- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 1Quyết định 648/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành, lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 961/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Tháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 887/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 09 tháng 08 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 43 thủ tục, trong đó:
- Thủ tục hành chính mới: 01 thủ tục.
- Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 06 thủ tục.
- Thủ tục hành chính giữ nguyên: 36 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính cấp huyện: 06 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 655/QĐ-UBND-HC ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH BAN HÀNH MỚI
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 |
| Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 1.004470 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng | Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
2 | 1.003659 | Cấp Giấy phép bưu chính | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | - Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng | Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
3 | 1.005442 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính phạm vi nội tỉnh: 500.000 đồng. - Làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 500.000 đồng. | Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
4 | 1.003687 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công | - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng. | Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
5 | 1.003633 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công | 5.375.000 đồng. | Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
6 | 1.004379 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | 500.000 đồng. | Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 1.009374 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
2 | 1.009386 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
3 | 2.001171 | Cho phép họp báo (trong nước) | Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm trả lời tổ chức, cá nhân về việc họp báo trước 24 giờ tính đến thời điểm dự định họp báo; trường hợp không có văn bản trả lời thì sau 24 giờ tổ chức, công dân được tiến hành họp báo | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 06/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 10/3/2016 về việc hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; phòng văn hóa và thông tin thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
4 | 2.001173 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức người nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 10/3/2016 về việc hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; phòng văn hóa và thông tin thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
5 | 1.003888 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
II. LĩNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 1.003868 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | - Tài liệu in trên giấy 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/ phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn 27.000 đồng/ phút | - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
2 | 2.001594 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
3 | 2.001584 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
4 | 1.003729 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
5 | 2.001564 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công | Không | - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
6 | 1.003725 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh là 50.000 đồng/hồ sơ | - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
7 | 1.003483 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
8 | 1.003114 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công | Không | - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
9 | 1.008201 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
10 | 1.004153 | Cấp giấy phép hoạt động in | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của CP quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của CP quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
11 | 2.001744 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của CP quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của CP quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
12 | 2.001728 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của CP quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của CP quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
13 | 2.001740 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 6/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
14 | 2.001737 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 6/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
15 | 2.001732 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 6/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
III. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 2.001885 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Quyết định số 470/QĐ-UBND-HC ngày 23/05/2014 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành về việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
2 | 2.001884 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Quyết định số 470/QĐ-UBND-HC ngày 23/05/2014 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành về việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
3 | 2.001880 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Quyết định số 470/QĐ-UBND-HC ngày 23/05/2014 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành về việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
4 | 2.001786 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Điều 35, Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Khoản 39, Điều 1, Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Quyết định số 470/QĐ-UBND-HC ngày 23/05/2014 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành về việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
5 | 2.001684 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Điểm 5, Khoản 24, Điều 1, Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
6 | 2.001681 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Điểm 6, Khoản 24, Điều 1, Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
7 | 1.000073 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Điểm 5, Khoản 27, Điều 1, Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
8 | 2.001666 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Điểm 5, Khoản 32, Điều 1, Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
9 | 1.000067 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Điểm 6, Khoản 32, Điều 1, Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
10 | 2.001765 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016 của Chính phủ. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
11 | 1.003384 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016 của Chính phủ. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
12 | 2.001087 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
13 | 1.005452 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
14 | 2.001091 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
15 | 2.001766 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
16 | 2.001098 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp. - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 2.001885 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố | Không | - Điều 35, Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Điều 1, Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Quyết định số 470/QĐ-UBND-HC ngày 23/05/2014 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành về việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp | - Trực tiếp; - Hoặc dịch vụ Bưu chính; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp; - Hoặc dịch vụ Bưu chính; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
2 | 2.001884 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố | Không |
| |||
3 | 2.001880 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố | Không |
| |||
4 | 2.001786 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố | Không | - Điều 35, Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Điều 1, Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Quyết định số 470/QĐ-UBND-HC ngày 23/05/2014 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành về việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Hoặc dịch vụ Bưu chính; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp; - Hoặc dịch vụ Bưu chính; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 2.001880 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 6/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ. | - Trực tiếp; - Hoặc dịch vụ Bưu chính; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. | - Trực tiếp; - Hoặc dịch vụ Bưu chính; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
2 | 2.001762 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố | Không |
|
- 1Quyết định 655/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 541/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An
- 1Quyết định 655/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 648/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành, lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 961/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 541/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam
- 13Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An
Quyết định 887/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 887/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực