- 1Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 04/03/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Minh Long;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Minh Long tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 11/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Minh Long và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 231/TTr-STNMT ngày 16/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Minh Long,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Minh Long, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Minh Long là 27 công trình, dự án, với diện tích 32,57 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 7 công trình, với tổng diện tích 5,16 ha.
(Có phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 19 công trình, với tổng diện tích 22,02 ha.
(Có phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 1 công trình, dự án, với tổng diện tích là 5,39 ha.
(Có phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện Minh Long năm 2017 (Quy định tại Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013) gồm có: 12 công trình, dự án, với tổng diện tích 20,33 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển sang 2017 là 2 công trình, với tổng diện tích 4,00 ha.
(Có phụ biểu 05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 10 công trình, với tổng diện tích 16,33 ha.
(Có phụ biểu 06 kèm theo)
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017
Có 3 công trình, dự án đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất.
(Có phụ biểu 11 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Minh Long có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Minh Long chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND huyện Minh Long chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Long Sơn | Long Môn | Long Hiệp | Long Mai | Thanh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +…(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 21.723,42 | 6.674,53 | 5.912,79 | 1.706,58 | 3.716,86 | 3.712,66 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 20.691,82 | 6.415,23 | 5.757,95 | 1.518,46 | 3.489,84 | 3.510,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.068,98 | 228,52 | 83,56 | 169,42 | 215,04 | 372,44 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.032,45 | 226,35 | 79,36 | 167,36 | 208,10 | 351,28 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 36,53 | 2,17 | 4,20 | 2,06 | 6,94 | 21,16 |
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 369,43 | 213,86 | 15,68 | 29,98 | 72,69 | 37,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.708,58 | 732,55 | 417,57 | 122,79 | 128,32 | 307,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9.145,22 | 2.761,25 | 3.855,24 | 329,96 | 971,86 | 1.226,91 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.394,43 | 2.477,10 | 1.385,44 | 865,68 | 2.100,52 | 1.565,69 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,18 | 1,95 | 0,46 | 0,63 | 1,41 | 0,73 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 931,16 | 245,80 | 116,93 | 179,62 | 195,94 | 192,87 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 22,85 |
|
| 22,85 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,60 |
|
| 0,60 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,16 |
|
| 0,16 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,84 |
|
| 0,06 | 1,78 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 269,99 | 77,98 | 28,24 | 58,97 | 49,82 | 54,98 |
| Đất giao thông | DGT | 176,82 | 47,51 | 24,98 | 38,78 | 28,74 | 36,81 |
| Đất thủy lợi | DTL | 68,36 | 25,95 | 1,14 | 10,99 | 15,34 | 14,94 |
| Đất năng lượng | DNL | 0,28 | 0,10 | 0,01 | 0,06 | 0,04 | 0,07 |
| Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0,23 | 0,03 | 0,05 | 0,09 | 0,04 | 0,02 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,17 |
| 0,04 | 0,13 |
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 1,65 | 0,16 | 0,30 | 0,91 | 0,15 | 0,13 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 12,15 | 2,02 | 1,05 | 3,88 | 3,37 | 1,83 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 9,77 | 2,04 | 0,67 | 3,74 | 2,14 | 1,18 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 0,56 | 0,17 |
| 0,39 |
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 1,37 |
| 1,37 |
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,38 | 0,07 |
|
| 1,31 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 169,36 | 49,44 | 8,69 | 43,39 | 37,20 | 30,64 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 5,51 | 0,42 | 1,22 | 3,09 | 0,56 | 0,22 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 25,77 | 3,42 | 7,51 | 8,13 | 4,11 | 2,60 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,81 | 0,60 | 0,18 | 0,25 | 0,46 | 0,32 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng | DKV | 1,52 |
|
| 1,52 |
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,04 | 0,03 |
| 0,01 |
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 428,74 | 113,79 | 69,72 | 40,48 | 100,64 | 104,11 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,16 | 0,05 |
| 0,05 | 0,06 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 100,44 | 13,50 | 37,91 | 8,50 | 31,08 | 9,45 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Long Sơn | Long Môn | Long Hiệp | Long Mai | Thanh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ...+(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích đất thu hồi |
| 20,87 | 0,65 | 3,82 | 9,95 | 4,95 | 1,50 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15,41 | 0,53 | 2,63 | 6,35 | 4,40 | 1,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7,83 | 0,03 | 2,60 | 3,80 | 0,20 | 1,20 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7,83 | 0,03 | 2,60 | 3,80 | 0,20 | 1,20 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,81 |
|
| 0,51 |
| 0,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,57 | 0,50 | 0,03 | 2,04 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4,20 |
|
|
| 4,20 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,46 | 0,12 | 1,19 | 3,60 | 0,55 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,17 |
| 0,09 | 0,08 |
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 5,17 | 0,02 | 1,10 | 3,50 | 0,55 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Long Sơn | Long Môn | Long Hiệp | Long Mai | Thanh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích chuyển mục đích |
| 20,87 | 1,24 | 2,89 | 8,08 | 4,89 | 3,77 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 20,77 | 1,24 | 2,89 | 7,98 | 4,89 | 3,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 9,64 | 0,03 | 2,60 | 4,91 | 0,22 | 1,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 9,59 | 0,03 | 2,60 | 4,91 | 0,22 | 1,83 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
| Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,55 | 0,59 | 0,09 | 0,80 |
| 1,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,38 | 0,62 | 0,20 | 2,27 | 0,47 | 0,82 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 4,20 |
|
|
| 4,20 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,10 |
|
| 0,10 |
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Long Sơn | Long Môn | Long Hiệp | Long Mai | Thanh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 1,64 | 0,06 |
| 1,23 | 0,35 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,64 | 0,06 |
| 1,23 | 0,35 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,61 | 0,06 |
| 1,20 | 0,35 |
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đường nội bộ thuộc trung tâm huyện lỵ | 2,90 | Xã Long Hiệp | Tờ 4, tờ 5 | Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án các tuyến đường nội bộ trung tâm huyện lỵ huyện Minh Long | 1.955 |
| 1.955 |
|
|
| Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
2 | Trụ sở làm việc Chi cục thuế huyện Minh Long
| 0,13 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 10 | Công văn số 1661/UBND- NNTN ngày 12/04/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Minh Long để xây dựng Trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện Minh Long |
|
|
|
|
|
| Công trình này xây dựng trên đất của UBND xã. Chủ đầu tư đang trình xin chuyển mục đích. |
3 | Nhà văn hóa xã Long Sơn | 0,17 | Xã Long Sơn |
| Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh vốn đầu tư, phát triển năm 2016 thuộc nguồn vốn hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ đối với huyện Minh Long. |
|
|
|
|
|
| Xây dựng trên đất UBND xã quản lý |
4 | Sửa chữa, nâng cấp các tuyến đường trung tâm huyện: Tuyến 1, đường từ nhà ông Vị đi bờ kè sông Phước Giang; Tuyến 2, đường từ sân bóng đá huyện đến nhà bà Lài - Khu dân cư sân vận động trung tâm Minh | 1,10 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 4;9;13 | Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt báo cáo KTKT. | 980 |
|
| 980 |
|
| Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
5 | Điểm dân cư (đất kho bạc cũ) | 0,02 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 9 | Công văn số 434/UBND- KTTH ngày 26/8/2016 của UBND huyện Minh Long đề nghị xin chuyển mục đích để đấu giá. |
|
|
|
|
|
| Chủ đầu tư đang trình xin giao đất để chuyển mục đích sử dụng đất |
6 | Nhà làm việc Hạt kiểm lâm huyện Minh Long | 0,54 | Xã Long Mai | Tờ bản đồ số 2 | Quyết định số 5338/UBND-KTTH ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v triển khai lập, thẩm định hồ sơ trình phê duyệt chủ trương đầu tư đối với các dự án do tỉnh quản lý sử dụng vốn ngân sách tỉnh. | 500 |
| 500 |
|
|
| Biên bản số 01/BB- HKL ngày 27/10/2015 biên bản kiểm tra khảo sát đánh giá hiện trạng nhà làm việc, diện tích, vị trí đất xin hoán đổi giữa hạt kiểm lâm và Ban quản lý rừng Phòng hộ huyện. |
7 | Mở rộng khu xử lý rác thải xã Long Mai (gđ2) | 0,3 | Xã Long Mai |
| Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi mở rộng khu xử lý rác thải Long Mai, huyện Minh Long. | 300 |
| 300 |
|
|
| Đã có thông báo thu hồi đất |
| Tổng cộng | 5,16 |
|
|
| 3735,00 |
| 2755,00 | 980,00 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Cầu Biều, tuyến ĐT.628 (Quốc lộ 1 - Sơn Kỳ) | 0,83 | Xã Long Sơn | Tờ bản đồ số 68,76 | QĐ số: 1301/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 19/7/2016 quyết định về chủ trương đầu tư Dự án Cầu Biểu, tuyến ĐT.628 (Quốc lộ 1 - Sơn Kỳ) | 350,00 |
| 350,00 |
|
|
|
|
2 | Khu định cư định canh Đồng Tranh - Mai Lãnh Hữu | 3,90 | Xã Long Mai | Tờ bản đồ số 7 | QĐ số: 2317/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 28/12/2009 về việc phê duyệt Dự án xây dựng điểm định canh, định cư tập trung Đồng Tranh, thôn Mai Lãnh Hạ, xã Long Mai, huyện Minh Long. | 7.527,00 | 5.407,00 | 1,80 |
|
| 2.118,20 |
|
3 | Khu dân cư thôn 2 | 1,05 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 9 | Công văn số 165-CV/HU về việc cho chủ trương lập đề án xây dựng công trình cơ sở hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn 2 - xã Long Hiệp. | 873,00 |
| 873,00 |
|
|
|
|
4 | Mở rộng trạm y tế xã Long Môn | 0,03 | Xã Long Môn | Tờ bản đồ số 10 | Thông báo số 56/TB-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 09/9/2016 thông báo về việc thu hồi đất để thực hiện dự án công trình: Xây dựng trạm y tế xã Long Môn. | 27,00 |
|
| 27,00 |
|
|
|
5 | Trạm kiểm lâm xã Long Môn | 0,09 | Xã Long Môn | Tờ bản đồ số 9 | Công văn số 366/CCKL-TC về việc chọn địa điểm và hồ sơ về đất để xây dựng các công trình thuộc dự án NCNLPCCCR, giai đoạn 2015-2020. | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
6 | Công trình khắc phục khẩn cấp Cầu Làng Ren và đường hai đầu cầu. | 3,00 | Xã Long Môn | Tờ bản đồ số 21 | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. | 2.125,00 |
|
| 2.125,00 |
|
|
|
7 | Kè chống sạt lở khu dân cư Bãi Vẹt | 0,30 | Xã Long Môn | Chưa có vị trí | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. | 85,00 |
|
| 85,00 |
|
|
|
8 | Kè chống sạt lở cầu nhà ông Tịnh- nhà bà Tùng | 0,40 | Xã Long Môn | Tờ bản đồ số 9 và Tờ bản đồ số 10 | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
9 | Điểm trường Mầm non Gò Nay | 0,05 | Xã Long Sơn | Tờ bản đồ số 16 | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. | 160,00 |
|
| 160,00 |
|
|
|
10 | Dự án trung tâm thể dục thể thao huyện Minh Long; Hạng mục: Công trình bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa dân tộc | 1,20 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 9 và Tờ bản bản số 13 | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. | 848,80 |
|
| 848,80 |
|
|
|
11 | Xây dựng đài phát thanh phát lại truyền hình huyện Minh Long | 0,20 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 13 | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. | 162,00 |
|
| 162,00 |
|
|
|
12 | Cầu Sông Phước Giang (thôn 2 Long Hiệp đi qua) | 1,50 | xã Long Hiệp và xã Long Mai | xã Long Hiệp: Tờ bản đồ số 9. xã Long Mai: Tờ bản đồ số 66 | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. | 170,00 |
|
| 170,00 |
|
|
|
13 | Đường bờ hữu sông Phước Giang | 1,78 | Xã Long Hiệp và xã Long Mai | Xã Long Hiệp: Tờ bản đồ số 4;5. xã Long Mai: Tờ bản đồ số 62;66 | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. | 1.122,50 |
|
| 1.122,50 |
|
|
|
14 | Kênh thoát lũ hạ lưu suối Đồng Vông | 0,80 | xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 4 và Tờ bản đồ số 5 | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. | 687,00 |
|
| 687,00 |
|
|
|
15 | Kè chống sạt lở Khu dân cư Đồng Xoài, xã Long Hiệp | 3,00 | xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 5 và tờ bản đồ số 10 | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. | 1.145,00 |
|
| 1.145,00 |
|
|
|
16 | Kè chống sạt lở Khu dân cư Xóm mới - nhà Ông Hảo | 3,00 | xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 5 | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. | 891,00 |
|
| 891,00 |
|
|
|
17 | Kè chống sạt lở khu dân cư Gò Rộc, xã Thanh An | 1,50 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 36; 41; 30; 31; 27 | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. | 1.263,00 |
|
| 1.263,00 |
|
|
|
18 | Mở rộng trường THCS xã Long Sơn | 0,15 | Xã Long Son | Tờ bản đồ số 48 | Công văn số: 97/UBND- KTTH về việc cho chủ trương lập thủ tục bồi thường, thu hồi, giao đất, mở rộng trường THCS xã Long Sơn, huyện Minh Long, Quảng Ngãi. | 0,00 |
|
|
|
|
| QĐ số: 57/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 23/8/2016 về việc thu hồi đất của các tổ chức và hộ gia đình, cá nhân đang quản lý sử dụng để giao đất xây dựng công trình: trường THCS Long Sơn, hạng mục: San nền sân tập học sinh, nhà hội trường 100 chỗ, tường rào phía tây |
19 | Nhà sinh hoạt thôn Diên Sơn | 0,10 | Xã Long Sơn | Tờ bản đồ số 45 |
| 0,00 |
|
|
|
|
| Xây dựng trên đất của UBND xã quản lý |
| Tổng cộng | 22,02 |
|
|
| 17.436,30 | 5.407,00 | 1.224,80 | 8.686,30 |
| 2.118,20 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đường nội bộ trung tâm huyện lỵ | 2,90 | 2,30 |
| Xã Long Hiệp | Tờ 4, tờ 5 |
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp các tuyến đường trung tâm huyện: Tuyến 1, đường từ nhà ông Vị đi bờ kè sông Phước Giang; Tuyến 2, đường từ sân bóng đá huyện đến nhà bà Lài - Khu dân cư sân vận động trung tâm Minh Long | 1,10 | 0,77 |
| Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 4,9,13 |
|
| Tổng cộng | 4,00 | 3,07 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Cầu Biều, tuyến ĐT.628 (Quốc lộ 1 - Sơn Kỳ) | 0,83 | 0,03 |
| Xã Long Sơn | Tờ bản đồ số 68,76 |
|
2 | Khu dân cư thôn 2 | 1,05 | 0,73 |
| Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 9 |
|
3 | Công trình khắc phục khẩn cấp Cầu Lảng Ren và đường hai đầu cầu. | 3,00 | 2,50 |
| Xã Long Môn | Tờ bản đồ số 21 |
|
4 | Kè chống sạt lở Khu dân cư Bãi Vẹt | 0,30 | 0,10 |
| xã Long Môn |
|
|
5 | Dự án trung tâm thể dục thể thao huyện Minh Long; Hạng mục: Công trình bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa dân tộc Hre | 1,20 | 0,97 |
| Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 9 và Tờ bản đồ số 13 |
|
6 | Cầu sông Phước Giang | 1,50 | 0,20 |
| xã Long Hiệp và xã Long Mai | xã Long Hiệp: Tờ bản đồ số 9. xã Long Mai: Tờ bản đồ số 66 |
|
7 | Đường bờ hữu sông Phước Giang | 1,78 | 0,50 |
| Xã Long Hiệp và xã Long Mai | xã Long Hiệp: Tờ bản đồ số 4;5. xã Long Mai: Tờ bản đồ số 62;66 |
|
8 | Kè chống sạt lở Khu dân cư Đồng Xoài, xã Long Hiệp | 3,00 | 0,50 |
| xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 5 và Tờ bản đồ số 10 |
|
9 | Kè chống sạt lở Khu dân cư Xóm mới - nhà Ông Hảo | 3,00 | 1,10 |
| xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 5 |
|
10 | Kè chống sạt lở Khu dân cư Gò Rộc, xã Thanh An | 1,50 | 1,20 |
| Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 36;41;30;31;27 |
|
| Tổng cộng | 16,33 | 7,83 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân | 0,26 | Xã Long Môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71 | Xã Long Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0,49 | Xã Long Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2,27 | Xã Thanh An |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1,66 | Xã Long Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Tổng cộng | 5,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình | Địa điểm | Sơ đồ đất đấu giá (lô) | Tổng diện tích đất đấu giá (m²) | Dự kiến thời gian thực hiện | Ghi chú |
1 | Điểm dân cư đất Kho bạc cũ | Xã Long Hiệp | 1 | 157,8 | 2017 | Theo hướng dẫn của Sở Tài nguyên và Môi trường tại công văn số 2505/STNMT-QLĐĐ ngày 09/10/2015. |
2 | Khu dân cư sân vận động trung tâm Minh Long | Xã Long Hiệp | 24 | 11.000,0 | 2017 | |
3 | Khu dân cư Thôn 2 | Xã Long Hiệp | 37 | 10,500,0 | 2017 | |
| Tổng cộng |
| 62 | 21.657,8 |
|
|
- 1Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 673/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 712/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 9Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 95/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực