-CP về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng
- 5Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2017 quy định tạm thời giá dịch vụ nghĩa trang tại Nghĩa trang nhân dân thị trấn Phú Lộc, Lộc Sơn, Khu 3, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 7Thông tư 14/2018/TT-BXD hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ nghĩa trang và dịch vụ hỏa táng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 44/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công; sản phẩm, dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 40/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 23/2021/QĐ-UBND quy định về mức giá dịch vụ nghĩa trang, dịch vụ hỏa táng đối với các nhà tang lễ, nghĩa trang, cơ sở hỏa táng được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 20/2023/QĐ-UBND về giá dịch vụ nghĩa trang được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2022 về quy định phương án giá dịch vụ nghĩa trang đối với nghĩa trang nhân dân huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 977/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Bùi Văn Khắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra