Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 921/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 04 tháng 6 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, CÁC CƠ QUAN ĐẢNG, ĐOÀN THỂ CẤP TỈNH VÀ CÁC HUYỆN, THỊ XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin, dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Chỉ thị số 07/2008/CT-BTTTT ngày 30/12/2008 của Bộ Thông tin và truyền thông về việc đẩy mạnh sử dụng phần mềm mã nguồn mở trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức nhà nước;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 32/TTr-STTTT ngày 23/5/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Tiêu chí đánh giá tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của các sở, ban, ngành, các cơ quan Đảng, đoàn thể cấp tỉnh và các huyện, thị xã.

Điều 2. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Huy Phong

 

TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, CÁC CƠ QUAN ĐẢNG, ĐOÀN THỂ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày 04/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên đơn vị:...................................................................................

2. Địa chỉ:.........................................................................................................

3. Điện thoại:....................................................................................................

4. FAX:............................................................................................................

5. E-mail:.........................................................................................................

6. Địa chỉ Website của cơ quan:......................................................................

7. Tổng số các đơn vị trực thuộc: ...................................................................

Ghi chú: Các đơn vị trực thuộc Cơ quan trong phiếu điều tra được hiểu là các đơn vị tham mưu và các đơn vị chức năng trực thuộc cơ quan: văn phòng cơ quan, chi cục, các trung tâm v.v.....trừ các báo, tạp trí, cơ sở đào tạo, doanh nghiệp thuộc Cơ quan).

8. Tổng số CBCC của Cơ quan:......................................................................

9. Tổng số CBVC của Cơ quan:......................................................................

Ghi chú: Là tổng số CBCCVC của tất cả các đơn vị trực thuộc Cơ quan như quy định ở trên, không bao gồm lái xe, bảo vệ, tạp vụ v.v....

B. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT  (30 điểm)

1.Tổng số máy tính/Tổng số CBCC,VC:...............Đạt tỷ lệ ….....% (5 điểm)

Ghi chú: Bao gồm máy tính để bàn, máy tính xách tay.

- Số lượng máy tính để bàn:….......bộ

- Số lượng máy tính xách tay:.........máy tính

- Máy chủ (Server): …............ chiếc

((1)/Tổng số CBCNV của toàn cơ quan: Đạt 100% được 5 điểm; trên 80%  được 4 điểm; trên 60%  được 3 điểm; trên 50%  được 2 điểm; dưới 50% được 1 điểm); các tiêu chí còn lại làm căn cứ xét tính vượt trội).

2. Hệ thống an toàn, an ninh thông tin tại đơn vị: (6 điểm)

a) Tổng số mạng LAN được bảo vệ hệ thống tường lửa, hệ thống phát hiện và phòng chống truy cập trái phép: (2 điểm)

- Tên hệ thống: ….....................................

- Nhà cung cấp: …....................................

Đầy đủ đạt 2 điểm, chưa đầy đủ đạt 1 điểm, chưa có thì được 0 điểm

b) Tổng số máy tính được trang bị phần mềm diệt virus có bản quyền:...........(2 điểm)

Đạt 100% được 02 điểm; trên 50%  được 01 điểm; dưới 50% không tính điểm

c. Tổng số mạng LAN đã có hệ thống an toàn dữ liệu (tủ/băng đĩa/SAN/NAS).............(2 điểm)

□ Có             □ Không

Nếu có thì được 2 điểm, ngược lại 0 điểm

3. Tổng số máy tính kết nối mạng cục bộ (LAN)/ Tổng số máy tính của cơ quan: …............Đạt tỷ lệ …..........%  (5 điểm)

Đạt 100% được 05 điểm; trên 70%  được 03 điểm; trên 50% được 1 điểm; dưới 50% không tính điểm

4. Tổng số máy tính có kết nối Internet/ Tổng số máy tính của cơ quan: …............Đạt tỷ lệ …..........% (5 điểm)

Đạt 100% được 05 điểm; trên 70%  được 03 điểm; trên 50% được 1 điểm; dưới 50% không tính điểm

Ghi chú: Chỉ tính các máy có kết nối Internet thông qua các đường truyền băng rộng (trực tiếp hoặc chia sẽ qua mạng LAN).

5. Cơ quan đang sử dụng công nghệ Internet băng thông rộng nào? (2 điểm)

□ Công nghệ Internet băng thông rộng (ADSL)

□ Công nghệ Internet băng thông rộng Cáp quang (FTTH)

□ Công nghệ Internet không dây băng thông rộng 3G

□ Khác (Ghi rõ)................................................................

□ Có             □ Không

Nếu có một trong các ý trên thì được 2 điểm, ngược lại 0 điểm

6. Kết nối với mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước. (3 điểm)

□ Có             □ Không

Nếu có thì được 03 điểm, ngược lại 0 điểm

7. Tổng số thuê bao băng rộng theo từng loại kết nối: …...............(2 điểm)

√ Leased line:.....................................................................

√ XDSL (ADSL và SDSL):...............................................

√ Băng thông rộng Cáp quang (PTTH)............................

√ Băng rộng khác (2G, 3G......):.......................................

□ Có             □ Không

Nếu có một trong các loại hình kết nối trên thì được 02 điểm, ngược lại 0 điểm

Ghi chú: Tổng hợp từ số liệu của các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông trên địa bàn (VNPT, Viettel, FPT Telecom, SPT, EVN Telecomm v.v).

8. Đầu tư cho hạ tầng kỹ thuật tính từ ngày 01 tháng 01 năm .................đến ngày 31 tháng 12 năm..................(2 điểm)

Ghi chú: Tổng đầu tư cho hạ tầng kỹ thuật là tổng chi phí (đã thực hiện) mua sắm, lắp đặt, cài đặt thiết bị (máy tính, thiết bị mạng, thiết bị lưu trữ, thiết bị an ninh mạng vv...) tính từ 01/01/20................đến 31/12/20................ của các cơ quan và các đơn vị trực thuộc.

□ Có             □ Không

Nếu có thì được 2 điểm, ngược lại 0 điểm

C. HẠ TẦNG NHÂN LỰC CNTT (30 điểm)

1. Tổng số cán bộ có trình độ công nghệ thông tin từ Trung cấp trở lên:..........người (3 điểm)

Ghi chú: Tính tổng số các cán bộ có bằng cấp từ trung cấp trở lên trong các lĩnh vực tin học hoặc chuyên ngành tương đương (Điện tử - tin, toán - tin v,v...)

05 người trở lên được 3 điểm, 03 người được 2 điểm, dưới 03 người được 1 điểm

Trong đó:

- Thạc sỹ:.......................Người                         - Đại học:.....................Người

- Cao đẳng:....................Người                          - Trung cấp:.................Người

2. Tổng số cán bộ đã được đào tạo ngắn hạn về CNTT

(Chứng chỉ A, B ):................Người. (3 điểm)

Ghi chú: (30 người trở lên được 3 điểm, trên 20 người được 2 điểm, dưới 10 người được 1 điểm)

3. Tổng số cán bộ được đào tạo nâng cao về CNTT (MCSA, CCNA, CCNP, Network Sucurity, Quản trị mạng mã nguồn mở....):....................Người. (3 điểm)

Ghi chú: (10 người trở lên được 3 điểm, trên 5 người được 2 điểm, dưới 5 người được 1 điểm)

4. Cán bộ chuyên trách về CNTT tại cơ quan:........................(3 điểm)

□ Có             □ Không

Nếu có thì được 3 điểm, ngược lại 0 điểm

Nếu có, đề nghị điền thông tin cán bộ theo mẫu biểu

STT      Họ và tên       Trình độ/Ngành đào tạo     Năm tuyển dụng       Di động

5. Tổng số cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin được tập huấn, hướng dẫn sử dụng các phần mềm nguồn mở thông dụng (OpenOffice, Mozilla ThunderBird, Mozilla FireFox và Unikey):................Người. (3 điểm)

Ghi chú: (10 người trở lên được 3 điểm, 05 người trở lên được 2 điểm, dưới 05 người được 1 điểm)

6. Tổng số cán bộ chuyên trách về CNTT sử dụng thành thạo các phần mềm nguồn mở nói nói trên:...................Người. (3 điểm)

Ghi chú: (10 người trở lên được 3 điểm, 05 người trở lên được 2 điểm, dưới 05 người được 1 điểm)

7. Tổng số CBCCVC được hướng dẫn sử dụng (OpenOffice, Mozilla ThunderBird, Mozilla FireFox và Unikey):................Người. (3 điểm)

Ghi chú: (15 người trở lên được 3 điểm, từ 7 người trở lên được 2 điểm, dưới 7 người được 1 điểm)

8. Tổng số CBCCVC sử dụng các phần mềm nguồn mở nói trên trong công việc:....................Người. (3 điểm)

Ghi chú: (15 người trở lên được 3 điểm, từ 7 người trở lên được 2 điểm, dưới 7 người được 1 điểm)

9. Tổng số CBCCVC biết sử dụng máy tính trong công việc:...................Người. (3 điểm)

Ghi chú: (Nếu 100% biết sử dụng 03 điểm; trên 70%  được 02 điểm; dưới 50% được 1 điểm)

10. Chi cho đào tạo CNTT tính từ ngày 01 tháng 01 năm..................... đến ngày 31 tháng 12 năm ..............:..(3 điểm)

Ghi chú: Chi cho đào tạo CNTT-là chi phí cho tổ chức các lớp, khóa đào tạo về CNTT cho CBCCVC tại cơ cơ quan hoặc các cơ sở đào tạo bên ngoài tính từ 01/01/20..........đến 31/12/20............. của các cơ quan và các đơn vị trực thuộc. Đơn vị tính là: VNĐ.

□ Có             □ Không

Nếu có thì được 3 điểm, ngược lại 0 điểm

D. ỨNG DỤNG CNTT (20 điểm)

Lưu ý: Trong trường hợp trả lời có ở câu hỏi 1 và 2 dưới đây, đối với mỗi phần mềm được ứng dụng trong các đơn vị, đề nghị ghi rõ: Tên phần mềm, là phần mềm tự xây dụng hay mua sản phẩn thương mại (ghi rõ tên đơn vị xây dựng phần mềm).

1. Triển khai các ứng dụng cơ bản tại Cơ quan: (2 điểm)

□ Có             □ Không

(Nếu có thì được 2 điểm, ngược lại 0 điểm)

√ Quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng: □

Nếu có:

Tên phần mềm:..............................................................

Đơn vị xây dựng phần mềm:.........................................

* Đánh giá khả năng ứng dụng:

- Tỷ lệ CBCCVC sử dụng thành thạo phần mềm:........%

- Tỷ lệ CBCCVC thường xuyên sử dụng phần mềm QLVB để xử lý công việc:........%

√ Hệ thống một cửa điện tử: □

 Tên phần mềm:..............................................................

 Đơn vị xây dựng phần mềm:.........................................

* Đánh giá việc Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa:

Tại bộ phận một cửa của đơn vị:

                                    □ Có                             □ không

* Khả năng xử lý hồ sơ và hiệu quả sử dụng tại bộ phận một cửa (gồm cả của các đơn vị trực thuộc có bộ phận một cửa):

- Khả năng liên thông của hệ thống:

+ Liên thông theo chiều ngang (giữa các phòng ban)

                                    □ Có                             □ không

+ Liên thông theo chiều dọc (với các đơn vị cấp dưới trực thuộc)

                                    □ Có                             □ không

- Hệ thống cho phép tra cứu thông tin và trạng thái giải quyết hồ sơ:

+ □ Qua hệ thống màn hình cảm ứng tại trụ sở cơ quan

+ □ Qua Internet

+ □ Qua tin nhắn SMS (điện thoại di động)

+ □ Qua hình thức khác

- Hiệu quả sử dụng (tính từ 01/01/20..........đến ngày 31/12/20..........):

+ Tổng số lượng hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa:

+ Tổng số lượng hồ sơ được giải quyết đúng hạn.

√ Quản lý nhân sự: □

Nếu có:

Tên phần mềm:..............................................................

Đơn vị xây dựng phần mềm:.........................................

√ Quản lý Tài chính - Kế toán: □

Nếu có:

Tên phần mềm:..............................................................

Đơn vị xây dựng phần mềm:.........................................

√ Quản lý Khoa học - Công nghệ: □

Nếu có:

Tên phần mềm:..............................................................

Đơn vị xây dựng phần mềm:.........................................

√ Quản lý Tài sản: □

Nếu có:

Tên phần mềm:..............................................................

Đơn vị xây dựng phần mềm:.........................................

√ Quản lý chuyên ngành: □

Nếu có:

Tên phần mềm:..............................................................

Đơn vị xây dựng phần mềm:.........................................

√ Hệ thống chống virut máy tính và thư rác (spam): □

Nếu có:

Tên phần mềm:..............................................................

Đơn vị xây dựng phần mềm:.........................................

Phần mềm khác (liệt kê chi tiết từng phần mềm): ....................               

Ghi chú: Đánh dấu vào các ứng dụng đã được triển khai tại Cơ quan. Liệt kê các ứng dụng đã được triển khai nhưng chưa có trong danh sách.

2. Các đơn vị trực thuộc có được triển khai các ứng dụng trên: (2 điểm)

□ Có             □ Không

(Nếu có thì được 2 điểm, ngược lại 0 điểm, đơn vị nào không có đơn vị trực thuộc thì được 02 điểm)

√ Quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng: □

√ Quản lý nhân sự: □

√ Quản lý tài chính - kế toán: □

√ Quản lý Khoa học - Công nghệ: □

√ Quản lý Tài sản: □

√ Quản lý chuyên ngành: □

√ Hệ thống chống virut máy tính và thư rác (spam): □

√ Phần mềm khác (liệt kê chi tiết từng ứng dụng và số lượng đơn vị trực thuộc triển khai ứng dụng đó):.......................................

Ghi chú: Đối với mỗi ứng dụng trong danh sách, ghi tổng số các đơn vị trực thuộc Cơ quan đã triển khai ứng dụng đó.

3. Triển khai ứng dụng phần mềm nguồn mở: (2 điểm)

√ Tổng số máy trạm cài đặt phần mềm văn phòng OpenOffice:................

√ Tổng số máy trạm cài đặt phần mềm thư điện tử Mozilla ThunderBird:..

√ Thổng số máy trạm cài đặt phần mềm trình duyệt Web Mozilla FireFox:.

√ Tổng số máy trạm cài đặt phần mềm cơ quan gõ tiếng Việt Unikey:.......

□ Có             □ Không

Nếu có thì được 2 điểm, nếu không thì được 0 điểm

Ghi chú: Tổng số máy tính cài đặt các phần mềm mã nguồn mở thông dụng.

4. Tỷ lệ CBCCVC được cấp hòm thư điện tử trong công việc:...........(1điểm)

Ghi chú: Tính trên cơ sở các hòm thư điện tử công vụ của tỉnh (@binhphuoc.gov.vn) đã được cấp cho CBCCVC.

Ghi chú: ( Nếu đạt 100% được cấp thì đạt 2 điểm, nếu trên 50% thì được 01 điểm, ngược lại không tính điểm)

5. Tỷ lệ CBCCVC thường xuyên sử dụng thư điện tử trong công việc:..............(2 điểm)

Ghi chú:  ( Nếu đạt 100% được cấp thì đạt 2 điểm, nếu trên 50% thì được 01 điểm, ngược lại không tính điểm)

6. Mức độ tin học các thủ tục hành chính của Cơ quan. (1điểm)

* Tổng số các TTHC được thực hiện hoàn toàn trên máy tính: …..............

* Tổng số các TTHC được thực hiện một phần trên máy tính: …...............

* Tổng số các TTHC được thực hiện hoàn toàn bằng các phương pháp thủ công: …....................

Ghi chú: (Nếu có thì được 1 điểm, nếu không 0 điểm)

(nếu cơ quan không có thủ tục hành chính thì chấm điểm tối đa cho phần này)

Ghi chú:

a) Thủ tục hành chính được thực hiện hoàn toàn trên máy tính là thủ tục hành chính có tất cả các công đoạn (nhập liệu, xử lý, tổng hợp, kết xuất báo cáo v.v) được thực hiện hoàn toàn trên máy tính (có sử dụng phần mềm chuyên dụng hoặc không chuyên dụng).

b) Thủ tục hành chính được thực hiện một phần trên máy tính là thủ tục hành chính có một phần công đoạn (nhập liệu, xử lý, tổng hợp, kết xuất báo cáo v.v) được thực hiện hoàn toàn trên máy tính (có sử dụng phần mềm chuyên dụng hoặc không chuyên dụng).

c) Tổng số các TTHC được thực hiện hoàn toàn bằng các phương pháp thủ công là thủ tục hành chính không sử dụng máy tính trong bất kỳ công đoạn nào của quá trình thực hiện thủ tục hành chính (chỉ tính với quá trình thực hiện bản thân thủ tục hành chính, không tính các hoạt động phụ trợ như: Quản lý hàng đợi, thông báo v.v)

7. Tổng số dịch vụ hành chính công của cơ quan:....................... (1 điểm)

Ghi chú: Dịch vụ hành chính công là những dịch vụ liên quan đến hoạt động thực thi pháp luật, không nhằm mục tiêu lợi nhuận, do CQNN (hoặc tổ chức, doanh nghiệp được ủy quyền) có thẩm quyền cấp cho tổ chức, cá nhân dưới hình thức các loại giấy tờ có giá trị pháp lý trong các lĩnh vực mà CQNN đó quản lý. Số lượng dịch vụ hành chính công của tỉnh (bao gồm tất cả cấp chính quyền địa phương: tỉnh, huyện/quận, xã/phường) được xác định trên cơ sở kết quả điều tra của Đề án 30 (Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước).

(Nếu có thì được 1 điểm, nếu không có thì 0 điểm)

8. Mức của các dịch vụ công trực tuyến: (3 điểm)

√ Tổng số dịch vụ mức 1:............................(Nếu 10 dịch vụ mức 1 trở lên thì được 1, dưới 10 thì được 0,5 điểm, ngược là 0 điểm)

√ Tổng số dịch vụ mức 2:............................(Nếu 10 dịch vụ mức 1 trở lên thì được 1, dưới 10 thì được 0,5 điểm, ngược là 0 điểm)

√ Tổng số dịch vụ mức 3:............................(Nếu 10 dịch vụ mức 1 trở lên thì được 1, dưới 10 thì được 0,5 điểm, ngược là 0 điểm)

* Dịch vụ công trực tuyến mức 1: là dịch vụ đảm bảo cung cấp đầy đủ các thông tin về quy trình, thủ tục; hồ sơ; thời hạn; phí và lệ phí thực hiện dịch vụ

* Dịch vụ công trực tuyến mức 2: là dịch vụ công trực tuyến mức 1 và cho phép người sử dụng tải về các mẫu văn bản và khai báo để hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. Hồ sơ sau khi hoàn thiện được gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ.

* Dịch vụ công trực tuyến mức 3: là dịch vụ công trực tuyến mức 2 và cho phép người sử dụng điền và gửi trực tuyến các mẫu văn bản đến cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ. Các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng. Việc thanh toán lệ phí (nếu có) và nhận kết quả được thực hiện trực tiếp tại cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ.

Mỗi dịch vụ công trực tuyến chỉ được tính một lần và được xếp vào mức cao nhất mà dịch vụ đó đáp ứng.

9. Cơ quan đã có Website/Cổng thông tin điện tử chưa? (2,5 điểm)

a) Địa chỉ Website/trang hoặc thông tin điện tử của đơn vị: (0.5 điểm)

□ Có:                □ Không

(Nếu có 0,5 điểm, nếu không thì 0 điểm)

Ghi chú: Ghi địa chỉ trên Internet của Website/trang hoặc thông tin điện tử của đơn vị.

b) Công nghệ xây dựng Website/trang hoặc thông tin điện tử của đơn vị: (1 điểm)

Phần mềm nguồn mở: □             Phần mềm nguồn đóng: □

Ghi chú: Đánh dấu vào mục Phần mềm nguồn mở nếu cổng/trang thông tin được xây dựng dựa trên các giải pháp công nghệ của Phần mềm nguồn mở. Ngược lại, đánh dấu vào mục “Phần mềm nguồn đóng”

(Nếu nguồn mở 1 điểm, nếu nguồn đóng thì 0.5 điểm)

c) Các mục thông tin chủ yếu của Website/trang hoặc thông tin điện tử của đơn vị: (0.5 điểm)

□ Có                             □ không

(Nếu có 0,5 điểm, nếu không thì 0 điểm)

Nếu có thì điền các chức năng cơ bản của Website/trang hoặc thông tin điện tử của Cơ quan:...........................................................................................

√ Giới thiệu về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan: □

√ Thông tin về tiểu sử tóm tắt và nhiệm vụ đảm nhiệm của Lãnh đạo cơ quan: □

√ Tin tức, sự kiện về hoạt động và các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND các cấp thuộc tỉnh: □

√ Công báo điện tử: □

√ Thông tin liên hệ của cán bộ, công chức có thẩm quyền: □

√ Thông tin giao dịch của website/cổng thông tin điện tử: □

√ Thông tin về chương trình, đề tài khoa học: □

√ Thông tin thống kê từ các cuộc điều tra: □

√ Thông tin tiếng nước ngoài: □

√ Thông tin về dịch vụ công trực tuyến (danh mục các dịch vụ hành chính công và dịch vụ công trực tuyến; mức của các dịch vụ công trực tuyến v.v.):

√ Tin tức về hoạt động của cơ quan (Tin chuyên ngành): □

√ Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành: □

√ Giới thiệu quy trình, thủ tục hành chính được thực hiện bởi cơ quan và các đơn vị trực thuộc; tên của người chịu trách nhiệm trong từng khâu thực hiện quy trình, thủ tục hành chính, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính: □

√ Hệ thống biểu mẫu điện tử chuyên ngành: □

√ Công ty Lecade Danh mục địa chỉ thư điện tử chính thức của từng đơn vị trực thuộc và các cơ quan, công chức có thẩm quyền: □

√ Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách, chiếm lược, quy hoạch chuyên ngành: □

√ Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công: □

√ Số liệu thống kê chuyên ngành: □

√ Diễn đàn: □

√ Ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân: □

√ Tìm kiếm trong Website: □

√ Chính sách bảo vệ bí mật thông tin cá nhân (privacy): □

√ Sơ đồ Website (Site map): □

√ Các nội dung khác ( Liệt kê chi tiết):..........................................

Ghi chú: Đánh dấu vào các chức năng đã có trên Website của Cơ quan: Liệt kê các chức năng đã có nhưng chưa được nêu trong danh sách.

d) Các chức năng hỗ trợ.(0.5 điểm)

√ Tra cứu, tìm kiếm thông tin:

√ Liên kết, tích hợp thông tin với cổng thông tin điện tử của các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh và các quận, huyện:

√ In ấn, lưu trữ cho mỗi tin, bài:

√ Các chức năng hỗ trợ khác (Liệt kê chi tiết):..............................

□ Có                             □ Không

(Nếu có 0,5 điểm, nếu không thì 0 điểm)

Ghi chú:

* Về nội dung, ý nghĩa của các mục thông tin, các chức năng hỗ trợ của cổng/trang thông tin điện tử: tham khảo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP của Chính phủ.

* Đánh dấu vào các mục thông tin, các chức năng hiện có tại thời điểm điều tra trên cổng/trang thông tin điện tử chính thức của tỉnh. Với các chức năng không có trong danh sách, đề nghị liệt kê chi tiết.

10. Tỷ lệ thông tin chỉ đạo điều hành của Lãnh đạo Cơ quan được đưa lên cổng/trang thông tin điện tử: (1 điểm)

(Nếu 100% thì được 1 điểm,nếu dưới 50% thì được 0,5 điểm)

Ghi chú: Thông tin chỉ đạo điều hành là các công văn, chỉ thị, quyết định v.v. của lãnh đạo Cơ quan phục vụ cho việc chỉ đạo, điều hành hoạt động của Cơ quan.

11. Tần suất hàng ngày cập nhật cổng/trang thông tin điện tử của Cơ quan.

(1 điểm).

□ Hàng ngày                  □ Hàng tuần

□ Hàng tháng                 □ Không thường xuyên

Ghi chú: (Nếu Hàng ngày 1 điểm, nếu Hàng tuần 0,7 điểm, nếu Hàng tháng 0,5 điểm, ngược lại 0 điểm)

12. Tổng số các đơn vị trực thuộc có Website:.................(1 điểm)

Ghi chú: Chỉ tính trong số các đơn vị trực thuộc như định nghĩa tại mục 7 phần thông tin chung.

□ Có                             □ không

(Nếu có 01 điểm, nếu không thì 0 điểm, đơn vị không có đơn vị trực thuộc thì chấm 1 điểm cho phần này)

13. Chi cho ứng dụng CNTT trong  từ 01/01/20........đến 31/12/20.........(0.5 điểm)

Ghi chú: Bao gồm các chi phí dùng cho mua sắm, phát triển, nâng cấp, triển khai phần mềm ứng dụng; chi phí dùng cho tư vấn, thiết kế hệ thống, bảo trì hệ thống; chi phí cho đường truyền kết nối Internet, phí thuê bao Internet, phí tên miền, phí lưu ký website (web hosting) hoặc phí lưu ký máy chủ (server hosting) v.v.;

□ Có                             □ không

(Nếu có 0,5 điểm, nếu không thì 0 điểm)

E. MỨC ĐỘ QUAN TÂM CỦA LÃNH ĐẠO (20 điểm)

1. Tổ chức, Chỉ đạo triển khai ứng dụng và phát triển CNTT (6 điểm)

• Ban chỉ đạo CNTT của cơ quan:

□ Có                             □ không

Nếu có, đề nghị cho biết số ký nhiệu Quyết định thành lập:..................

Nếu có thì 3 điểm, nếu không thì 0 điểm

Có phòng/trung tâm chuyên trách về CNTT - TT của Cơ quan:

□ Có                             □ không

Nếu có thì 3 điểm, nếu không thì 0 điểm

2. Cơ chế - Chính sách ứng dụng và phát triển CNTT: (6 điểm)

• Chiến lược, quy hoạch ứng dụng và phát triển CNTT của cơ quan:

□ Có                             □ không

Nếu có, đề nghị cho biết số ký hiệu văn ban đã ban hành:..............

Ghi chú: Chỉ tính là có nếu Quy hoạch/chiến lược ứng dụng CNTT của tỉnh đã được phê duyệt, ban hành hoặc công bố.

Nếu có thì 1 điểm, nếu không thì 0 điểm

• Cơ chế, chính sách riêng khuyến khích ứng dụng và phát triển CNTT: □

□ Có                             □ không

Nếu có thì 1 điểm, nếu không thì 0 điểm

Nếu có, đề nghị cho biết số ký hiệu văn ban đã ban hành:..................

Ghi chú: Có thể là các quyết định, các chỉ thị bằng văn bản của cấp có thẩm quyền ở tỉnh nhằm khuyến khích việc ứng dụng và phát triển CNTT-TT ở tỉnh. Cơ chế, chính sách có thể được ban hành bằng văn bản riêng hoặc lồng ghép trong các văn bản chính thức khác của cấp có thẩm quyền..

• Chính sách phát triển nguồn nhân lực cho ứng dụng và phát triển CNTT:

□ Có                             □ không

Nếu có thì 1 điểm, nếu không thì 0 điểm

Nếu có, đề nghị cho biết số ký hiệu văn ban đã ban hành:..................

Ghi chú: Là các chính sách liên quan đến việc thu hút chuyên gia CNTT về làm việc cho đơn vị; đào tạo, nâng cao trình độ CNTT cho CBCCVC. Chính sách phải được chính thức ban hành bằng văn bản riêng hoặc lồng ghép trong các văn bản chính thức khác của cấp có thẩm quyền.

• Chính sách bảo đảm an toàn, an ninh thông tin điện tử nội bộ:

□ Có                             □ không

Nếu có, đề nghị cho biết số ký hiệu văn ban đã ban hành:.........................

Ghi chú: Là các Quy định chính thức về việc bảo đảm an toàn, an ninh thông tin điện tử nội bộ.

Nếu có thì 1 điểm, nếu không thì 0 điểm

• Quy chế sử dụng hệ thống thư điện tử của Cơ quan:

□ Có                             □ không

Nếu có, đề nghị cho biết số ký hiệu văn ban đã ban hành:..................

Ghi chú: Là các quy định về việc gửi, nhận và sử dụng các dịch vụ thư điện tử công vụ của tỉnh (.............@binhphuoc.gov.vn).

Nếu có thì 1 điểm, nếu không thì 0 điểm

• Chính sách riêng khuyến khích ứng dụng phần mềm nguồn mở:

□ Có                             □ không

Nếu có thì 1 điểm, nếu không thì 0 điểm

Nếu có, đề nghị cho biết số ký hiệu văn ban đã ban hành:..............................

Ghi chú: Là các chính sách riêng nhằm khuyến khích việc sử dụng phần mềm nguồn mở trong hoạt động của Cơ quan.

3. Sự quan tâm của lãnh đạo Cơ quan đối với việc ứng dụng và phát triển CNTT (8 điểm)

□ Không quan tâm hoặc quan tâm rất ít   □ Quan tâm ở mức trung bình

□ Quan tâm ở mức khá                         □ Rất quan tâm

Nếu rất quan tâm thì 8 điểm, Quan tâm ở mức khá thì được 4 điểm, Quan tâm ở mức trung bình thì được 2 điểm,  ít quan tâm thì được 1 điểm

Ghi chú: Xác định trên cơ sở sự chỉ đạo, sự ủng hộ, thái độ của lãnh đạo ơ quan đối với các vấn đề liên quan đến phát triển và ứng dụng CNTT tại tỉnh như xây dựng kế hoạch, dự án, đề án,, ban hành chính sách, phân bổ kinh phí, giám sát, kiểm tra, động viên, khích lệ v.v.

G. XẾP LOẠI

- Tốt                 :           Đạt từ 85 điểm đến 100

- Khá                :           Đạt từ 70 điểm đến 84

- Trung bình     :           Đạt từ 50 điểm đến 69

- Yếu                :           Số điểm chưa đạt 50

Xin vui lòng cho biết:

•· Họ và tên người khai: …........................................

•· Đơn vị công tác: ….....................................

•· Chức vụ: …............................................................

•· Điện thoại liên lạc: …...................................................

•· E-mail: ….................................................................

 

 

Người kê khai

(Ký và ghi rõ họ tên)

Bình Phước, ngày       tháng       năm

Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên, đóng dấu)

 

TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày 04/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên huyện/thị.............................................................................................

2. Tổng dân số:...............................................................................................

3. Tổng số phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc:..................................

4. Tổng số các xã, phường, thị trấn trực thuộc:..............................................

5. Tổng số CBCCVC trong các CQNN của huyện:.......................................

Trong đó:

- Tổng số CBCC của đơn vị: ......................................người.

- Tổng số CBVC của đơn vị: ......................................người.

Ghi chú: Bao gồm toàn bộ cán bộ, công chức, viên chức của UBND các huyện/thị bao gồm khối Đảng, Đoàn thể.

6. Tổng số doanh nghiệp:................................................................................

Ghi chú: doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thiết bị CNTT.

7. Tổng số lao động trong doanh nghiệp:........................................................

Ghi chú: Bao gồm tất cả các doanh nghiệp nêu ở mục 7.

B. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT (30 điểm)

1. Cơ quan đang sử dụng Internet băng rộng nào: (4 điểm)

□ Internet băng thông rộng (ADSL)

□ Internet băng thông rộng Cáp quang (FTTH)

□ Internet không dây băng thông rộng 3G

□ Khác (Ghi rõ)................................................................

□ Có                 □ Không

Nếu có sử dụng được 4 điểm, nếu không sử dụng được 0 điểm

2. Tổng số thuê bao băng rộng theo từng loại kết nối: (4 điểm)

• Leased line:.....................................................................

• XDSL (ADSL và SDSL):...............................................

• Băng thông rộng Cáp quang (FTTH)............................

• Băng rộng khác (2G, 3G......):.........................................

Ghi chú: Tổng hợp từ số liệu của các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông trên địa bàn (VNPT, Viettel, FPT Telecom, SPT, EVN Telecomm v.v).

Có                 Không

Nếu có sử dụng được 4 điểm, nếu không sử dụng được 0 điểm

3. Tổng số máy tính/Tổng số CBCCVC:............Đạt tỷ lệ ….....% (3 điểm)

Ghi chú: Bao gồm máy tính để bàn, máy tính xách tay.

Nếu 100%  CBCCVC có máy tính sử dụng (không tính lái xe, nhân viên tạp vụ, bảo vệ...) thì được 3 điểm, 70% CBCCVC có máy tính sử dụng thì 2 điểm, nếu 50%  CBCCVC thì đươc 1 điểm)

- Số lượng máy tính để bàn:….......bộ

- Số lượng máy tính xách tay:.........máy tính

- Máy chủ (Server): …............ chiếc

Ghi chú: Chỉ tính các máy tính sử dụng trong các CQNN ở mọi cấp của huyện không tính các cơ quan Đảng, các trường học, cơ sở y tế, doanh nghiệp đóng trên địa bàn.

4. Tỉ lệ máy tính trong các CQNN của huyện có kết nối Internet băng rộng:.....................................(4 điểm)

Ghi chú: Chỉ tính các máy tính sử dụng trong các CQNN ở mọi cấp của huyện không tính các cơ quan Đảng các trường học, cơ sở y tế, doanh nghiệp đóng trên địa bàn huyện.

(Nếu đạt 100% thì được 4 điểm, nếu đạt từ 70% trở lên thì được 2 điểm, nếu đạt từ 50% trở lên thì được 1 điểm, ngược lại 0 điểm)

5. Hệ thống an toàn, an ninh thông tin tại đơn vị:(9 điểm)

a) Tổng số mạng LAN được bảo vệ hệ thống tường lửa, hệ thống phát hiện và phòng chống truy cập trái phép:

Có                 Không

Nếu có sử dụng được 3 điểm, nếu không sử dụng được 0 điểm

Nếu có cho biết:

- Tên hệ thống: ….....................................

- Nhà cung cấp: …....................................

b) Tỉ lệ máy tính được trang bị phần mềm diệt virus có bản quyền:............

(Nếu đạt 100% thì được 3 điểm, nếu đạt từ 70% trở lên thì được 2 điểm, nếu đạt từ 50% trở lên thì được 1 điểm, ngược lại 0 điểm)

c) Tổng số mạng LAN đã có hệ thống an toàn dữ liệu (tủ/băng đĩa/SAN/NAS).............

Có                 Không

Nếu có sử dụng được 3 điểm, nếu không sử dụng được 0 điểm

6.Tổng số máy tính kết nối mạng cục bộ (LAN)/Tổng số máy tính của cơ quan: …............Đạt tỷ lệ …..........% ( 3 điểm)

(Nếu đạt 100% thì được 3 điểm, nếu đạt từ 70% trở lên thì được 2 điểm, nếu đạt từ 50% trở lên thì được 1 điểm, ngược lại 0 điểm)

7. Kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho hạ tầng kỹ thuật CNTT tính từ 01/01/20...đến 31/12/20:.............................( 3 điểm)

Có                 Không

Nếu có sử dụng được 3 điểm, nếu không sử dụng được 0 điểm

Ghi chú: Tổng đầu tư từ ngân sách(trung ương, địa phương) cho xây dựng hạ tầng kỹ thuật CNTT (máy tính, mạng cục bộ, mạng viễn thông v,v...) của các đơn vị huyện tính từ 01/01/20....đến 31/12/20...( Không tính phần đầu tư cho các cơ quan trung ương, cơ quan Đảng và cấp tỉnh, các trường học, bệnh viện, doanh nghiệp đóng trên địa bàn).

C. HẠ TẦNG NHÂN LỰC CNTT: (22 điểm)

Sử dụng số liệu của phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở giáo dục và Đào tạo.

1. Tổng số các trường tiểu học:.................................................................

2. Tổng số các trường tiểu học có giáo viên giảng dạy tin học:..........(2 điểm)

Ghi chú: (Nếu đạt tỉ lệ 100% thì được 2 điểm, nếu đạt từ 70%  trở lên thì được 1 điểm, nếu đạt từ 50% trở lên thì được 0,5 điểm)

3. Tổng số các trường trung học cơ sở:......................................................

4. Tổng số các trường trung học cơ sở có giáo viên giảng dạy tin học:.......(2 điểm)

Ghi chú: (Nếu đạt tỉ lệ 100% thì được 2 điểm, nếu đạt từ 70%  trở lên thì được 1 điểm, nếu đạt từ 50% trở lên thì được 0,5 điểm)

5. Tổng số các trường trung học phổ thông:..................................................

6. Tổng số các trường trung học phổ thông có giáo dạy tin học:........(2 điểm)

Ghi chú: (Nếu đạt tỉ lệ 100% thì được 2 điểm, nếu đạt từ 70%  trở lên thì được 1 điểm, nếu đạt từ 50% trở lên thì được 0,5 điểm)

7. Tổng số cán bộ công chức, viên chức trong các CQNN của huyện biết sử dụng máy tính trong công việc: (1 điểm)

(Nếu đạt tỉ lệ 100% thì được1 điểm,  nếu đạt từ 50% trở lên thì được 0,5 điểm)

8.Tổng số cán bộ có trình độ công nghệ thông tin từ Trung cấp trở lên:..........người (2 điểm)

Ghi chú: Tính tổng số các cán bộ có bằng cấp từ trung cấp trở lên trong các lĩnh vực tin học hoặc chuyên ngành tương đương (Điện tử - tin, toán - tin v,v...).

Trong đó:

- Thạc sỹ:.......................Người             - Đại học:......................Người

- Cao đẳng:....................Người              - Trung cấp:.........................Người

Ghi chú: (20 người trở lên được 2 điểm, trên 10 người được 1 điểm, dưới 10 người được 0.5 điểm)

9. Tổng số cán bộ đã được đào tạo ngắn hạn về CNTT (Chứng chỉ A, B và tương đương):................Người. (2 điểm)

(Nếu đạt 20 trở lên thì được 2 điểm, nếu trên 10 thì được 1 điểm, nếu dưới 10 được 0,5 điểm)

10. Tổng số cán bộ được đào tạo nâng cao về CNTT(MCSA, CCNA, CCNP, Network Sucurity, Quản trị mạng mã nguồn mở....):....................Người. (2 điểm)

(Nếu đạt 10 trở lên thì được 2 điểm, nếu trên 5 người thì được 1 điểm, nếu dưới 5 người được 0,5 điểm)

11. Cán bộ chuyên trách về CNTT của huyện (1 điểm)

Có                 Không

Nếu có được 1 điểm, nếu không thì 0 điểm

Nếu có cán bộ chuyên trách về CNTT, đề nghị điền thông tin cán bộ theo mẫu biểu.

STT    Họ và tên      Trình độ/Ngành đào tạo     Năm tuyển dụng       Di động

Ghi chú: Là tổng số cán bộ kỹ thuật hoặc quản lý trực tiếp làm các công việc liên quan đến vận hành hệ thống CNTT - TT của đơn vị (quản lý, đảm bảo kỹ thuật, phát triển ứng dụng, vận hành website v.v.).

12. Tổng số cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin được tập huấn, hướng dẫn sử dụng các phần mềm nguồn mở thông dụng (OpenOffice, Mozilla ThunderBird, Mozilla FireFox và Unikey):................Người. (2 điểm)

(Nếu đạt 5 trở lên thì được 2 điểm, nếu từ 5 trở xuống được 1 điểm)

13.Tỷ lệ cán bộ chuyên trách về CNTT sử dụng thành thạo các phần mềm nguồn mở  nói trên:...........Người. (2 điểm)

(Nếu đạt 100%  thì được 2 điểm, nếu từ 50% trở xuống được 1 điểm)

14.Tỷ lệ CBCCVC trong các CQNN của huyện được hướng dẫn sử dụng các phần mềm thông dụng (OpenOffice, Mozilla ThunderBird, Mozilla FireFox và Unikey):................Người. (2 điểm)

(Nếu đạt 100% trở lên thì được 2 điểm, nếu từ 70 trở lên thì được 1 điểm, nếu từ 50% trở xuống được 0,5 điểm)

Ghi chú: Ghi tổng số (ghi tỷ lệ) và tính chung cho tất cả các CQNN của huyện.

15. Tỷ lệ CBCCVC trong các CQNN của huyện sử dụng các phần mềm nguồn mở nói trên trong công việc:....................Người. (1 điểm)

(Nếu đạt 100% trở lên thì được 2 điểm, nếu từ 50% trở xuống thì được 1 điểm)

Ghi chú: Ghi tổng số (ghi tỷ lệ) và tính chung cho tất cả các CQNN của huyện.      

16. Chi ngân sách cho đào tạo CNTT đối với CBCCVC của huyện tính từ 10/01/20.... đển 31/12/20......:............................(1 điểm)

Ghi chú: Tổng chi ngân sách tính từ 31/12/20.... cho đào tạo ứng dụng CNTT(tại chỗ hoặc tại các cơ sở đào đạo chuyên nghiệp) cho CBCCVC trong các CQNN ở tất cả các cấp của huyện) Đơn vị tính là: VNĐ.

□ Có                 □ Không

Nếu có sử dụng được 1 điểm, nếu không sử dụng được 0 điểm

D. ỨNG DỤNG CNTT (30 điểm)

1. Tỷ lệ CBCCVC trong các CQNN cấp huyện được cấp hòm thư điện tử chính thức của tỉnh (….........@binhphuoc.gov.vn):..................................(2 điểm)

Ghi chú: Tính trên cơ sở các hòm thư chính thức đã được cấp cho CBCCVC của huyện.

(Nếu được cấp 100% thì được 2 điểm, nếu ngược lại thì 1 điểm)

2.Tỷ lệ CBCCVC trong các CQNN cấp huyện thường xuyên sử dụng thư điện tử trong công việc:.................................(3 điểm)

(Nếu 100%  sử dụng thì được 3 điểm, trên 70% thì 2 điểm, trên 50% thì 1 điểm, dưới 50% thì 0 điểm)

3. Mức độ tin học các thủ tục hành chính ở UBND cấp huyện:...........(3 điểm)

Ghi chú:

a) Thủ tục hành chính được thực hiện hoàn toàn trên máy tính là thủ tục hành chính có tất cả các công đoạn (nhập liệu, xử lý, tổng hợp, kết xuất báo cáo v.v) được thực hiện hoàn toàn trên máy tính (có sử dụng phần mềm chuyên dụng hoặc không chuyên dụng).

b) Thủ tục hành chính được thực hiện một phần trên máy tính là thủ tục hành chính có một phần công đoạn (nhập liệu, xử lý, tổng hợp, kết xuất báo cáo v.v) được thực hiện hoàn toàn trên máy tính (có sử dụng phần mềm chuyên dụng hoặc không chuyên dụng).

c) Tổng số các TTHC được thực hiện hoàn toàn bằng các phương pháp thủ công là thủ tục hành chính không sử dụng máy tính trong bất kỳ công đoạn nào của quá trình thực hiện thủ tục hành chính (chỉ tính với quá trình thực hiện bản thân thủ tục hành chính, không tính các hoạt động phụ trợ như: Quản lý hàng đợi, thông báo v.v)

* Tổng số các TTHC được thực hiện hoàn toàn trên máy tính: ….............

* Tổng số các TTHC được thực hiện một phần trên máy tính: …...............

* Tổng số các TTHC được thực hiện hoàn toàn bằng các phương pháp thủ công: …....................

□ Có                 □ Không

Ghi chú: (Nếu có thì được 3 điểm, nếu không 0 điểm)

(nếu cơ quan không có thủ tục hành chính thi chấm điểm tối đa cho phần này)

4. Triển khai các ứng dụng cơ bản tại UBND huyện: (3 điểm)

□ Có             □ Không

(Nếu có đầy đủ thì được 3 điểm, không đầy đủ thì 2 điểm, ngược lại không có thì 0 điểm)  

√ Quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng: □

Nếu có:

Tên phần mềm:..............................................................

Đơn vị xây dựng phần mềm:.........................................

* Đánh giá khả năng ứng dụng:

- Tỷ lệ CBCCVC sử dụng thành thạo phần mềm:........%

- Tỷ lệ CBCCVC thường xuyên sử dụng phần mềm QLVB & ĐHCV để xử lý công việc:........%

√ Hệ thống một cửa điện tử: □

Tên phần mềm:..............................................................

Đơn vị xây dựng phần mềm:.........................................

* Đánh giá việc Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa:

Tại bộ phận một cửa của đơn vị:

□ Có                             □ Không

* Khả năng xử lý hồ sơ và hiệu quả sử dụng tại bộ phận một cửa (gồm cả của các đơn vị trực thuộc có bộ phận một cửa):

- Khả năng liên thông của hệ thống:

+ Liên thông theo chiều ngang (giữa các phòng ban)

□ Có                             □ Không

+ Liên thông theo chiều dọc (với các đơn vị cấp dưới trực thuộc)

□ Có                             □ Không

- Hệ thống cho phép tra cứu thông tin và trạng thái giải quyết hồ sơ:

+ □ Qua hệ thống màn hình cảm ứng tại trụ sở cơ quan

+ □ Qua Internet

+ □ Qua tin nhắn SMS (điện thoại di động)

+ □ Qua hình thức khác

- Hiệu quả sử dụng (tính từ 01/01/20..........đến ngày 31/12/20..........):

+ Tổng số lượng hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa:

+ Tổng số lượng hồ sơ được giải quyết đúng hạn.

√ Quản lý nhân sự: □

Nếu có:

Tên phần mềm:..............................................................

Đơn vị xây dựng phần mềm:.........................................

√ Quản lý Tài chính – Kế toán: □

Nếu có:

Tên phần mềm:..............................................................

Đơn vị xây dựng phần mềm:.........................................

√ Quản lý Khoa học – Công nghệ: □

Nếu có:

Tên phần mềm:..............................................................

Đơn vị xây dựng phần mềm:.........................................

√ Quản lý Tài sản: □

Nếu có:

Tên phần mềm:..............................................................

Đơn vị xây dựng phần mềm:.........................................

√ Quản lý chuyên ngành: □

Nếu có:

Tên phần mềm:..............................................................

Đơn vị xây dựng phần mềm:.........................................

√ Hệ thống chống virut máy tính và thư rác (spam): □

Nếu có:

Tên phần mềm:..............................................................

Đơn vị xây dựng phần mềm:.........................................

Phần mềm khác (liệt kê chi tiết từng phần mềm): ....................

Ghi chú: Đánh dấu vào các ứng dụng đã được triển khai tại Cơ quan. Liệt kê các ứng dụng đã được triển khai nhưng chưa có trong danh sách.

5. Triển khai ứng dụng phần mềm nguồn mở: (2 điểm)

□ Có             □ Không

(Nếu có cài đặt thì được 2 điểm, nếu ứng dụng được 1 điểm, ngược lại 0 điểm)

Tại các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND huyện

√ Tổng số máy trạm cài đặt phần mềm văn phòng OpenOffice:…............

√ Tổng số máy trạm cài đặt phần mềm thư điện tử Mozilla ThunderBird:…....

√ Tổng số máy trạm cài đặt phần mềm trình duyệt Web Mozilla FireFox:….....

√ Tổng số máy trạm cài đặt phần mềm cơ quan gõ tiếng Việt Unikey:…...........

6. Doanh nghiệp có Website:…........................... (2 điểm)

□ Có             □ Không

(Nếu có thì được 2 điểm, ngược lại 0 điểm)

7. Cổng/trang thông tin điện tử của huyện:…...................(2 điểm)

□ Có             □ Không

(Nếu có thì được 2 điểm, nếu không có thì được 0 điểm)

Cơ quan đã có Website/Cổng thông tin điện tử chưa?

□ Có                 □ Không

Nếu có thì điền mục bên dưới.

Địa chỉ cổng/ trang thông tin điện tử của huyện:............................

Ghi chú: Ghi địa chỉ trên Internet của cổng/trang thông tin điện tử chính thức của huyện.

Các chức năng cơ bản của cổng/trang thông tin điện tử: □

- Giới thiệu chung □

- Cơ cấu tổ chức chính quyền địa phương □

- Tin tức – sự kiện: □

- Tin về hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước địa phương: □

- Văn bản quy phạm pháp luật: □

- Hướng dẫn các thủ tục hành chính (Quy trình, thủ tục hành chính được thực hiện bởi các đơn vị trực thuộc; tên của người chịu trách nhiệm trong từng khâu thực hiện quy trình, thủ tục hành chính, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính; Hệ thống biểu mẫu điện tử): □

- Thông tin quy hoạch, kế hoạch phát triển: □

- Danh mục địa chỉ thư điện chính thức của từng đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức có thẩm quyền: □

- Thông tin dự án, đầu tư, đấu thầu, mua sắm công: □

- Thông tin doanh nghiệp: □

- Hỏi đáp chính sách: □

- Tìm kiếm: □

- Ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân: □

- Khác: (Liệt kê chi tiết):…........................................................

Ghi chú: Đánh dấu vào các chức năng hiện có tại thời điểm điều tra trên cổng/trang thông tin điện tử chính sách của huyện. Với các chức năng không có trong danh sách, đề nghị liệt kê chi tiết.

8. Tần suất hàng ngày cập nhật cổng/trang thông tin điện tử của huyện.

(2 điểm)

□ Hàng ngày                  □ Hàng tuần

□ Hàng tháng                 □ Không thường xuyên

Nếu Hàng ngày 2 điểm, nếu Hàng tuần 1 điểm, nếu Hàng tháng 0,5 điểm, ngược lại 0 điểm

Ghi chú: Đánh dấu vào ô phù hợp (chỉ 1 ô duy nhất)

9. Tỷ lệ thông tin chỉ đạo điều hành của Lãnh đạo huyện được đưa lên cổng/trang thông tin điện tử của UBND huyện:…..........................(2 điểm)

(Nếu 100% thì được 2 điểm,nếu dưới 50% thì được 1 điểm)

Ghi chú: Là tỷ lệ thông tin chỉ đạo điều hành (công văn, chỉ thị, quyết đinh v,v) của lãnh đạo huyện được đưa lên cổng/trang thông tin điện tử nội bộ của huyện.

10. Tổng số dịch vụ hành chính công:…................... (2 điểm)     

Nếu từ 20 trở lên thì được 2 điểm, nếu dưới 20 thì được 1 điểm

Ghi chú: Dịch vụ hành chính công là những dịch vụ liên quan đến hoạt động thực thi pháp luật, không nhằm mục tiêu lợi nhuận, do CQNN (hoặc tổ chức, doanh nghiệp được ủy quyền) có thẩm quyền cấp cho tổ chức, cá nhân dưới hình thức các loại giấy tờ có giá trị pháp lý trong các lĩnh vực mà CQNN đó quản lý. Số lượng dịch vụ hành chính công của huyện (bao gồm tất cả cấp chính quyền địa phương: xã/phường/thị trấn).

11. Tổng số dịch vụ hành chính công được cung cấp trực tuyến:............(2 điểm)

Nếu từ 20 trở lên thì được 2 điểm, nếu dưới 20 thì được 1 điểm

Ghi chú: Dịch vụ hành chính công trực tuyến là dịch vụ hành chính công được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng.

12. Mức của các dịch vụ công trực tuyến: (3 điểm)

√ Tổng số dịch vụ mức 1:............................(Nếu 10 dịch vụ mức 1 trở lên thì được 1 điểm, dưới 10 thì được 0,5 điểm, ngược là 0 điểm)

√ Tổng số dịch vụ mức 2:............................(Nếu 10 dịch vụ mức 1 trở lên thì được 1 điểm, dưới 10 thì được 0,5 điểm, ngược là 0 điểm)

√ Tổng số dịch vụ mức 3:............................(Nếu 10 dịch vụ mức 1 trở lên thì được 1 điểm, dưới 10 thì được 0,5 điểm, ngược là 0 điểm)

* Dịch vụ công trực tuyến mức 1: là dịch vụ đảm bảo cung cấp đầy đủ các thông tin về quy trình, thủ tục; hồ sơ; thời hạn; phí và lệ phí thực hiện dịch vụ

* Dịch vụ công trực tuyến mức 2: là dịch vụ công trực tuyến mức 1 và cho phép người sử dụng tải về các mẫu văn bản và khai báo để hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. Hồ sơ sau khi hoàn thiện được gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ.

* Dịch vụ công trực tuyến mức 3: là dịch vụ công trực tuyến mức 2 và cho phép người sử dụng điền và gửi trực tuyến các mẫu văn bản đến cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ. Các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng. Việc thanh toán lệ phí (nếu có) và nhận kết quả được thực hiện trực tiếp tại cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ.

Mỗi dịch vụ công trực tuyến chỉ được tính một lần và được xếp vào mức cao nhất mà dịch vụ đó đáp ứng.

13. Chi ngân sách cho ứng dụng CNTT (phần mềm, dịch vụ, tư vấn, chi khác tính từ 01/01/20....đến ngày 31/12/20..........................................(2 điểm)

□ Có                             □ Không

(Nếu có 2 điểm, nếu không thì 0 điểm)

Ghi chú: Bao gồm các chi phí dùng cho mua sắm, phát triển, nâng cấp, triển khai phần mềm ứng dụng; chi phí dùng cho tư vấn, thiết kế hệ thống, bảo trì hệ thống; chi phí cho đường truyền kết nối Internet, phí thuê bao Internet; phí tên miền; phí lưu ký website (web hosting) hoặc phí lưu ký máy chủ (sever hosting)....

E. MỨC ĐỘ QUAN TÂM CỦA LÃNH ĐẠO (10 điểm)

1. Tổ chức, Chỉ đạo triển khai ứng dụng và phát triển CNTT: (1 điểm)

Ban chỉ đạo CNTT của huyện:

□ Có                             □ Không

Nếu có thì 0.5 điểm, nếu không thì 0 điểm

Nếu có, đề nghị cho biết số ký hiệu Quyết định thành lập BCĐ CNTT:.............

Số lượng cuộc họp của Ban chỉ đạo năm 20....................

Ghi chú: Ghi số lượng các cuộc họp chính thức của Ban chỉ đạo bàn về công tác ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin của huyện trong năm 20............

√ Lãnh đạo huyện được phân công phụ trách ứng dụng CNTT:

□ Có                             □ Không

Nếu có thì 0.5 điểm, nếu không thì 0 điểm

Nếu có đề nghị ghi rõ các thông tin sau:

- Tên lãnh đạo:...........................................................

- Chức vụ:.................................................................

- Điện thoại liên hệ:.................................................

- Email:....................................................................

Ghi chú: Lãnh đạo huyện tính từ cấp Phó Chủ tịch huyện trở lên.

2. Cơ chế, Chính sách ứng dụng và phát triển CNTT: (8 điểm)

√ Kế hoạch, đề án ứng dụng và phát triển CNTT của tỉnh: □

□ Có                             □ Không

Nếu có thì 1 điểm, nếu không thì 0 điểm

Nếu có, đề nghị cho biết số ký hiệu văn bản phê duyệt kế hoạch, đề án đã ban hành:........................................................................................

Ghi chú: Chỉ tính là có nếu kế hoạch, đề án ứng dụng CNTT của tỉnh đã được phê duyệt, ban hành hoặc công bố. Có thời gian thwucj hiện tối tiểu trong 01 năm.

√ Cơ chế, chính sách riêng khuyến khích ứng dụng và phát triển CNTT: □

□ Có                             □ Không

Nếu có thì 1 điểm, nếu không thì 0 điểm

Nếu có, đề nghị cho biết số ký hiệu đã ban hành:...........................................

Ghi chú: Có thể là các quyết định, các chỉ thị bằng văn bản của cấp có thẩm quyền ở tỉnh nhằm khuyến khích việc ứng dụng và phát triển CNTT-TT ở tỉnh. Cơ chế, chính sách có thể được ban hành bằng văn bản riêng hoặc lồng ghép trong các văn bản chính thức khác của cấp có thẩm quyền..

√ Chính sách phát triển nguồn nhân lực cho ứng dụng và phát triển CNTT: □

□ Có                             □ Không

Nếu có thì 1 điểm, nếu không thì 0 điểm

Nếu có, đề nghị cho biết số ký hiệu văn ban đã ban hành:..............................

Ghi chú: Là các chính sách liên quan đến việc thu hút chuyên gia CNTT về làm việc cho đơn vị; đào tạo, nâng cao trình độ CNTT cho CBCCVC. Chính sách phải được chính thức ban hành bằng văn bản riêng hoặc lồng ghép trong các văn bản chính thức khác của cấp có thẩm quyền.

√ Các quy định về quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ các CQNN của hiện: □

□ Có                             □ Không

Nếu có thì 1 điểm, nếu không thì 0 điểm

Nếu có, đề nghị cho biết số ký hiệu văn ban đã ban hành:..............................

Ghi chú: Là các quyết định, chỉ thị v.v. quy định về việc trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong các CQNN  của huyện.

√ Các chính sách nhằm giảm giấy tờ, tăng cường chia sẻ thông tin trong hoạt động của các CQNN của huyện: □

□ Có                             □ Không

Nếu có thì 1 điểm, nếu không thì 0 điểm

Nếu có, đề nghị cho biết số ký hiệu văn ban đã ban hành:...................................

Ghi chú: Là các quyết định, chỉ thị v.v. quy định về việc giảm giấy tờ, tăng cường chia sẻ thông tin trong hoạt động của các CQNN của huyện.

• Chính sách thu hút các doanh nghiệp tham gia các hoạt động thúc đẩy ứng dụng công nghệ thông tin của huyện: □

□ Có                             □ Không

Nếu có thì 1 điểm, nếu không thì 0 điểm

Nếu có, đề nghị cho biết số ký hiệu văn ban đã ban hành:..................................

Ghi chú: Là các chính sách liên quan đến việc thu hút các doanh nghiệp CNTT tham gia hoạt động thúc đẩy ứng dụng CNTT của các CQNN của huyện.

+ Quy chế sử dụng hệ thống thư điện công vụ (mail.binhphuoc.goc.vn):

□ Có                             □ Không

Nếu có thì 2 điểm, nếu không thì 0 điểm

Nếu có, đề nghị cho biết số ký hiệu văn ban đã ban hành:..............................

Ghi chú: Là các quy định về việc gửi, nhận và sử dụng các dịch vụ thư điện tử chính thức của huyện.

• Chính sách riêng khuyến khích sử dụng phần mềm nguồn mở:

□ Có                             □ Không

Nếu có thì 1 điểm, nếu không thì 0 điểm

Nếu có, đề nghị cho biết số ký hiệu văn ban đã ban hành:..............................

Ghi chú: Là các chính sách riêng của tỉnh nhằm khuyến khích việc sử dụng phần mềm nguồn mở các hoạt động của các CQNN của huyện.

3. Sự quan tâm của lãnh đạo tỉnh đối với việc ứng dụng và phát triển CNTT (1 điểm)

□ Không quan tâm hoặc quan tâm rất ít   □ Quan tâm ở mức trung bình

□ Quan tâm ở mức khá                          □ Rất quan tâm

Nếu rất quan tâm thì 1 điểm, Quan tâm ở mức khá thì được 0.5 điểm, Quan tâm ở mức trung bình thì được 0,3 điểm, ít quan tâm thì được 0 điểm

Ghi chú: Đánh dấu vào một trong các ô sau trên. Sự quan tâm được xác định trên cơ sở sự chỉ đạo, sự ủng hộ, thái độ của lãnh đạo tỉnh đối với các vấn đề liên quan đến phát triển và ứng dụng CNTT tại tỉnh như xây dựng chiến lược, ban hành chính sách, tham gia các cuộc họp của Ban chỉ đạo, phân bổ kinh phí, giám sát, kiểm tra, động viên, khích lệ v.v.

F. ĐỐI VỚI CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN (8 điểm)

1. Cơ quan đang sử dụng Internet băng rộng nào: (1 điểm)

□ Internet băng thông rộng (ADSL)

□ Internet băng thông rộng Cáp quang (FTTH)

□ Internet không dây băng thông rộng 3G

□ Khác (Ghi rõ)................................................................

2.Tổng số máy tính/Tổng số CBCCVC:..................Đạt tỷ lệ ….....% (1 điểm)

Ghi chú: Bao gồm máy tính để bàn, máy tính xách tay.

Nếu  trên 70 %  CBCCVC có máy tính sử dụng (không tính lái xe, nhân viên tạp vụ, bảo vệ...) thì được 1 điểm, trên 50% CBCCVC có máy tính sử dụng thì 0,5 điểm.

3.Tổng số máy tính kết nối mạng cục bộ (LAN)/Tổng số máy tính của cơ quan: …............Đạt tỷ lệ …..........% ( 1 điểm)

(Nếu đạt tỉ lệ 100% thì được 1 điểm, nếu đạt trên 50% thì được 0,5 điểm)

4.Cán bộ có trình độ công nghệ thông tin từ Trung cấp trở lên:..........người (1 điểm)

□ Có                             □ Không

Ghi chú: có 1 điểm ngược lại 0 điểm.

5. Số CBCC,VC trong các CQNN thường xuyên sử dụng thư điện tử trong công việc/Tổng số CBCC,VC (như hộp thư điện tử được cấp @binhphuoc.gov.vn, gmail, yahoo...):..........................(Tính ra tỉ lệ phần trăm) (1 điểm)

(Nếu 100%  sử dụng thì được 1 điểm, trên 50%  thì 0,5 điểm)

6. Đã triển khai một cửa điện tử (2 điểm)

□ Có                             □ Không

Ghi chú: (Nếu có thì được 2 điểm, nếu không 0 điểm)

7. Mức độ tin học hóa các thủ tục hành chính ở UBND cấp xã: (1 điểm)

* Tổng số các TTHC được thực hiện hoàn toàn trên máy tính: ….............

* Tổng số các TTHC được thực hiện một phần trên máy tính: …...............

* Tổng số các TTHC được thực hiện hoàn toàn bằng các phương pháp thủ công: …....................

G. XẾP LOẠI

- Tốt                 :           Đạt từ 85 điểm đến 100

- Khá                :           Đạt từ 70 điểm đến 84

- Trung binh     :           Đạt từ 50 điểm đến 69

- Yếu                :           Số điểm chưa đạt 50

Xin vui lòng cho biết:

•· Họ và tên người khai: ….............................................................

•· Cơ quan Bộ phận công tác: ….....................................................

•· Chức vụ: …..................................................................................

•· Điện thoại liên lạc: …..................................................................

•· E-mail: …....................................................................................

 

 

Người kê khai

Ký và ghi rõ họ tên)

Bình Phước, ngày        tháng       năm

Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên, đóng dấu)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2013 về Tiêu chí đánh giá tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của sở, ban, ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã do tỉnh Bình Phước ban hành

  • Số hiệu: 921/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/06/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Nguyễn Huy Phong
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/06/2013
  • Ngày hết hiệu lực: 14/07/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản