- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 976/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 63/TTr-TTHCC ngày 25/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 46 thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
(kèm theo Danh mục TTHC, Quy trình và sơ đồ từng TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Mã số | Tên thủ tục |
| LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | |
1 | QTT-KCN-01 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 | QTT-KCN-02 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
3 | QTT-KCN-03 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
4 | QTT-KCN-04 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
5 | QTT-KCN-05 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
6 | QTT-KCN-06 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
7 | QTT-KCN-07 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
8 | QTT-KCN-08 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
9 | QTT-KCN-09 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 | QTT-KCN-10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
11 | QTT-KCN-11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
12 | QTT-KCN-12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
13 | QTT-KCN-13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
14 | QTT-KCN-14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
15 | QTT-KCN-15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
16 | QTT-KCN-16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
17 | QTT-KCN-17 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
18 | QTT-KCN-18 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
19 | QTT-KCN-19 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
20 | QTT-KCN-20 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
21 | QTT-KCN-21 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
22 | QTT-KCN-22 | Giãn tiến độ đầu tư |
23 | QTT-KCN-23 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
24 | QTT-KCN-24 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
25 | QTT-KCN-25 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
26 | QTT-KCN-26 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
| LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ | |
27 | QTT-KCN-27 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
28 | QTT-KCN-28 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
29 | QTT-KCN-29 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
30 | QTT-KCN-30 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
31 | QTT-KCN-31 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |
32 | QTT-KCN-32 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
33 | QTT-KCN-33 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
34 | QTT-KCN-34 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
35 | QTT-KCN-35 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
36 | QTT-KCN-36 | Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp |
37 | QTT-KCN-37 | Gửi Thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
38 | QTT-KCN-38 | Đăng ký đưa lao động Việt Nam đi thực tập nâng cao tay nghề tại nước ngoài dưới 90 ngày |
| LĨNH VỰC XÂY DỰNG CƠ BẢN | |
39 | QTT-KCN-39 | Cung cấp thông tin quy hoạch (Cấp Chứng chỉ quy hoạch) |
40 | QTT-KCN-40 | Thẩm định án / dự án điều chỉnh; Thẩm định thiết kế cơ sở / hoặc thẩm điện thiết kế cơ sở điều chỉnh (Ban quản lý các KCN Bắc Ninh thực hiện thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở / hoặc thẩm điện thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình trong KCN được quy định tại khoản 4, điều 1, Nghị định 42/2017/NĐ-CP) |
41 | QTT-KCN-41 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng / Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh đối với công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu công nghiệp được quy định tại khoản 11, điều 1, Nghị định 42/2017/NĐ-CP (ghi chú: Ban quản lý các KCN Bắc Ninh không thực hiện thẩm định dự toán đối với dự án đầu tư vào khu công nghiệp) |
42 | QTT-KCN-42 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình (có vốn đầu tư nước ngoài/trong nước) thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu công nghiệp |
43 | QTT-KCN-43 | Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với đối với công trình (có vốn đầu tư nước ngoài / trong nước) thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu công nghiệp |
44 | QTT-KCN-44 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công trình (có vốn đầu tư nước ngoài / trong nước) thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu công nghiệp |
45 | QTT-KCN-45 | Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình đối với công trình (có vốn đầu tư nước ngoài / trong nước) thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu công nghiệp |
QTT-KCN-46 | Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình (có vốn đầu tư nước ngoài / trong nước) thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu công nghiệp |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
- 2Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 42/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
- 6Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 976/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực