- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 935/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 08 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị (151 thủ tục).
Điều 2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2992/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
| ||||
A | Cấp chứng chỉ hành nghề |
| ||||
1. | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.003709.000.00.00.H50 | 30 ngày (180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có CCHN do nước ngoài cấp.) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Phí thẩm định: 360.000 đống | Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009; Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
2. | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.003787.000.00.00.H50 | 30 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Phí thẩm định: 150.000 đồng | Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009; Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
3. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm ạ, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.003800.000.00.00.H50 | 30 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Phí thẩm định: 150.000 đồng | Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009; Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
4. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.003824.000.00.00.H50 | 30 ngày (Trong thời hạn 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có CCHN do nước ngoài cấp) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Phí thẩm định: 360.000 đồng | Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009; Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
5. | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh 1.003773.000.00.00.H50 | 30 ngày (Trong thời hạn 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có CCHN do nước ngoài cấp) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Phí thẩm định: 360.000 đống | Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009; Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
6. | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.003748.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Phí thẩm định: 360.000 đồng | Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009; Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
7. | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 1.001927.000.00.00.H50 | 60 ngày (180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Phí thẩm định: 360.000 đồng | Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh; Nghị định 87/2011/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư 16/2014/TT-BYT - Hướng dẫn thí điểm về bác sĩ gia đình và phòng khám bác sĩ gia đình Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
8. | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 1.001918.000.00.00.H50 | 60 ngày (180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Phí thẩm định: 360.000 đồng | Luật 40/2009/QH12-khám bệnh, chữa bệnh; Nghị định 87/2011/NĐ-CP - Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư 16/2014/TT-BYT - Hướng dẫn thí điểm về bác sĩ gia đình và phòng khám bác sĩ gia đình Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
9. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.001905.000.00.00.H50 | 30 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Phí thẩm định: 150.000 đồng | Luật 40/2009/QH12 - Khám bệnh, chữa bệnh; Nghị định 87/2011/NĐ-CP - Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư 16/2014/TT-BYT- Hướng dẫn thí điểm về bác sĩ gia đình và phòng khám bác sĩ gia đình Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
10. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.001858.000.00.00.H50 | 30 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Phí thẩm định: 360.000 đồng | Luật 40/2009/QH12 - Khám bệnh, chữa bệnh; Nghị định 87/2011/NĐ-CP - Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư 16/2014/TT-BYT - Hướng dẫn thí điểm về bác sĩ gia đình và phòng khám bác sĩ gia đình; Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
11. | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.000854.000.00.00.H50 | 20 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính |
| Thông tư số 35/2013/TT-BYT Quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề, giấy phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
B | Cấp giấy phép hoạt động |
|
|
| ||
12. | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập 1.003848.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Phí thẩm định: 10.500.000 đồng | Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 13/11/2009; Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
13. | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã 1.003746.000.00.00. H50 | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Phí thẩm định: 3.100.000 đồng | Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 13/11/2009; Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
14. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.003876.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Phí thẩm định: 5.700.000 đồng | Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009; Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
15. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.003803.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Phí thẩm định: 4.300.000 đồng | Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009; Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến diều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
16. | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003774.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Phí thẩm định: 5.700.000 đồng | Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009; Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
17. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế 2.000984.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Phí thẩm định: 4.300.000 đồng | Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009; Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định múc thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
18. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.003644.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Phí thẩm định: - Đối với bệnh viện: 10.500.000 đồng - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đồng - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế,Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng Phòng chẩn trị y học cổ truyền,Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đồng | Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009; Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
19. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.003628.000.00.00. H50 | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Phí thẩm định: 1.500.000 đồng | Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009; Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
20. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.003547.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | 1. Phí thẩm định khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi quy mô khoa phòng, giường bệnh, cơ cấu tổ chức: - Đối với bệnh viện: 10.500.000 đồng - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đồng - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng - Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đồng; 2. Phí thẩm định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn, bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật: 4.300.000 đồng | Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009; Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
21. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.003531.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Phí thẩm định: 1.500.000 đồng | Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009; Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
22. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền 1.003516.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua dường bưu chính | Phí thẩm định: 1.500.000 đồng | Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009; Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
23. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ 2.000559.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Chưa quy định | Luật 11/2008/QH12 - Hoạt động chữ thập đỏ; Nghị định 03/2011/NĐ-CP - Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ; Thông tư 17/2014/TT-BYT - Quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
24. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ 1.001138.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Chưa quy định | Luật 11/2008/QH12 - Hoạt động chữ thập đỏ; Nghị định 03/2011/NĐ-CP - Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ; Thông tư 17/2014/TT-BYT - Quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
25. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng 1.006780.000.00.00.H50 | 20 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Chưa quy định | Luật 11/2008/QH12 - Hoạt động chữ thập đỏ; Nghị định 03/2011/NĐ-CP - Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ; Thông tư 17/2014/TT-BYT - Quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
26. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm 2.000552.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Chưa quy định | Luật 11/2008/QH12 - Hoạt động chữ thập đỏ; Nghị định 03/2011/NĐ-CP - Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ; Thông tư 17/2014/TT-BYT - Quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
27. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa 1.001769.000.00.00.H50 | 90 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Phí thẩm định: 4.300.000 đồng | Luật 40/2009/QH12 - Khám bệnh, chữa bệnh; Nghị định 87/2011/NĐ-CP - Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư 16/2014/TT-BYT - Hướng dẫn thí điểm về bác sĩ gia đình và phòng khám bác sĩ gia đình |
28. | Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã 1.001691.000.00.00.1150 | 90 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Phí thẩm định: 3.100.000 đồng (Phí thẩm định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn) | Luật 40/2009/QH12 - Khám bệnh, chữa bệnh; Nghị định 87/2011/NĐ-CP - Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư 16/2014/TT-BYT - Hướng dẫn thí điểm về bác sĩ gia đình và phòng khám bác sĩ gia đình |
29. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm 1.001663.000.00.00.H50 | 90 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Phí thẩm định: 4.300.000 đồng | Luật 40/2009/QH12 - Khám bệnh, chữa bệnh; Nghị định 87/2011/NĐ-CP - Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư 16/2014/TT-BYT - Hướng dẫn thí điểm về bác sĩ gia đình và phòng khám bác sĩ gia đình |
30. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền 1.001638.000.00.00.H50 | 30 Ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua dường bưu chính | Phí thẩm định: 4.300.000 đồng | Luật 40/2009/QH12 - Khám bệnh, chữa bệnh; Nghị định 87/2011/NĐ-CP - Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư 16/2014/TT-BYT - Hướng dẫn thí điểm về bác sĩ gia đình và phòng khám bác sĩ gia đình |
31. | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 2.000741.000.00.00.H50 | 90 Ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Phí thẩm định 4.300.000 đồng (Phí thẩm định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn) Phí thẩm định: 3.100.000 Đồng (Phí thẩm định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn đối với phòng khám đa khoa) | Luật 40/2009/QH12 - Khám bệnh, chữa bệnh; Nghị định 87/2011/NĐ-CP - Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư 16/2014/TT-BYT - Hướng dẫn thí điểm về bác sĩ gia đình và phòng khám bác sĩ gia đình |
32. | Cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý 1.001957.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Chưa quy định | Luật 75/2006/QH11 Quyết định 03/2008/QĐ-BYT Quy định về điều kiện tổ chức nhân lực, cơ sở vật chất, trang thiết bị và hồ sơ, thủ tục cấp giấy phép hoạt động của ngân hàng mô |
33. | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.001595.000.00.00.H50 | 20 Ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Chưa quy định | Thông tư 35/2013/TT-BYT Quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề, giấy phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
34. | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế 1.001750.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Chưa quy định | Luật 40/2009/QH12 - Khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư 07/2015/TT-BYT - Quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh |
- 1Quyết định 2431/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình, dược phẩm, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế/Cấp xã/Cơ quan khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2763/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- 1Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2431/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình, dược phẩm, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế/Cấp xã/Cơ quan khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2763/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 935/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hà Sỹ Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực