- 1Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2016 công bố các thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về nội dung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương tại cấp tỉnh, huyện, xã dưới hình thức “Sao y bản chính” do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 3Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 08 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 91/TTr-SCT ngày 31 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 14 thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 14 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 89/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I. Lĩnh vực Thương mại quốc tế | |||||
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 10 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương | Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
9,5 ngày | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày | ||||
15 ngày | Không quy định | Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương. | |||
03 ngày | 03 ngày | Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày. | |||
2 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | 10 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương | Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
9,5 ngày | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết ụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày | ||||
15 ngày | Không quy định | Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương. | |||
03 ngày | 03 ngày | Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày. | |||
3 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | 10 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương | Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
9,5 ngày | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày | ||||
15 ngày | Không quy định | Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương. | |||
03 ngày | 03 ngày | Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày. | |||
4 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 10 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương | Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
9,5 ngày | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày | ||||
15 ngày | Không quy định | Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương. | |||
03 ngày | 03 ngày | Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày. | |||
5 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 10 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương | Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
9,5 ngày | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày | ||||
07 ngày | Không quy định | Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương. | |||
03 ngày | 03 ngày | Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày. | |||
6 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 10 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương | Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
9,5 ngày | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày | ||||
07 ngày | Không quy định | Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương. | |||
03 ngày | 03 ngày | Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày. | |||
7 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 42 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương | Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
4,5 ngày | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị thành lập Hội đồng ENT đến UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||
07 ngày | Bước 3. UBND tỉnh thành lập Hội đồng ENT. | ||||
27 ngày | Bước 4. Hội đồng ENT kiểm tra và đánh giá các tiêu chí ENT chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương | ||||
03 ngày | Bước 5. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 5.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày. 5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 5.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày | ||||
10 ngày | Không quy định | Bước 6. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương. | |||
03 ngày | 03 ngày | Bước 7. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 7.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 7.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 7.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày. | |||
8 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 10 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương | Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
9,5 ngày | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày | ||||
07 ngày | Không quy định | Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương. | |||
03 ngày | 03 ngày | Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày. | |||
9 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 42 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương | Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
4,5 ngày | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị thành lập Hội đồng ENT đến UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||
07 ngày | Bước 3. UBND tỉnh thành lập Hội đồng ENT. | ||||
27 ngày | Bước 4. Hội đồng ENT kiểm tra và đánh giá các tiêu chí ENT chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương | ||||
03 ngày | Bước 5. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 5.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày. 5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 5.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày | ||||
10 ngày | Không quy định | Bước 6. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương. | |||
03 ngày | 03 ngày | Bước 7. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 7.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 7.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 7.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày. | |||
10 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 20 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương | Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
19,5 ngày | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày | ||||
15 ngày | Không quy định | Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương. | |||
05 ngày | 05 ngày | Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày. | |||
II. Lĩnh vực Dầu khí | |||||
11 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | 50 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương | Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 |
4,5 ngày | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: 1/2 ngày | ||||
05 ngày | Bước 3. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 03 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi hồ sơ đến các thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý kiến đóng góp: 1/2 ngày. | ||||
15 ngày | Bước 4a. Thành viên Hội đồng thẩm định gửi ý kiến nhận xét bằng văn bản tới Sở Công Thương để tổng hợp | ||||
15 ngày | Bước 4b. Họp Hội đồng thẩm định để thẩm định Hồ sơ | ||||
3,5 ngày | Bước 5. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 5.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày. 5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
06 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
12 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 50 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương | Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 |
4,5 ngày | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: 1/2 ngày | ||||
05 ngày | Bước 3. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 03 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi hồ sơ đến các thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý kiến đóng góp: 1/2 ngày. | ||||
15 ngày | Bước 4a. Thành viên Hội đồng thẩm định gửi ý kiến nhận xét bằng văn bản tới Sở Công Thương để tổng hợp | ||||
15 ngày | Bước 4b. Họp Hội đồng thẩm định để thẩm định Hồ sơ | ||||
3,5 ngày | Bước 5. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 5.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày. 5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
06 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
13 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 50 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương | Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 |
4,5 ngày | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: 1/2 ngày | ||||
05 ngày | Bước 3. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 3 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi hồ sơ đến các thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý kiến đóng góp: 1/2 ngày. | ||||
15 ngày | Bước 4a. Thành viên Hội đồng thẩm định gửi ý kiến nhận xét bằng văn bản tới Sở Công Thương để tổng hợp | ||||
15 ngày | Bước 4b. Họp Hội đồng thẩm định để thẩm định Hồ sơ | ||||
3,5 ngày | Bước 5. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 5.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày. 5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
06 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
III . Lĩnh vực Công nghiệp địa phương | |||||
14 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | 30 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương | Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 |
09 ngày | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị giải quyết đến các Hội đồng bình chọn cấp tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
17,5 ngày | Bước 3. Hội đồng bình chọn cấp tỉnh tổng hợp, giải quyết, chuyển lại kết quả Văn phòng UBND tỉnh, cụ thể: 3.1. Hội đồng bình chọn cấp tỉnh tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu: 15 ngày. 3.2. Lãnh đạo Hội đồng bình chọn cấp tỉnh ký duyệt kết quả: 02 ngày. 3.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
2,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
| Tổng số: 14 TTHC |
|
|
|
|
- 1Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2016 công bố các thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về nội dung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương tại cấp tỉnh, huyện, xã dưới hình thức “Sao y bản chính” do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 5Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 89/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực