Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 925/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 31 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

n cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 85/TTr-SLĐTBXH ngày 14/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:

- Danh mục công bố 63 thủ tục hành chính;

- Quy trình nội bộ 29 thủ tục hành chính gồm: 04 thủ tục giải quyết theo cơ chế một cửa, 22 thủ tục giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông, 03 thủ tục giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông (nhiều trường hợp).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

1. Thủ tục hành chính có số thứ tự từ 01 đến 19, từ 21 đến 24, số 27, 28 mục I phần A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 24/09/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

2. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự: từ 19 đến 22 tại Mục A Phần I Phụ lục I và từ 18 đến 21, từ 24 đến 30, từ 33 đến 41 tại Mục A phần I Phụ II ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; số 01, 02 tại Mục B Phần I Phụ lục II và số 01 Mục B Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 11/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Việc làm, Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính ph;
- Thưng trực HĐND tỉnh:
- Chtịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Ni vụ, BHXH tnh, S Y tế;
- C, PCVP UBND tnh; Cổng TTĐT tnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc;
-Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 925/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (57 TTHC)

I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (30 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

1

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

(1.010801)

- Chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ: 20 ngày

- Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc.

- Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh & Xã hội. Địa chỉ số 617 Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

2

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

(1.010802)

- Trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐTB&XH) nơi thường trú của cá nhân đồng thời là nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 12 ngày.

- Trường hợp Sở LĐTB&XH nơi thường trú của cá nhân không phải là nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 17 ngày.

3

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

(1.010803)

24 ngày trong đó:

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện cấp huyện: 07 ngày làm việc

- Sở Lao động - Thương binh & Xã hội: 12 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh & Xã hội.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021

4

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

(1.010804)

5

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

(1.010805)

6

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

(1.010806)

104 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả1: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh & Xã hội. Địa chỉ số 617 Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021

7

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an (1.010807)

84 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh & Xã hội. Địa chỉ số 617 Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021

8

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

(1.010808)

17 ngày

9

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

(1.010809)

- Trường hợp hồ sơ lưu tại Sở Lao động - Thương binh & Xã hội: 12 ngày

- Trường hợp không có hồ sơ lưu ở Lao động - Thương binh & Xã hội hoặc hồ sơ lưu không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật: 29 ngày

10

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

(1.010810)

- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 204 ngày

- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày

- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: Trên 207 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh & Xã hội, các cơ quan liên quan.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021

11

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

(1.010811)

42 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:

+ Bộ phận Một cửa cấp huyện đối với trường hợp đang sống tại gia đình.

+ Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng đối với các trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Lao động - Thương binh & Xã hội cấp huyện, Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng, Sở Lao động - Thương binh & Xã hội.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn

- Trường hợp nộp hồ sơ tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng: không thực hiện qua Bộ phận Một cửa

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021

12

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

(1.010812)

17 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh & Xã hội, Sở Lao động - Thương binh & Xã hội.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021

13

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

(1.010813)

10 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa.

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021

14

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

(1.010814)

17 ngày, trong đó:

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- Sở Lao động - Thương binh & Xã hội: 12 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Sở Lao động - Thương binh & Xã hội.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021

15

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

(1.010815)

37 ngày, trong đó:

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- Cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 20 ngày

- Sơ Lao động - Thương binh & Xã hội: 12 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Sở Lao động - Thương binh & Xã hội, cơ quan liên quan.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021

16

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

(1.010816)

- Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 96 ngày.

- Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày

- Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh & Xã hội cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh & Xã hội, cơ quan liên quan.

17

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

(1.010817)

96 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh & Xã hội cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh & Xã hội, cơ quan liên quan.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021

18

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày (1.010818)

24 ngày, trong đó:

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện cấp huyện: 07 ngày làm việc

- Sở Lao động - Thương binh & Xã hội: 12 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một của cấp xã

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh & Xã hội cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh & Xã hội.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021

19

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế (1.010819)

20

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng (1.010820)

21

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ (1.010825)

22

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

(1.010821)

- 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý

- 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:

+ Trường hợp hồ sơ do quân đội, công an quản lý: Bộ phận Một cửa cấp huyện2;

+ Trường hợp hồ sơ không do quân đội, công an quản lý: Bộ phận Một cửa cấp xã

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh & Xã hội, Sở Lao động - Thương binh & Xã hội, cơ quan liên quan.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021

23

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hàng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên (1.010822)

12 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh & Xã hội. Địa chỉ số 617 Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021

24

Hưởng lại chế độ ưu đãi (1.010823)

12 ngày

25

ng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (1.010824)

- Đi với tr cp một ln và mai táng phí: 24 ngày

- Đối với trợ cấp tuất hng tháng, trợ cp tuất nuôi dưỡng hàng tháng: 31 ngày

- Đối với trợ cấp tuất hàng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hàng tháng với trường hợp con đtừ 18 tui trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt: 43 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trkết qu: Bộ phận Một cửa cấp xã

- Cơ quan thực hiện: UBND cp xã, Phòng Lao động - Thương binh & Xã hội, SLao động - Thương binh & Xã hội, cơ quan liên quan.

- Tiếp nhận hồ sơ và trkết qutrực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết ququa dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021

26

Sa đi, bsung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công (1.010826)

24 ngày

- Cơ quan tiếp nhn và trkết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Lạng Sơn. Địa chphố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phLạng Sơn, tnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh & Xã hội. Địa ch s617 Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trkết qutrực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết ququa dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021

27

Di chuyển hồ sơ khi người hưng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú (1.010827)

24 ngày, trong đó:

- S Lao động - Thương binh và Xã hội nơi qun lý hồ sơ: 12 ngày

- S Lao động - Thương binh và Xã hội nơi tiếp nhn hồ sơ: 12 ngày

28

Cấp trích lục hoặc sao hsơ người có công với cách mạng (1.010828)

12 ngày

29

Di chuyn hài ct liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010829)

10 ngày làm việc

Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trkết qu: SLao động - Thương binh và Xã hội.

- Tiếp nhận h sơ và trkết qutrực tiếp;

- Tiếp nhận và trkết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Không thực hiện tiếp nhận và trkết qutại Bộ phận Một cửa.

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021

30

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010830)

09 ngày làm việc

II. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (01 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh (1.010831)

15 ngày

Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sỹ trước khi hy sinh cấp tỉnh, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021

III. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ CẤP TỈNH (26 TTHC)

STT

S h sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Sthứ tự tại Quyết định công bcủa Chtịch UBND tỉnh

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

1

2.000978.000.00.00.H37

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đng thi là người hưng chế độ mt sức lao động

Sthứ tự 01 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bDanh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của SLao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tnh Lạng Sơn

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

2

1.002252.000.00.00.H37

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trn

Số thứ tự 14 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

3

1.002271.000.00 00.H37

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

Sthứ tự 15 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

4

1.004967.000.00.00.H37

Thủ tục hưng lại chế độ ưu đãi đi với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

- Bị tạm đình chchế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

- Bị tạm đình chdo xuất cảnh trái phép nay trở vnước cư trú;

- Đã đi khi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyn hồ sơ nay quay li đề nghị tiếp tục hưng chế độ;

- Bị tạm đình chchế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

Sthứ tự 03 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

5

1.002305.000.00.00.H37

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

S thtự 16 tại Mc A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

6

1.002354.000.00.00.H37

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đi với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

Sthứ tự 04 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

7

1.002363.000.00.00.H37

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

Sthứ tự 17 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

8

1.002377.000.00.00.H37

Thủ tục gii quyết chế độ đối với thương binh, người hưng chính sách như thương binh

Sthứ tự 02 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

9

1.002382.000.00.00.H37

Thủ tục giám định vết thương còn sót

Sthứ tự 05 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

10

1.002393.000.00.00.H37

Thủ tục gii quyết chế độ đối với thương binh đng thời là bệnh binh

Sthứ tự 06 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

11

1.002410.000.00.00.H37

Thủ tục giải quyết hưng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Sthứ tự 23 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

12

1.003351.000.00.00.H37

Thủ tục giải quyết hưng chế độ ưu đãi đối với con đngười hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Sthứ tự 24 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

13

1.002429.000.00.00.H37

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bt tù, đày

S th t21 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

14

1.002440.000.00.00.H37

Thủ tục gii quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bo vệ tquốc và làm nghĩa vụ quốc tế

S th tự 18 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

15

1.003423.000.00.00.H37

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đcách mạng

S th tự 13 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

16

1.002449.000.00.00.H37

Thủ tục sa đi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

S th tự 07 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

17

1.002487.000.00.00.H37

Thủ tục di chuyn hồ sơ người có công với cách mạng

S th tự 08 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

18

1.006779.000.00.00.H37

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

S th tự 11 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

19

1.002519.000.00.00.H37

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

S th tự 12 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

20

1.002720.000.00.00.H37

Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

S th tự 09 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

21

1.002741.000.00.00.H37

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đi với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trvề trước không còn giấy tờ

S th tự 25 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

22

1.002745.000.00.00.H37

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

S th tự 22 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

23

1.003025.000.00.00.H37

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

S th tự 10 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

24

1.003042.000.00.00.H37

Thủ tục lập Stheo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chnh hình

Sth tự 19 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

25

1.003057.000.00.00.H37

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đi với người có công với cách mạng và con của họ

S th tự 28 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

26

1.003159. 000.00.00 .H37

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

S th tự 29 tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN (03 TTHC)

I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

n cứ pháp lý

1

Thăm viếng mộ liệt sĩ

06 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Lao động - Thương binh & Xã hội cấp huyện, UBND cấp xã.

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

II. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ (02 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

1

2.001375.000.00.00.H37

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

Số thứ tự 01 tại Mục B Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

2

2.001378.000.00.00.H37

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

Số thứ tự 02 tại Mục B Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

C. DANH MỤC TTHC CẤP XÃ (03 TTHC)

I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

n cứ pháp lý

1

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

05 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

II. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ (02 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

1

2.001382.000.00.00.H37

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

Số thứ tự 01 tại Mục C Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

2

1.003337.000.00.00.H37

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

Số thứ tự 02 tại Mục C Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020

 



1 Đối với nội dung do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện

2 Đối với nội dung do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 925/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Dương Xuân Huyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản