- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 953/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 27 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1053/TTr-SNN ngày 13/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được công bố tại Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón: Mã số TTHC: 1.007931, có 01 quy trình, thời gian giải quyết 13 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chi cục Trồng trọt và BVTV | Thẩm định hồ sơ | 06 ngày |
| ||
Bước 2.1 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật | - Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ. + Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá và văn bản thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá. + Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời. - Chuyển bước tiếp theo. | - Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá. - Dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 04 ngày |
| |
Bước 2.2 | Kiểm tra thẩm định, dự thảo Quyết định và Thông báo | Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật | - Trường hợp đạt yêu cầu: Ký nháy văn bản có liên quan. Chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước. | - Phê duyệt Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá. - Phê duyệt Dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 2.3 | Xem xét ký Quyết định và Thông báo | Lãnh đạo Chi cục | - Trường hợp đạt yêu cầu: + Ký Quyết định thành lập Đoàn đánh giá. + Văn bản thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá. Chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước. | - Quyết định thành lập Đoàn đánh giá. - Văn bản thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 3 | Thẩm định thực tế tại cơ sở | Trưởng đoàn đánh giá, chuyên viên | - Thực hiện đánh giá tại cơ sở, lập biên bản kiểm tra. - Chuyển bước tiếp theo. | Lập biên bản kiểm tra (Mẫu số 12 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP). | 02 ngày |
| |
Bước 4 | Xử lý kết quả thẩm định | Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật | - Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời. - Chuyển bước tiếp theo. | - Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mẫu số 11 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP). - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 02 ngày |
| |
Bước 5 | Xem duyệt | Lãnh đạo Chi cục | - Trường hợp đạt yêu cầu: phê duyệt văn bản liên quan, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước. | - Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mẫu số 11 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP). - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | - Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 1,5 ngày |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ, đóng dấu; - Trả kết quả | Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
|
| |
Hồ sơ lưu trữ tại Chi cục Trồng trọt và BVTV theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có); - Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón; - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mã số TTHC: 1.007932, có 02 quy trình).
2.1. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Đối với trường hợp thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (Mã số TTHC: 1.007932-01, thời gian giải quyết 13 ngày làm việc).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2 018/TT- VPCP); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chi cục Trồng trọt và BVTV | Thẩm định hồ sơ | 06 ngày |
| ||
Bước 2.1 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật | - Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ. + Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá và văn bản thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá. + Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời. - Chuyển bước tiếp theo. | - Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá. - Dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 04 ngày |
| |
Bước 2.2 | Kiểm tra thẩm định, dự thảo Quyết định và Thông báo | Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật | - Trường hợp đạt yêu cầu: Ký nháy văn bản có liên quan. Chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước. | - Phê duyệt Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá. - Phê duyệt Dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 2.3 | Xem xét ký dự thảo Quyết định và Thông báo | Lãnh đạo Chi cục | - Trường hợp đạt yêu cầu: + Ký Quyết định thành lập Đoàn đánh giá. + Văn bản thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá. Chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước. | - Quyết định thành lập Đoàn đánh giá. - Văn bản thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 3 | Thẩm định thực tế tại cơ sở | Trưởng đoàn đánh giá, chuyên viên | - Thực hiện đánh giá tại cơ sở, lập biên bản kiểm tra. - Chuyển bước tiếp theo. | Lập biên bản kiểm tra (Mẫu số 12 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP). | 02 ngày |
| |
Bước 4 | Xử lý kết quả thẩm định | Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật | - Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời. - Chuyển bước tiếp theo. | - Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mẫu số 11 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP). - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 02 ngày |
| |
Bước 5 | Xem duyệt | Lãnh đạo Chi cục | - Trường hợp đạt yêu cầu: Phê duyệt văn bản liên quan, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước. | - Phê duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mẫu số 11 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP). - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | - Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 1,5 ngày |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ, đóng dấu; - Trả kết quả | Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
|
| |
Hồ sơ lưu trữ tại Chi cục Trồng trọt và BVTV theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có); - Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón; - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. |
2.2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân. (Mã số TTHC: 1.007932-02, thời gian giải quyết 05 ngày làm việc).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú | |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. | 0,5 ngày |
| |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chi cục Trồng trọt và BVTV | Thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày |
| |||
Bước 2.1 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật | - Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. + Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời. - Chuyển bước tiếp theo. | - Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mẫu số 11 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP). - Hoặc dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 02 ngày |
| ||
Bước 2.2 | Kiểm tra thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Xem xét duyệt hồ sơ, chuyển bước tiếp theo | - Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. - Hoặc dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| ||
Bước 2.3 | Xem duyệt | Lãnh đạo Chi cục | - Trường hợp đạt yêu cầu: Phê duyệt văn bản liên quan, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước. | - Phê duyệt dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. - Hoặc phê duyệt văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 0,5 ngày |
| ||
Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | - Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| ||
Bước 4 | Trả kết quả | Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ, đóng dấu; - Trả kết quả | Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
|
| ||
Hồ sơ lưu trữ tại Chi cục Trồng trọt và BVTV theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có); - Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón; - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. | ||||||||
3. Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón: Mã số TTHC: 1.007933, có 01 quy trình, thời gian giải quyết 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ tổng hợp | Thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày |
| ||
Bước 2.1 | Kiểm tra thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. + Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời. - Chuyển bước tiếp theo. | - Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo (Mẫu số 21 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP). - Hoặc dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 03 ngày |
| |
Bước 2.2 | Xem duyệt | Lãnh đạo phòng | Xem xét duyệt hồ sơ, chuyển bước tiếp theo | - Phê duyệt Giấy xác nhận nội dung quảng cáo (Mẫu số 21 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP). - Hoặc phê duyệt văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 0,5 ngày |
| |
Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | - Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ, đóng dấu; - Trả kết quả | Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do |
|
| |
Hồ sơ lưu trữ tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có); - Giấy xác nhận nội dung quảng cáo; - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. |
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính: Mã số TTHC: 1.008003, có 02 quy trình.
1.1. Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. Đối với trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, (Mã số TTHC: 1.008003-01, thời gian giải quyết 25 ngày làm việc).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú | |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. | 0,5 ngày |
| |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chi cục Trồng trọt và BVTV | Thẩm định hồ sơ | 11,5 ngày |
| |||
Bước 2.1 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Trồng trọt | - Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ. + Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. + Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời. - Chuyển bước tiếp theo. | - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 05 ngày |
| ||
Bước 2.2 | Kiểm tra thẩm định, dự thảo Quyết định | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt | - Trường hợp đạt yêu cầu: Ký nháy văn bản có liên quan. Chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước. | - Phê duyệt Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 03 ngày |
| ||
Bước 2.3 | Xem xét phê duyệt dự thảo Quyết định | Lãnh đạo Chi cục | Trường hợp đạt yêu cầu: Phê duyệt Quyết định thành Hội đồng thẩm định. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước. | - Phê duyệt Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 3,5 ngày |
| ||
Bước 3 | Ký Quyết định | Lãnh đạo Sở | - Trường hợp đạt yêu cầu: Ký Quyết định thành Hội đồng thẩm định. Chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước. | - Quyết định thành lập Đoàn đánh giá. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 03 ngày |
| ||
Bước 4 | Thẩm định thực tế tại cơ sở | Trưởng đoàn thẩm định, chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, lập biên bản kiểm tra. - Chuyển bước tiếp theo. | Biên bản thẩm định | 05 ngày |
| ||
Bước 5 | Xử lý kết quả thẩm định | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt | - Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời. - Chuyển bước tiếp theo. | - Dự thảo Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (Mẫu số 04.CĐD, Mẫu số 05.CĐD Phụ lục VI Nghị định số 94/2019/NĐ- CP). - Hoặc dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 03 ngày |
| ||
Bước 6 | Xem duyệt | Lãnh đạo Chi cục | - Trường hợp đạt yêu cầu: Phê duyệt văn bản liên quan, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước. | - Phê duyệt dự thảo Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. - Hoặc phê duyệt văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| ||
Bước 7 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | - Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| ||
Bước 8 | Trả kết quả | Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ, đóng dấu; - Trả kết quả | Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
|
| ||
Hồ sơ lưu trữ tại Chi cục Trồng trọt và BVTV theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có); - Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng; - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp | ||||||||
1.2. Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. Đối với trường hợp phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, (Mã số TTHC: 1.008003-02, thời gian giải quyết 05 ngày làm việc).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chi cục Trồng trọt và BVTV | Thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày |
| ||
Bước 2.1 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Trồng trọt | - Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. + Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | - Dự thảo Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. - Hoặc dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 1,5 ngày |
| |
Bước 2.2 | Kiểm tra thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Xem xét duyệt hồ sơ, chuyển bước tiếp theo | - Dự thảo Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. - Hoặc dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 2.3 | Xem duyệt | Lãnh đạo Chi cục | - Nếu đồng ý, ký duyệt văn bản liên quan, chuyển bước tiếp theo; - Nếu không đồng ý, chuyển lại bước trước. | - Phê duyệt Dự thảo Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. - Hoặc phê duyệt văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | - Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ, đóng dấu; - Trả kết quả | Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
|
| |
Hồ sơ lưu trữ tại Chi cục Trồng trọt và BVTV theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có); - Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng; - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. |
- 1Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2020 công bố 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 4968/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón
- 5Nghị định 94/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
- 6Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2020 công bố 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 4968/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 953/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực