- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 885/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 11 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 09/TTr-VPUB ngày 11/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh về lĩnh vực ngành lao động, thương binh và xã hội:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh về lĩnh vực ngành lao động, thương binh và xã hội.
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh về lĩnh vực ngành lao động, thương binh và xã hội.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông; Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGÀNH LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Căn cứ pháp lý |
1 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. | UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. | UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | - Như trên - |
3 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. | UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | - Như trên - |
4 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu, của trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. | UBND tỉnh: 10 ngày làm việc | - Như trên - |
5 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. | UBND tỉnh: 02 ngày làm việc | - Như trên - |
6 | Thủ tục thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh | UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | - Như trên - |
7 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh | UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | - Như trên - |
8 | Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh | UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | - Như trên - |
9 | Thủ tục thành lập hội đồng Trường, chủ tịch và các thành viên hội đồng Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện. | UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | - Như trên - |
10 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND cấp huyện. | UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | - Như trên - |
11 | Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND cấp huyện. | UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | - Như trên - |
12 | Thủ tục công nhận hiệu trưởng Trường Trung cấp tư thục | UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | - Như trên - |
13 | Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | UBND tỉnh: 09 ngày làm việc | - Như trên - |
14 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | - Như trên - |
15 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | - Như trên - |
16 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | - Như trên - |
17 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | UBND tỉnh: 10 ngày làm việc | - Như trên - |
18 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | - Như trên - |
19 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | UBND tỉnh: 04 ngày làm việc | - Như trên - |
20 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | - Như trên - |
21 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | - Như trên - |
22 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | UBND tỉnh: 11 ngày làm việc | - Như trên - |
23 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | UBND tỉnh: 06 ngày làm việc | - Như trên - |
24 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | UBND tỉnh:10 ngày làm việc | - Như trên - |
25 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III) | UBND tỉnh: 10 ngày làm việc | - Như trên - |
26 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | - Như trên - |
27 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | - Như trên - |
28 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | - Như trên - |
29 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | UBND tỉnh: 06 ngày làm việc. | - Như trên - |
30 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | UBND tỉnh: 2,5 ngày làm việc | - Như trên - |
31 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | - Như trên - |
32 | Thủ tục giải quyết gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | UBND tỉnh: 04 ngày làm việc | - Như trên - |
33 | Thủ tục thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | - Như trên - |
34 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | - Như trên - |
35 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | - Như trên - |
36 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | - Như trên - |
37 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | - Như trên - |
38 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | - Như trên - |
39 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | UBND tỉnh: 2,5 ngày làm việc | - Như trên - |
40 | Thủ tục cấp Bằng Tổ quốc ghi công đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01/01/1995 nhưng chưa được cấp Bằng | UBND tỉnh: 2,5 ngày làm việc | - Như trên - |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
12. Công nhận hiệu trưởng Trường Trung cấp tư thục
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 09 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 1,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
16. Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 1,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thu thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
19. Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc |
20. Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 1,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
21. Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 1,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
22. Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 11 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc |
26. Tên thủ tục cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc |
27. Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc |
28. Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc |
29. Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc |
30. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 2,5 ngày làm việc |
31. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
32. Thủ tục giải quyết gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 1,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc |
33. Thủ tục thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
34. Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc |
35. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc |
36. Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hò sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc |
37. Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc |
38. Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 2,5 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 2,5 ngày làm việc |
- 1Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 2Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 3Quyết định 2802/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 5673/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 2917/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 7Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 7Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 8Quyết định 2802/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 5673/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 2917/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 12Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực ngành lao động, thương binh và xã hội (do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu)
- Số hiệu: 885/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực