- 1Quyết định 934/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 989/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 977/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 22 tháng 09 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp gồm:
1. Về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư: có 113 thủ tục hành chính.
2. Về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: có 21 thủ tục hành chính.
3. Về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: có 03 thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 275/QĐ-UBND-HC ngày 25/3/2022; Quyết định số 934/QĐ-UBND-HC ngày 20/08/2022; Quyết định số 989/QĐ-UBND-HC ngày 31/08/2022 của Chủ tịch UBND Tỉnh, công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND-HC ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 1.010010 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 32 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 1 |
2 | 1.010023 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp. | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Điều 208 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 70 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 9 |
3 | 2.001610 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh. - Phí công bố 100.000. | - Điều 19, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 21, 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 17 |
4 | 2.001583 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh. - Phí công bố 100.000. | - Điều 21, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 24, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 37 |
5 | 2.001199 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh. - Phí công bố 100.000. | - Điều 21, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 23, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 64 |
6 | 2.002043 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh. - Phí công bố 100.000. | - Điều 22, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 23, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCT toàn trình | 89 |
7 | 2.002042 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh. - Phí công bố 100.000. | - Điều 20, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 22, 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 117 |
8 | 2.002041 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 47 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 139 |
9 | 1.005169 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 48 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 162 |
10 | 2.002011 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 49 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 184 |
11 | 2.002010 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 50 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 208 |
12 | 2.002009 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 51 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 219 |
13 | 2.002008 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 52 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 248 |
14 | 1.005114 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 53 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 281 |
15 | 2.002000 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 54 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 297 |
16 | 2.001993 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 55 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 307 |
17 | 2.001992 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Phí công bố 100.000. | - Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 58 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 330 |
18 | 2.001954 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Điều 31 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 59 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 356 |
19 | 2.002069 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần , công ty hợp danh). | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Điều 45 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 28, 29, 30 và Điều 31Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 379 |
20 | 2.002031 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Miễn lệ phí đối với chấm dứt hoạt động, tạm ngừng kinh doanh đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 31, 62, 66, 72 và Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 395 |
21 | 2.002075 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 425 |
22 | 2.002072 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Điều 45, Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 28, Điều 31 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 446 |
23 | 2.002045 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 62 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 462 |
24 | 1.005176 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Miễn lệ phí đối với chấm dứt hoạt động, tạm ngừng kinh doanh đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 31, 62, 66, 72 và Điều 97, Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 472 |
25 | 2.001992 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Phí công bố 100.000 đối với trường hợp thông báo thay đổi thông tin cổ đông nhà đầu tư nước ngoài | - Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 513 |
26 | 2.002085 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 32, Điều 198 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 541 |
27 | 2.002083 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 32 , Điều 199 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 588 |
28 | 2.002059 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 32, Điều 200 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 635 |
29 | 2.002060 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 32, Điều 201 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 688 |
30 | 2.002057 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 32, Điều 199 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 725 |
31 | 2.002034 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 32, Điều 202 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 761 |
32 | 2.002032 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 32 , Điều 205 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 807 |
33 | 2.002033 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 862 |
34 | 1.010027 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 880 |
35 | 2.002018 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 68 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 899 |
36 | 2.002017 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 96 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 907 |
37 | 2.002015 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). - Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 63, Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 915 |
38 | 2.002029 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Miễn lệ phí đăng ký tạm ngừng kinh doanh. - Thông báo tiếp tục kinh doanh trước thời hạn: Không có. | - Điều 206 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 66 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 923 |
39 | 2.002023 | Giải thể doanh nghiệp | 05 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Miễn lệ phí | - Điều 207, 208 và 210 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 70 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 934 |
40 | 2.002022 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 05 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Miễn lệ phí | - Điều 209 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 71 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 943 |
41 | 2.002020 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 05 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Miễn lệ phí | - Điều 213 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 72 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 951 |
42 | 2.002016 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 39 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 962 |
43 | 1.010030 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 972 |
44 | 1.010031 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 98, Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 988 |
45 | 2.001996 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần , công ty hợp danh) | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Phí công bố 100.000. | - Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 56 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 1009 |
46 | 2.002044 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | - Phí công bố 100.000. | - Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 57 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 1033 |
47 | 2.002070 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Điều 45 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 31 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 1058 |
48 | 2.000368 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công | Không có | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 1067 |
49 | 2.000416 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 1076 |
50 | 2.000375 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 03 ngày việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 1085 |
51 | 1.010029 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Điều 201 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 1095 |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 2.000529.000.00.00.H20 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | 50 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014 - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP. | - Trực tiếp - BCCI | - Trực tiếp - BCCI | 1103 |
2 | 2.001061.000.00.00.H20 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 30 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014 - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP. | - Trực tiếp - BCCI | - Trực tiếp - BCCI | 1108 |
3 | 2.001025.000.00.00.H20 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 50 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014 - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP. | - Trực tiếp - BCCI | - Trực tiếp - BCCI | 1113 |
4 | 1.002395.000.00.00.H20 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | 3 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | - Trực tiếp - BCCI | - Trực tiếp - BCCI | 1119 |
5 | 2.001021.000.00.00.H20 | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | 30 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014 - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP. | - Trực tiếp - BCCI | - Trực tiếp - BCCI | 1128 |
III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ ĐẦU TƯ KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định nội dung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 2.000024.000.00.00.H20 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Điều 11 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP. | - Trực tiếp - BCCI | - Trực tiếp - BCCI | 1134 |
2 | 1.000016.000.00.00.H20 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Điều 12 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP. | - Trực tiếp - BCCI | - Trực tiếp - BCCI | 1143 |
3 | 2.000005.000.00.00.H20 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Điều 13 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP. | - Trực tiếp - BCCI | - Trực tiếp - BCCI | 1149 |
4 | 2.002005.000.00.00.H20 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Điều 15 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP. | - Trực tiếp - BCCI | - Trực tiếp - BCCI | 1155 |
5 | 2.002004.000.00.00.H20 | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | Chưa quy định | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Chưa quy định | - Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Điều 17 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP. | - Trực tiếp - BCCI | - Trực tiếp - BCCI | 1161 |
IV. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định nội dung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 2.002418.000.00.00.H20 | Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị. | 14 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2017. - Nghị định số 80/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. - Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP. | - Trực tiếp - BCCI | - Trực tiếp - BCCI | 1166 |
2 | 2.00199.000.00.00.H20 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp. | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2017. - Nghị định số 80/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. - Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP. | - Trực tiếp - BCCI | - Trực tiếp - BCCI | 1173 |
V. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 1.005125.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | 50.000 | - Điều 23 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1176 |
2 | 2.002013.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | 50.000 | - Điều 27 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 16 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 - Điều 8 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1194 |
3 | 1.005003.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | 30.000 | - Điều 28 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 17 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 11 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1204 |
4 | 1.005047.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | 30.000 | Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 12 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1225 |
5 | 1.005122.000.00.00.H20 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | 50.000 | - Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 7, Điều 21, Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1237 |
6 | 2.001979.000.00.00.H20 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | 50.000 | - Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 7, Điều 21, Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1255 |
7 | 2.001957.000.00.00.H20 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | 50.000 | - Điều 23, Điều 53 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 7, Điều 21, Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1273 |
8 | 1.005056.000.00.00.H20 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | 30.000 | - Điều 28, Điều 53 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 17 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 11, Điều 21, Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1291 |
9 | 1.005072.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | 50.000 | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 18 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 18 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1316 |
10 | 2.001962.000.00.00.H20 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã. | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Điều 56 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 19 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 17 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1331 |
11 | 1.005064.000.00.00.H20 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 13, Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1339 |
12 | 1.005124.000.00.00.H20 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 20 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 14 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1358 |
13 | 1.005046.000.00.00.H20 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 15 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1367 |
14 | 1.005283.000.00.00.H20 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 16 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1373 |
15 | 2.002125.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | 50.000 | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Khoản 5 Điều 18 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 1384 |
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 1.009642 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND tỉnh: 7 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Khoản 3, Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1392 |
2 | 1.009644 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND Tỉnh: 7 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Khoản 6 và 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1405 |
3 | 1.009645 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 5 ngày. - Cơ quan liên quan: 7 ngày. - UBND Tỉnh: 4 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Khoản 5, Khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1422 |
4 | 1.009646 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND Tỉnh: 7 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Điểm d Khoản 2 Điều 44, Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1443 |
5 | 1.009647 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 03 ngày hoặc 10 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1457 |
6 | 1.009649 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND tỉnh: 7 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Các khoản 6 và 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1473 |
7 | 1.009650 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND tỉnh: 7 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Khoản 4 Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1489 |
8 | 1.009652 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND tỉnh: 7 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1501 |
9 | 1.009653 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND tỉnh: 7 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1515 |
10 | 1.009654 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND tỉnh: 7 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Điểm d Khoản 2 Điều 45, khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1526 |
11 | 1.009655 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn hen với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND tỉnh: 7 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1541 |
12 | 1.009656 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 07 ngày. - UBND tỉnh: 05 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1555 |
13 | 1.009657 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 05 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1566 |
14 | 1.009659 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 08 ngày. - Cơ quan liên quan: 07 ngày. - UBND tỉnh: 03 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 1579 |
15 | 1.009661 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 05 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1587 |
16 | 1.009662 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Không quy định thời gian | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Khoản 2, 3, 4, 5 Điều 57, Khoản 2 Điều 58, Điều 59, Điều 60 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1598 |
17 | 1.009664 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 10 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Khoản 1 Điều 38 Luật Đầu tư - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1603 |
18 | 1.009665 | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 05 ngày đối với cấp lại; 03 ngày đối với hiệu đính. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Điều 41 và Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1620 |
19 | 1.009671 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Điều 41 và Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1632 |
20 | 1.009729 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 15 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Điều 26 Luật Đầu tư, Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1642 |
21 | 1.009731 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Khoản 5 Điều 49 Luật Đầu tư. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1658 |
22 | 1.009736 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Khoản 3 Điều 50 Luật Đầu tư - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình | 1668 |
VII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 2.000765.000.00.00.H20 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | 15 ngày: + UBND Tỉnh: 05; + Sở Kế hoạch và Đầu tư: 10; | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp - BCCI | - Trực tiếp - BCCI | 1677 |
2 | 2.000746.000.00.00.H20 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. | 05 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp - BCCI | - Trực tiếp - BCCI | 1688 |
3 | 1.001664.000.00.00.H20 | Giải ngân Khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp | 05 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp - BCCI | - Trực tiếp - BCCI | 1693 |
VIII. LĨNH VỰC NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ
* Thủ tục hành chính ban hành mới
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 2.002551 | Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | 45 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật đầu tư công. - Khoản 5, Điều 1 Nghị định số 20/2023/NĐ-CP. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT | 1697 |
2 | 2.001991 | Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư). | 20 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật đầu tư công. - Khoản 2, Điều 23 Nghị định số 114/2021/NĐ-CP. - Khoản 16, Điều 1 Nghị định số 20/2023/NĐ-CP | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT | 1709 |
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
3 | 1.008423 | Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | - Chương trình đầu tư công: Không quá 20 ngày; - Dự án nhóm A: Không quá 15 ngày; - Dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư công; - Điều 21, Nghị định số 114/2021/NĐ-CP. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT | 1716 |
4 | 2.002053 | Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. | 30 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư công. - Điều 42, Nghị định số 114/2021/NĐ-CP. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT | 1719 |
5 | 2.002050 | Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm. | Không có | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư công. - Điều 43, Nghị định số 114/2021/NĐ-CP. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT | 1721 |
IX. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 1.009491 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 30. - UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh: 15 ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư. - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT | 1723 |
2 | 1.009492 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 30. - UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh: 15 ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư. - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT | 1753 |
3 | 1.009493 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. | 15 ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư. - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT | 1785 |
4 | 1.009494 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 60. - UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh: 15 ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư. - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT | 1815 |
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 2.002283 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư). | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 30. - UBND tỉnh: 10. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công | Không có | - Luật Đấu thầu năm 2013. - Luật Đầu tư năm 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 | - Trực tiếp. - BCCI - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1846 |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND-HC ngày 22 tháng 09 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
* Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 1.001612 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 3 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 50.000 | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT. - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 1 |
2 | 2.000720 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | - Trong tỉnh: 3 - Ngoài tỉnh: 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 30.000 | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT. - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 12 |
3 | 1.001570 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 3 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không có | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT. - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 30 |
4 | 1.001266 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Không có | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không có | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT. - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 37 |
5 | 2.000575 | Cấp lại Giấy chứng nhân đăng ký hộ kinh doanh | 3 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 50.000 | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT. - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | - Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình | 43 |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 1.005280.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 50.000 | - Điều 23 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 50 |
2 | 2.002123.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 50.000 | - Điều 27 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 16 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 - Điều 8 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 68 |
3 | 1.005277.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 30.000 | - Điều 28 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 17 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 11 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | 73 |
4 | 1.005378.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 30.000 | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 12 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | 91 |
5 | 2.002122.000.00.00.H20 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 50.000 | - Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 7, Điều 21 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | 103 |
6 | 2.002120.000.00.00.H20 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 50.000 | - Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 7, Điều 21 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 121 |
7 | 1.005121.000.00.00.H20 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 50.000 | - Điều 23, Điều 53 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 7, Điều 21 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 139 |
8 | 1.004972.000.00.00.H20 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 30.000 | - Điều 28, Điều 53 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 17 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 11, Điều 21 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | 157 |
9 | 2.001973.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 50.000 | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 18 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 18 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | 176 |
10 | 1.004982.000.00.00.H20 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã. | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không có | - Điều 56 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 19 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 17 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | 190 |
11 | 1.004979.000.00.00.H20 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không có | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 13 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | 198 |
12 | 2.001958.000.00.00.H20 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không có | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 20 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 14 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | 218 |
13 | 1.005377.000.00.00.H20 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không có | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 15 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | 227 |
14 | 1.005010.000.00.00.H20 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không có | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 16 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | 233 |
15 | 1.004901.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 50.000 | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 18 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 18 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | 243 |
16 | 1.004895.000.00.00.H20 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 30.000 | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 6 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 20 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4 | 251 |
- 1Quyết định 934/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 989/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 2305/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 934/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 989/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 2305/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
Quyết định 977/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 977/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực