Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 21 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 29/4/2020 của Chính phủ về việc quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 714/QĐ-TTg ngày 22/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục cơ sở dữ liệu quốc gia cần ưu tiên triển khai tạo nền tảng phát triển chính phủ điện tử;
Căn cứ Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Kế hoạch số 04/KH-UBND ngày 11/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 08/TTr-STTTT ngày 20/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Tuyên Quang.
(Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Tuyên Quang.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 95/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên CSDL | Mục đích | Nội dung chính; thực thể cần chuyển đổi số | Cơ chế thu thập | Chia sẻ dữ liệu | Đơn vị chủ trì | Thời gian vận hành/kế hoạch xây dựng | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | CSDL Quản lý chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính các cấp tỉnh Tuyên Quang | Quản lý chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh | Thông tin xác định Chỉ số cải cách hành chính các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh | Các cơ quan, đơn vị thực hiện tự chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị mình theo Bộ tiêu chí do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | Chia sẻ dữ liệu đặc thù | Sở Nội vụ | 2022 |
|
2 | CSDL đánh giá cải cách hành chính và đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Đánh giá công tác CCHC thông qua lấy phiếu khảo sát của cán bộ, công chức và khảo sát hài lòng của người dân, tổ chức trong giải quyết thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh | Ý kiến đánh giá của cán bộ, công chức trong thực hiện CCHC và ý kiến khảo sát hài lòng của người dân, tổ chức trong giải quyết thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh | Cán bộ, công chức đánh giá công tác CCHC và người dân, tổ chức thực hiện đánh giá sự hài lòng đối với cơ quan, đơn vị | Chia sẻ dữ liệu đặc thù | Sở Nội vụ | 2022 | Sửa đổi |
3 | CSDL Quản lý tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang | Quản lý, khai thác, sử dụng và cung cấp thông tin về tài liệu lưu trữ lịch sử của tỉnh phục vụ người dân, cá nhân, các cơ quan, đơn vị đến khai thác, sử dụng tài liệu tại Lưu trữ lịch sử tỉnh | Thông tin về tài liệu lưu trữ lịch sử của tỉnh phục vụ người dân, cá nhân, các cơ quan, đơn vị đến khai thác, sử dụng tài liệu tại Lưu trữ lịch sử tỉnh | Dữ liệu từ các tài liệu được nộp lưu vào lưu trữ lịch sử (hồ sơ, văn bản, tài liệu…) của các cơ quan, đơn vị thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh; nhập liệu, số hoá cập nhật vào CSDL | Chia sẻ dữ liệu đặc thù | Sở Nội vụ | 2022 |
|
4 | CSDL Quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tỉnh Tuyên Quang | Quản lý thông tin hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức và các diễn biến trong quá trình công tác của cán bộ, công chức, viên chức | Thông tin hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức và các diễn biến trong quá trình công tác của cán bộ, công chức, viên chức (biên chế, hợp đồng, lương, phụ cấp, đào tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật, bảo hiểm xã hội, hồ sơ nhân thân…) | Các cơ quan, đơn vị thực hiện cập nhật thông tin hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của cơ quan, đơn vị | Chia sẻ dữ liệu đặc thù | Sở Nội vụ | 2022 |
|
5 | CSDL Quản lý thi đua - khen thưởng | Quản lý thông tin về các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng của cá nhân, tổ chức trên địa bàn tỉnh. Thực hiện các bước trình hồ sơ khen thưởng trên phần mềm | Thông tin về các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng của cá nhân, tổ chức trên địa bàn tỉnh. Thực hiện các bước trình hồ sơ khen thưởng trên phần mềm | Các cơ quan, đơn vị thực hiện cập nhật, trình hồ sơ khen thưởng, cập nhật các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng của cơ quan, đơn vị | Chia sẻ dữ liệu đặc thù | Sở Nội vụ | 2022 |
|
6 | CSDL Quản lý chấm điểm, đánh giá, xếp loại chất lượng hằng năm đối với các cơ quan, đơn vị; tập thể lãnh đạo, quản lý; lãnh đạo, quản lý các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc UBND tỉnh, các tổ chức Hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc, UBND huyện, thành phố | Quản lý chấm điểm, đánh giá, xếp loại chất lượng hằng năm đối với các cơ quan, đơn vị; tập thể lãnh đạo, quản lý; lãnh đạo, quản lý các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc UBND tỉnh, các tổ chức Hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc, UBND huyện, thành phố | Thông tin đánh giá, xếp loại chất lượng hằng năm đối với các cơ quan, đơn vị; tập thể lãnh đạo, quản lý; lãnh đạo, quản lý các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc UBND tỉnh, các tổ chức Hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc, UBND huyện, thành phố | Các cơ quan, đơn vị thực hiện tự chấm điểm theo Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại chất lượng hằng năm đối với các cơ quan, đơn vị; tập thể lãnh đạo, quản lý; lãnh đạo, quản lý các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc UBND tỉnh, các tổ chức Hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc, UBND huyện, thành phố | Chia sẻ dữ liệu đặc thù | Sở Nội vụ | 2022 |
|
7 | Hệ thống CSDL công chứng, chứng thực và thông tin ngăn chặn | Cập nhật, tra cứu, quản lý hồ sơ công chứng, chứng thực; thông tin ngăn chặn phục vụ hoạt động công chứng, chứng thực các hợp đồng giao dịch Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Các thông tin, dữ liệu về công chứng, chứng thực được tổ chức để truy cập, khai thác, quản lý và cập nhật thông qua phương tiện điện tử, gồm: Thông tin hợp đồng, giao dịch đã được công chứng; chứng thực; thông tin ngăn chặn; thông tin giải tỏa ngăn chặn và các thông tin khác có liên quan đến hoạt động công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | - Đối với thông tin hồ sơ công chứng hợp đồng, giao dịch: Do các Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh cập nhật bằng tài khoản do Sở Tư pháp cấp. - Đối với thông tin hồ sơ chứng thực hợp đồng, giao dịch: Do Phòng Tư pháp, UBND cấp xã cập nhật thông tin về việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch bằng tài khoản do Sở Tư pháp cấp. - Đối với thông tin ngăn chặn/giải tỏa ngăn chặn phục vụ hoạt động công chứng, chứng thực: Do Sở Tư pháp thực hiện cập nhật trên cơ sở các thông tin do các cơ quan, đơn vị cung cấp | Chia sẻ dữ liệu đặc thù | Sở Tư pháp | 2022 |
|
8 | CSDL Địa chính | Phục vụ công tác quản lý hồ sơ địa chính, dữ liệu địa chính; hỗ trợ công tác quản lý đất đai;… | Thông tin hồ sơ địa chính, dữ liệu địa chính; hỗ trợ công tác quản lý đất đai | - Tạo lập khi đo đạc địa chính và xây dựng CSDL - Cập nhật khi có biến động về đất đai | Chia sẻ dữ liệu đặc thù | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2022 |
|
9 | CSDL Môi trường | Phục vụ công tác quản lý, báo cáo hiện trạng môi trường hàng năm; Báo cáo quan trắc, phân tích các thành phần môi trường theo mạng lưới các điểm quan trắc;… | - Báo cáo hiện trạng môi trường hàng năm. - Báo cáo quan trắc, phân tích các thành phần môi trường theo mạng lưới các điểm quan trắc | - Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp - Cập nhật hàng năm theo quy định | Chia sẻ dữ liệu đặc thù | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2022 |
|
10 | CSDL tài nguyên nước | Phục vụ công tác quản lý, xây dựng các Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Kết quả dự án, nhiệm vụ về tài nguyên nước; Quyết định cấp quyền khai thác;… | - Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước - Kết quả dự án, nhiệm vụ về tài nguyên nước - Quyết định cấp quyền khai thác | - Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp - Cập nhật hàng năm theo quy định | Chia sẻ dữ liệu đặc thù | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2022 |
|
11 | CSDL khoáng sản | Phục vụ công tác quản lý dữ liệu về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Bản đồ các công trình đang khai thác | - Quản lý dữ liệu về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang - Bản đồ các công trình đang khai thác | - Sở Tài nguyên và Môi trường thu thập và tổng hợp - Cập nhật hàng năm theo quy định | Chia sẻ dữ liệu đặc thù | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2022 |
|
12 | CSDL đất đai | Phục vụ công tác quản lý của ngành, giúp xây dựng các quyết định phê duyệt quy hoạch sử dụng đất; Bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất, bản đồ kế hoạch sử dụng đất; Quyết định ban hành quy định phân loại đường phố, phân khu vực, phân vị trí đất và Bảng giá đất 05 năm của tỉnh;... | - Quyết định phê duyệt quy hoạch sử dụng đất; Bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất, bản đồ kế hoạch sử dụng đất. - Quyết định ban hành quy định phân loại đường phố, phân khu vực, phân vị trí đất và Bảng giá đất 05 năm của tỉnh. | - Sở Tài nguyên và Môi trường thu thập và tổng hợp - Cập nhật hàng năm theo quy định | Chia sẻ dữ liệu đặc thù | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2022 |
|
13 | CSDL IOCEduTuyenQuang | Xác định theo Quy định kỹ thuật về dữ liệu của cơ sở dữ liệu giáo dục đào tạo (theo Quyết định số 4998/QĐ- BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo gửi kèm) | Thông tin các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh | Các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh cập nhật dữ liệu trực tiếp vào Hệ thống phần mềm quản lý nhà trường (VnEdu của VNPT và Smas của Viettel). Dữ liệu sau đó được đồng bộ lên IOCEduTuyenQuang thông qua các hàm API. | Chia sẻ dữ liệu mở | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2022 |
|
14 | CSDL Thư viện tỉnh | Bảo quản, duy trì tuổi thọ của tài liệu; Sử dụng chung tài nguyên thông tin giữa các thư viện, chia sẻ kết quả xử lý tài nguyên thông tin và sản phẩm thông tin thư viện, liên kết tổ chức dịch vụ phục vụ người sử dụng thư viện, phát triển một hệ thống thư viện số dùng chung, kết nối toàn bộ các thư viện số tạo ra cồng thông tin tri thức thư viện số lớn nhất; Thúc đẩy và mang lại tiện ích, tạo thuận lợi cho người sử dụng khi tìm kiếm thông tin, mở rộng đối tượng người sử dụng. | - Thông tin giữa các thư viện, chia sẻ kết quả xử lý tài nguyên thông tin và sản phẩm thông tin thư viện, liên kết tổ chức dịch vụ phục vụ người sử dụng thư viện, phát triển một hệ thống thư viện số dùng chung, kết nối toàn bộ các thư viện số tạo ra cồng thông tin tri thức thư viện số lớn nhất. - Thông tin sách, báo như: tên tác giả, nhan đề, yếu tố xuất bản, khố cỡ, ISBD, giá tiền, tóm tắt | - Tự nhập biểu ghi các thông tin mô tả sách. - Chia sẻ, liên kết thông tin với Thư viện Quốc gia và thư viện các tỉnh, thành khác. - Số hóa tài liệu (scan), ưu tiên tài liệu địa chí (tự số hóa, thuê/ mua dữ liệu) | Dữ liệu được chia sẻ theo yêu cầu đặc thù của mỗi đối tượng sử dụng thư viện (bao gồm: Chia sẻ mặc định; Chia sẻ đặc thù); Dữ liệu mở (tài liệu địa chí) | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 2022 |
|
15 | CSDL Du lịch | Tra cứu các thông tin du lịch, đáp ứng nhu cầu của khách du lịch, doanh nghiệp dinh doanh du lịch và cơ quan quản lý nhà nước về du lịch; nâng cao hiệu quả công tác xúc tiến quảng bá hình ảnh du lịch của tỉnh cũng như hỗ trợ các địa phương, doanh nghiệp giới thiệu các điểm đến tiêu biểu. | Các thông tin du lịch, đáp ứng nhu cầu của khách du lịch, doanh nghiệp dinh doanh du lịch và cơ quan quản lý nhà nước về du lịch; nâng cao hiệu quả công tác xúc tiến quảng bá hình ảnh du lịch của tỉnh cũng như hỗ trợ các địa phương, doanh nghiệp giới thiệu các điểm đến tiêu biểu. | - Quản trị hệ thống tự nhập cơ sở dữ liệu đã thu thập. - Người dùng: Các công ty du lịch, cơ sở lưu trú, doanh nghiệp… tự nhập thông tin của đơn vị mình. | Chia sẻ mặc định; Chia sẻ đặc thù; Dữ liệu mở | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 2022 |
|
16 | CSDL Di sản văn hoá | Hệ thống phần mềm nhằm cung cấp dịch vụ, tiện ích cho người dân, du khách trong nước và quốc tế; cơ quan quản lý nhà nước; các tổ chức, doanh nghiệp tìm kiếm thông tin về di sản văn hoá trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Thông tin các dịch vụ, tiện ích cho người dân, du khách trong nước và quốc tế; cơ quan quản lý nhà nước; các tổ chức, doanh nghiệp tìm kiếm thông tin về di sản văn hoá trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Dữ liệu do cơ quan cơ quan quản lý cập nhật, khởi tạo. | Chia sẻ mặc định; Chia sẻ đặc thù; Dữ liệu mở | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 2022 |
|
17 | CSDL ngành Công Thương | Hệ thống CSDL quản lý các thông tin, chỉ tiêu cơ bản trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại trên địa bàn tỉnh | Gồm dữ liệu công nghiệp, dữ liệu thương mại trên địa bàn tỉnh, dữ liệu xuất nhập khẩu và một số nội dung liên quan khác trên địa bàn tỉnh. | - Thu thập thông tin dữ liệu liên quan tới việc truy cập của người sử dụng như thời gian, địa chỉ IP, URL, số trang (pages visited) sẽ được hệ thống tự động thu thập và lưu trữ. - CSDL được xây dựng dựa trên sự kế thừa các số liệu sẵn có của các nguồn như Cục Thống kê tỉnh, Cục Hải quan, các đơn vị chức năng Sở Công Thương, các Hiệp hội ngành hàng và các đơn vị, tổ chức liên quan khác… | Chia sẻ dữ liệu mở | Sở Công thương | 2022 |
|
18 | CSDL Theo dõi thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao | Quản lý, theo dõi việc thực hiện các nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao | CSDL các nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao | Văn phòng UBND tỉnh cập nhật dữ liệu và dữ liệu được hình thành từ việc trao đổi giữa các cơ quan | Chia sẻ theo hình thức mặc định | Văn phòng UBND tỉnh | 2022 |
|
19 | CSDL Công báo điện tử | Cung cấp công báo điện tử cấp tỉnh phục vụ nhu cầu khai thác của tổ chức, cá nhân | Thông tin, dữ liệu về công báo điện tử cấp tỉnh phục vụ nhu cầu khai thác của tổ chức, cá nhân | Văn phòng UBND tỉnh cập nhật dữ liệu | Chia sẻ theo hình thức mặc định; Chia sẻ dữ liệu mở | Văn phòng UBND tỉnh | 2022 |
|
20 | Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Tuyên Quang | Hệ thống quản lý các nội dung, thông tin báo cáo của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Dữ liệu về các nội dung, thông tin báo cáo của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Dữ liệu do các cơ quan quản lý cập nhật, khởi tạo. | Chia sẻ theo hình thức mặc định | Văn phòng UBND tỉnh | 2022 |
|
21 | CSDL Cổng dịch vụ công tỉnh Tuyên Quang | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan hành chính Nhà nước từ cấp tỉnh, cấp huyện đến cấp xã; công khai các thông tin, hỗ trợ tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC, dịch vụ công trực tuyến theo quy định của pháp luật. | - Quản lý các thông tin về hồ sơ thực hiện TTHC; kết quả giải quyết TTHC trên cơ sở tích hợp và chia sẻ dữ liệu với hệ thống thông tin một cửa tỉnh Tuyên Quang. | Dữ liệu được hình thành từ việc trao thực hiện các thủ tục hành chính công của người dân và doanh nghiệp với các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh | Chia sẻ theo hình thức mặc định | Sở Thông tin và Truyền thông | 2022 |
|
22 | CSDL nền tảng kết nối (LGSP) Tuyên Quang | Quản lý các tài nguyên, dịch vụ dùng chung của tỉnh Tuyên Quang. Chia sẻ và kết nối với các hệ thống trong tỉnh và các hệ thống thông tin quốc gia, các bộ ngành trung ương;... | Quản lý các các thông tin, dữ liệu, tài nguyên, dịch vụ;... dùng chung của tỉnh Tuyên Quang; Chia sẻ và kết nối với các hệ thống trong tỉnh và các hệ thống thông tin quốc gia, các bộ ngành trung ương | Dữ liệu được khởi tạo và cập nhật bởi cơ quan quản lư. | Chia sẻ theo hình thức mặc định | Sở Thông tin và Truyền thông | 2022 |
|
23 | CSDL Quản lý văn bản và điều hành công việc | Phần mềm Quản lý văn bản và điều hành công việc được xây dựng với mục đích phục vụ và quản lý có hiệu quả các quy trình điều hành công việc, hoạt động tác nghiệp, xử lý, khai thác, trao đổi thông tin trong các cơ quan Nhà nước của tỉnh. | Phần mềm Quản lý văn bản và điều hành công việc quản lý toàn bộ các thông tin về văn bản đến, văn bản đi và hồ sơ công việc trong các cơ quan Nhà nước của tỉnh. | Dữ liệu được hình thành từ việc trao đổi giữa các cơ quan Nhà nước và số hóa từ văn bản giấy | Chia sẻ theo hình thức mặc định | Sở Thông tin và Truyền thông | 2022 |
|
24 | Hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Tuyên Quang | Giúp cán bộ, công chức, viên chức của các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã trao đổi thông tin trong hoạt động công vụ dưới dạng thư điện tử. | Cán bộ, công chức, viên chức của các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã trao đổi thông tin qua hệ thống thư điện tử công vụ để giải quyết công việc hành chính của các cơ quan, đơn vị, không được sử dụng vào mục đích khác. | Dữ liệu được khởi tạo và cập nhật bởi cán bộ, công chức, viên chức được cấp và sử dụng khi đăng nhập tài khoản email công vụ | Chia sẻ theo hình thức mặc định | Sở Thông tin và Truyền thông | 2022 |
|
25 | Cổng Thông tin điện tử tỉnh Tuyên Quang | Cung cấp thông tin tổng hợp về tình hình kinh tế, xã hội và các lĩnh vực quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh; thông tin về các thủ tục hành chính của tất cả cơ quan chuyên môn trực thuộc và UBND cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh;… | - Thông tin, hoạt động của lãnh đạo tỉnh, các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, xã. - Thông tin tổng hợp về tình hình kinh tế, xã hội của tỉnh;… | Ban biên tập Cổng Thông tin điện tử tỉnh Tuyên Quang cập nhật và đăng tải | Dữ liệu mở | Sở Thông tin và Truyền thông | 2022 |
|
26 | Hệ thống Quản lý trạm BTS | Quản lý các trạm BTS trên địa bàn tỉnh. | - Thông tin các trạm BTS trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu thông tin địa lý (dữ liệu không gian và dữ liệu thông tin) các trạm BTS. | Dữ liệu được khởi tạo và cập nhật bởi cơ quan quản lý | Chia sẻ dữ liệu mặc định; Chia sẻ dữ liệu đặc thù. | Sở Thông tin và Truyền thông | 2022 |
|
27 | Hệ thống Quản lý quy hoạch viễn thông thụ động. | Quản lý quy hoạch viễn thông trên địa bàn tỉnh. | - Thông tin quy hoạch viễn thông trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu thông tin địa lý (dữ liệu không gian và dữ liệu thông tin) viễn thông thụ động. | Dữ liệu do cơ quan cơ quan quản lý cập nhật, khởi tạo. | Dữ liệu mở; Chia sẻ dữ liệu mặc định; Chia sẻ dữ liệu đặc thù. | Sở Thông tin và Truyền thông | 2022 |
|
28 | CSDL đăng nhập tập trung | - Quản lý thông tin về các tài khoản người dùng cho phép đăng nhập vào các phần mềm ứng dụng dùng chung của tỉnh. - Quản lý thông tin cán bộ, công chức các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh. | Thông tin về tài khoản người dùng cho phép đăng nhập vào các phần mềm ứng dụng dùng chung của tỉnh. | Dữ liệu do cơ quan cơ quan quản lý cập nhật, khởi tạo. | Chia sẻ dữ liệu mặc định | Sở Thông tin và Truyền thông | 2022 |
|
29 | Hệ thống quản lý CSDL Khoa học Công nghệ tỉnh Tuyên Quang | Quản lý, hình thành hệ thống cơ sở dữ liệu về khoa học và công nghệ; Xây dựng mô hình cung cấp dữ liệu về khoa học và công nghệ (trang thông tin và hệ thống phần mềm) giúp trao đổi, cập nhật thông tin hai chiều giữa bên có nhu cầu tìm hiểu thông tin và bên cung cấp thông tin tại tỉnh Tuyên Quang. | Xây dựng, hình thành CSDL về khoa học và công nghệ, bao gồm: CSDL tổng hợp về khoa học và công nghệ; CSDL về chuyên gia, tổ tư vấn; CSDL về hệ thống thư điện tử các kết quả nghiên cứu, ứng dụng thành tựu khoa học công nghệ trong tỉnh, trong nước. | - Cơ chế trao đổi và cập nhật thông tin hai chiều giữa bên cần tìm hiểu thông tin với bên cung cấp thông tin. - Sử dụng phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp. | Dữ liệu mở | Sở Khoa học và Công nghệ | 2022 |
|
30 | CSDL ngành nông nghiệp, phát triển nông thôn |
|
|
| Dữ liệu mở; Chia sẻ dữ liệu mặc định; Chia sẻ dữ liệu đặc thù. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2023 | Sửa đổi, bổ sung |
30.1 | CSDL vùng sản xuất trồng trọt hữu cơ tỉnh Tuyên Quang | Quản lý tập trung, thống nhất vùng sản xuất trồng trọt hữu cơ tỉnh Tuyên Quang. | Bản đồ vùng sản xuất trồng trọt hữu cơ. Thông tin vùng sản xuất hữu cơ: Diện tích; loại cây trồng,… | Số hóa hồ sơ ban đầu. UBND các huyện, thành phố, các đơn vị liên quan có trách nhiệm cập nhật lên CSDL về sản xuất trồng trọt hữu cơ khi có sự thay đổi. | 2023 | |||
30.2 | CSDL về diện tích, năng suất, sản lượng một số loại cây trồng | Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ diện tích, năng suất, sản lượng một số loại cây trồng chính trong tỉnh. | Thông tin về diện tích, năng suất, sản lượng một số loại cây trồng; | Số hóa hồ sơ ban đầu. UBND các huyện, thành phố, các đơn vị liên quan có trách nhiệm cập nhật lên CSDL về diện tích, năng suất, sản lượng một số loại cây trồng khi có sự thay đổi. | 2023 | |||
30.3 | CSDL về diện tích cây trồng nhiễm sinh vật gây hại | Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ diện tích cây trồng nhiễm sinh vật gây hại | Thông tin về diện tích cây trồng nhiễm sinh vật gây hại | Số hóa hồ sơ ban đầu. UBND các huyện, thành phố, các đơn vị liên quan có trách nhiệm cập nhật lên CSDL về diện tích cây trồng nhiễm sinh vật gây hại | 2023 | |||
30.4 | CSDL về số lượng cơ sở buôn bán phân bón, buôn bán thuốc BVTV | Quản lý tập trung, thống nhất về số lượng cơ sở buôn bán phân bón, buôn bán thuốc BVTV | Thông tin về số lượng cơ sở buôn bán phân bón, buôn bán thuốc BVTV | Số hóa hồ sơ ban đầu. UBND các huyện, thành phố, các đơn vị liên quan có trách nhiệm cập nhật lên CSDL về số lượng cơ sở buôn bán phân bón, buôn bán thuốc BVTV khi có sự thay đổi. | 2023 | |||
30.5 | CSDL về diện tích chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Quản lý tập trung, thống nhất chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Thông tin về diện tích chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Số hóa hồ sơ ban đầu. UBND các huyện, thành phố, các đơn vị liên quan có trách nhiệm cập nhật lên CSDL về diện tích chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 2023 | |||
31 | CSDL về khu công nghiệp | Quản lý thông tin về các khu công nghiệp | Xây dựng CSDL cung cấp thông tin về các khu công nghiệp để quản lý thông tin về các khu công nghiệp | Dữ liệu được khởi tạo và cập nhật bởi cơ quan quản lý | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | BQL Các khu công nghiệp | 2022 |
|
32 | CSDL các Cổng/trang thông tin điện tử | - Cung cấp thông tin hoạt động của lãnh đạo tỉnh, lãnh đạo các sở, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh - Toàn bộ các thông tin về hoạt động của cơ quan hành chính Nhà nước từ cấp tỉnh, cấp huyện đến cấp xã. | Thông tin hoạt động của lãnh đạo tỉnh, lãnh đạo các sở, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh; thông tin về hoạt động của cơ quan hành chính Nhà nước từ cấp tỉnh, cấp huyện đến cấp xã. | Do các đơn vị chủ quản thu thập, cập nhật và tự đăng lại từ một số nguồn tin cho phép | Dữ liệu mở | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã | 2022 |
|
33 | CSDL Lập kế hoạch thanh tra và xử lý chồng chéo | Tạo lập cơ sở dữ liệu trên địa bàn toàn tỉnh về công tác thanh tra | Thông tin, số liệu về số lượng các đoàn thanh tra, kết quả các đoàn thanh tra nhằm phục vụ công tác quản lý, điều hành, tổng hợp thông tin báo cáo | Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL | Chia sẻ dữ liệu đặc thù | Thanh tra tỉnh | 2022 | Bổ sung |
34 | CSDL Hồ sơ sức khỏe điện tử | Quản lý thông tin hồ sơ sức khỏe của từng người dân trên địa bàn toàn tỉnh | Thông tin hồ sơ sức khỏe của từng người dân trên địa bàn toàn tỉnh | Dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các cơ sở khám chữa bệnh thực hiện cập nhật thông tin | Chia sẻ dữ liệu đặc thù | Sở Y tế | 2022-2025 | Bổ sung |
35 | CSDL giấy phép hành nghề Y, Dược; Giấy chứng nhận kinh doanh dược, người làm việc tại cơ sở khám chữa bệnh | Quản lý thông tin người hành nghề trên địa bàn tỉnh nhằm đảm bảo chất lượng khám chữa bệnh | Thông tin người hành nghề trên địa bàn tỉnh nhằm đảm bảo chất lượng khám chữa bệnh | Sở Y tế quản lý trực tiếp nhập dữ liệu lên hệ thống | Chia sẻ dữ liệu mặc định; Chia sẻ dữ liệu mở | Sở Y tế | 2022 | Bổ sung |
36 | CSDL nền tảng Tiêm chủng quốc gia | Quản lý thông tin, khai thác thông tin dữ liệu tiêm chủng của người dân trên địa bàn tỉnh | Thông tin, khai thác thông tin dữ liệu tiêm chủng của người dân trên địa bàn tỉnh | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh quản lý trực tiếp nhập dữ liệu lên hệ thống | Chia sẻ dữ liệu mặc định; Chia sẻ dữ liệu mở | Sở Y tế | 2022 | Bổ sung |
37 | CSDL Quản lý bệnh viện, trạm y tế xã | Quản lý thông tin khám chữa bệnh, cơ sở vật chất của các bệnh viện và các Trạm y tế xã trên địa bàn toàn tỉnh | Thông tin khám chữa bệnh, cơ sở vật chất của các bệnh viện và các Trạm y tế xã trên địa bàn toàn tỉnh | Các cơ sở Khám chữa bệnh thực hiện cập nhật dữ liệu lên hệ thống | Chia sẻ dữ liệu mặc định; Chia sẻ dữ liệu mở | Sở Y tế | 2022 | Bổ sung |
38 | CSDL chuyên ngành ngoại vụ | Quản lý thông tin dữ liệu về người Việt Nam ở nước ngoài; tổ chức, quản lý đoàn ra, đoàn vào | Thông tin dữ liệu về người Việt Nam ở nước ngoài; tổ chức, quản lý đoàn ra, đoàn vào | Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật thông tin lên CSDL | Chia sẻ dữ liệu đặc thù | Sở Ngoại vụ | 2023-2024 | Bổ sung |
39 | CSDL giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh. | Quản lý thông tin về giá vật liệu công bố hàng tháng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân. | Thông tin về giá vật liệu công bố hàng tháng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân. | Sở Xây dựng quản lý và cập nhật dữ liệu | Chia sẻ dữ liệu mở | Sở Xây dựng | 2024 | Bổ sung |
40 | CSDL đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh. | Quản lý thông tin về giá nhân công hàng năm cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân | Thông tin về giá nhân công hàng năm cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân | Sở Xây dựng quản lý và cập nhật dữ liệu | Chia sẻ dữ liệu mở | Sở Xây dựng | 2024 | Bổ sung |
41 | Dữ liệu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh. | Quản lý thông tin về ca máy và thiết bị thi công hàng tháng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân. | Thông tin về ca máy và thiết bị thi công hàng tháng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân. | Sở Xây dựng quản lý và cập nhật dữ liệu | Chia sẻ dữ liệu mở | Sở Xây dựng | 2024 | Bổ sung |
42 | Dữ liệu chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh | Quản lý thông tin về chỉ số giá xây dựng hàng tháng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân | Thông tin về chỉ số giá xây dựng hàng tháng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân | Sở Xây dựng quản lý và cập nhật dữ liệu | Chia sẻ dữ liệu mở | Sở Xây dựng | 2024 | Bổ sung |
43 | CSDL người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Quản lý dữ liệu người có uy tín trong cộng đồng bào người dân tộc thiểu số (bao gồm thông tin cá nhân, theo dõi quá trình công tác,…) | Thông tin người có uy tín trong cộng đồng bào người dân tộc thiểu số (bao gồm thông tin cá nhân, theo dõi quá trình công tác,…) | Ban Dân tộc tỉnh cập nhật lên CSDL, cập nhật khi có sự thay đổi | Chia sẻ dữ liệu mặc định | Ban Dân tộc | 2023 | Bổ sung |
44 | CSDL dân tộc thiểu số | Quản lý dữ liệu dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (bao gồm thông tin cá nhân, địa bàn sinh sống,…) | Thông tin dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (bao gồm thông tin cá nhân, địa bàn sinh sống,…) | Ban Dân tộc tỉnh cập nhật lên CSDL, cập nhật khi có sự thay đổi | Chia sẻ dữ liệu mặc định | Ban Dân tộc | 2023-2025 | Bổ sung |
- 1Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh An Giang
- 4Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và dịch vụ chia sẻ dữ liệu của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Hậu Giang
- 6Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở tỉnh Cao Bằng
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Quyết định 714/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Danh mục cơ sở dữ liệu quốc gia cần ưu tiên triển khai tạo nền tảng phát triển chính phủ điện tử của Thủ tướng Chính phủ
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 7Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2022 thực hiện Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh An Giang
- 11Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và dịch vụ chia sẻ dữ liệu của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Hậu Giang
- 13Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở tỉnh Cao Bằng
Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi, bổ sung Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 95/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Việt Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra