- 1Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 1Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ, thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Giám định tư pháp; Công chứng; Lý lịch tư pháp; Quốc tịch; Nuôi con nuôi được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Luật sư) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (lĩnh vực Trợ giúp pháp lý) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 3Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh (lĩnh vực Bồi thường nhà nước) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 18 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Tư pháp chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 194/TTr-STP ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu;
Cụ thể:
Danh mục gồm 115 (một trăm mười lăm) thủ tục hành chính (TTHC), trong đó:
- Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản: 08 TTHC (Phụ lục 1);
- Lĩnh vực Bồi thường nhà nước: 03 TTHC (Phụ lục 2);
- Lĩnh vực Công chứng: 19 TTHC (Phụ lục 3);
- Lĩnh vực Giám định tư pháp: 07 TTHC (Phụ lục 4);
- Lĩnh vực Luật sư: 14 TTHC (Phụ lục 5);
- Lĩnh vực Lý lịch tư pháp: 03 TTHC (Phụ lục 6);
- Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 05 TTHC (Phụ lục 7);
- Lĩnh vực Quản tài viên: 05 TTHC (Phụ lục 8);
- Lĩnh vực Quốc tịch: 05 TTHC (Phụ lục 9);
- Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý: 12 TTHC (Phụ lục 10);
- Lĩnh vực Thừa phát lại: 13 TTHC (Phụ lục 11);
- Lĩnh vực Trọng tài thương mại: 06 TTHC (Phụ lục 12);
- Lĩnh vực Tư vấn pháp luật: 06 TTHC (Phụ lục 13);
- Lĩnh vực Hòa giải thương mại: 09 TTHC (Phụ lục 14).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Tư pháp:
Triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan việc tổ chức thực hiện thủ tục hành chính tại Mục II Phụ lục 10 Quyết định này, đúng theo quy định; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện (trong kỳ báo cáo tình hình kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu.
2. Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quốc tịch được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu.
3. Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu.
4. Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Luật sư; Tư vấn pháp luật được chuẩn hóa và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu.
5. Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Luật sư; Hòa giải thương mại; Trọng tài thương mại; Hộ tịch; Quản tài viên được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu.
6. Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu.
7. Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Giám định tư pháp; Công chứng; Lý lịch tư pháp; Nuôi con nuôi được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu.
8. Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu.
9. Danh mục gồm 11 (mười một) thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 3, mức 4 tại Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
10. Danh mục gồm 05 (năm) thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 4 tại Quyết định số 2136/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
11. Danh mục gồm 101 (Một trăm lẻ một) thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 3, mức 4 tại Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
12. Danh mục gồm 11 (mười một) thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 4 tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
13. Danh mục gồm 53 (năm mươi ba) thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 4 tại Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
01 | 2.001815.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Thẻ đấu giá viên. Trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | - Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản. |
|
02 | 2.001807.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến múc 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Thẻ đấu giá viên. Trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
03 | 2.001247.000.00.00.H04 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh. Trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ chối có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
| Không quy định
| (Như trên)
|
|
04 | 2.001395.000.00.00.H04 | Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản. Trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 106/2017/TT-BTC) | - Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản. - Thông tư 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
|
05 | 2.001333.000.00.00.H04 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản. Trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ chối thay đổi nội dung đăng ký hoạt động có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Phí: 500.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 106/2017/TT-BTC) | (Như trên) |
|
06 | 2.001258.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản. Trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ chối cấp lại Giấy đăng ký hoạt động có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Phí: 500.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 106/2017/TT-BTC) | (Như trên) |
|
07 | 2.002139.000.00.00.H04 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lập danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá, đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở và gửi Bộ Tư pháp. Trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Phí: 2.700.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 106/2017/TT-BTC) | (Như trên) |
|
08 | 2.001225.000.00.00.H04 | Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | - Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản. |
|
Tổng số: 08 thủ tục hành chính[1]./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
01 | 2.002191.000.00 00.H04 | Thủ tục Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số 10/2017/QH14 ngày 20 tháng 6 năm 2017 - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường Nhà nước |
|
02 | 2.002192.000.00.00.H04 | Thủ tục Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Cụ thể: - Trong trường hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường; Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017. - Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn tại quy định này. - Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý. - Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường. - Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Luật TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 của Luật TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường; (2) Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường, nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 của Luật TNBTCNN năm 2017. - Trong 15 ngày, kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày, kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường, nhưng tối đa là 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. - Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường. - Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. - Trong 10 ngày, kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày, kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường trong 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
03 | 2.002193.000.00.00.H04 | Thủ tục Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh) | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
Tổng số: 03 thủ tục hành chính1./.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu cỏ) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
01 | 1.001071.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014. - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
|
02 | 1.001125.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
03 | 1.001153.000.00.00.H04 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
04 | 1.001438.000.00.00.H04 | Thủ tục Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp ra quyết định chấm dứt tập sự, đồng thời xóa tên Người tập sự khỏi Danh sách người tập sự của Sở Tư pháp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
05 | 1.001446.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
06 | 1.001721.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Phí: Thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng đối với trường hợp tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng để bổ nhiệm công chứng viên: 3.500.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 257/2016/TT-BTC) | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014. - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên |
|
07 | 1.001756.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Lệ phí: Cấp mới, cấp lại Thẻ công chứng viên 100.000 đồng/ hồ sơ (Thông tư số 257/2016/TT-BTC) | (Như trên) |
|
08 | 1.001799.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp lại Thẻ công chứng viên | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Lệ phí: Cấp mới, cấp lại Thẻ công chứng viên 100.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 257/2016/TT-BTC) | (Như trên) |
|
09 | 2.000789.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 257/2016/TT-BTC) | (Như trên) |
|
10 | 2.000778.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Phí: 500.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 257/2016/TT-BTC) | (Như trên) |
|
11 | 2.000766.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 257/2016/TT-BTC) | (Như trên) |
|
12 | 2.000758.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Phí: 500.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 257/2016/TT-BTC) | (Như trên) |
|
13 | 2.000743.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Phí: 500.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 257/2016/TT-BTC) | (Như trên) |
|
14 | 2.002387.000.00.00.H04 | Thủ tục Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | (1) Trực tiếp; (2) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014. - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng. |
|
15 | 1.003118.000.00.00.H04 | Thủ tục Thành lập Hội công chứng viên | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Cụ thể: - Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình UBND cấp tỉnh hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên; - Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh. Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014. - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng. |
|
16 | 1.001688.000.00.00.H04 | Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Cụ thể: - Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh; - Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014. - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng |
|
17 | 1.001665.000.00.00.H04 | Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công chứng | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Cụ thể: - Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh; - Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
18 | 1.001647.000.00.00.H04 | Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Cụ thể - Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh; - Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
19 | 1.001877.000.00.00.H04 | Thủ tục Thành lập Văn phòng công chứng | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
Tổng số: 19 thủ tục hành chính1. /.
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
01 | 2.000823.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012 - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa 14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
|
02 | 2.000555.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
03 | 1.001117.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
05 | 2.000890.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
06 | 1.001216.000.00.00.H04 | Thủ tục Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 17 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
07 | 2.000568.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
04 | 1.009832.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh | (1) Trực tiếp; (2) Qua dịch vụ bưu chính | - Trong 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ giám định viên tư pháp, Giám đốc Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. - Trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ giám định viên tư pháp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa 14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. |
|
Tổng số: 07 thủ tục hành chính1./.
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC LUẬT SƯ)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
01 | 1.002010.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC) | - Luật Luật sư 65/2006/QH11 ngày tháng 6 năm 2006. - Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư) - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
|
02 | 1.002032.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC) | (Như trên) |
|
03 | 1.002055.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC) | (Như trên) |
|
04 | 1.002079.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC) | (Như trên) |
|
05 | 1.002099.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC) | (Như trên) |
|
06 | 1.002181.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Phí: - Thẩm định điều kiện hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nạm: 2.000.000 đồng/hồ sơ - Thẩm định điều kiện hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam: 600.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 220/2016/TT-BTC) | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006. - Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư). - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư. |
|
07 | 1.002198.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Phí: - Thẩm định điều kiện thay đổi nội dung hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam: 1.000.000 đồng/hồ sơ - Thẩm định điều kiện thay đổi nội dung hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam: 400.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 220/2016/TT-BTC) | (Như trên) |
|
08 | 1.002384.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Phí: Thẩm định điều kiện hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam: 600.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 220/2016/TT-BTC) | (Như trên) |
|
09 | 1.002368.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Phí: - Thẩm định điều kiện hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam: 2.000.000 đồng/hồ sơ - Thẩm định điều kiện hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam: 600.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 220/2016/TT-BTC) | (Như trên) |
|
10 | 1.002153.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006. - Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư). |
|
11 | 1.002218.000.00.00.H04 | Thủ tục Hợp nhất công ty luật | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư |
|
12 | 1.002234.000.00.00.H04 | Thủ tục Sáp nhập công ty luật | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
13 | 1.002398.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
14 | 1.008709.000.00.00.H04 | Thủ tục Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
Tổng số: 14 thủ tục hành chính1./.
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
01 | 2.000488.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Cụ thể: - Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. - Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện, đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày. - Trường hợp khẩn cấp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu. - Trường hợp từ chối cấp Phiếu lý lịch tư pháp thì phải thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | * Phí: - Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp: 200.000đồng/lần/người. - Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ: 100.000đồng/lần/người. * Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu thì kể từ Phiếu thứ 3 trở đi, tổ chức thu phí được thu thêm 5.000 đồng/phiếu để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp. * Các trường hợp miễn phí - Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. - Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi. - Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật. - Người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020. - Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật. (Thông tư số 244/2016/TT-BTC) | - Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Luật cư trú 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp; - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp; - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; - Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp |
|
02 | 2.001417.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Cụ thể: - Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ - Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện, đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày. - Trường hợp khẩn cấp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu. - Trường hợp từ chối cấp Phiếu lý lịch tư pháp thì phải thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | - Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp; - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi cung cấp thông tin lý lịch tư pháp; - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; |
|
03 | 2.000505.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính | Cụ thể: - Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ - Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện, đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày. - Trường hợp khẩn cấp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu. - Trường hợp từ chối cấp Phiếu lý lịch tư pháp thì phải thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
Tổng số: 03 thủ tục hành chính1./.
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
01 | 2.002349.000.00.00.H04 | Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | (1) Trực tiếp | Không quy định | Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (số 06, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không quy định | - Luật Nuôi con nuôi số 52/2010/QH12; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. |
|
02 | 1.003160.000.00.00.H04 | Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn | Cụ thể: - Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến. - Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Lệ phí: Đăng ký nuôi con nuôi (đối với trường hợp người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi là công dân Việt Nam): 4.500.000 đồng/trường hợp (Nghị định số 114/2016/NĐ-CP) | - Luật Nuôi con nuôi số 52/2010/QH12; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ Quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. |
|
03 | 1.004878.000.00.00.H04 | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | (1) Trực tiếp; (2) Qua dịch vụ bưu chính. | Cụ thể: Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan, xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 30 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến. - Đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước chưa có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam: Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định. - Đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước Lahay 1993: Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định. Thời gian Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. - Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày. Thời gian Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. | Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (số 06, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Lệ phí: 4.500.000 đồng (Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài: 4.500.000đ/trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi. Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 đồng/trường hợp). (Nghị định số 114/2016/NĐ-CP) | (Như trên) |
|
04 | 1.003976.000.00.00.H04 | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | (1) Trực tiếp; (2) Qua dịch vụ bưu chính. | Cụ thể: - Thời gian cơ quan chủ quản cho ý kiến gửi Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến. - Thời gian cơ quan công an cấp tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi: 30 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp. Trường hợp Công an cấp tỉnh đã xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời gian Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh (đối với Sở Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em). - Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí. - Thời gian Sở Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận con nuôi. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. - Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở Tư pháp. - Thời gian Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. - Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày. | Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (số 06, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Lệ phí: 9.000.000 đồng/trường hợp; Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài. - Chi phí: 50.000.000 đồng/trường hợp. Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn nộp chi phí. (Nghị định số 114/2016/NĐ-CP) | - Luật Nuôi con nuôi số 52/2010/QH12; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. |
|
1.003179.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | - Luật Nuôi con nuôi số 52/2010/QH12; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt nam. - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi; |
|
Tổng số: 05 thủ tục hành chính1./.
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
01 | 1.002626.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Phí: 500.000 đồng/trường hợp (Thông tư số 224/2016/TT-BTC) | - Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên. |
|
02 | 1.001842.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Phí: 500.000 đồng/trường hợp (Thông tư số 224/2016/TT-BTC) | (Như trên) |
|
03 | 1.001633.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Quản tài viên | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | - Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
|
04 | 1.001600.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của doanh nghiệp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
05 | 1.008727.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp quyết định thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân cho doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. Trong trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
Tổng số: 05 thủ tục hành chính1./.
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC QUỐC TỊCH)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
01 | 1.005136.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Cụ thể: - Trong 20 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam; - Trong 55 ngày làm việc đối với trường hợp không không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | * Phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam: 100.000 đồng/trường hợp * Những trường hợp được miễn phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam: ( ) Người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam, theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. ( ) Kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú được miễn phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam. (Thông tư số 281/2016/TT-BTC) | - Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam số 56/2014/QH13 ngày 24/6/2014; - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.; - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
|
02 | 2.001895.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không có đủ cơ sở để xác định người yêu cầu là người gốc Việt Nam, thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho người đó biết | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | * Phí xác nhận là người gốc Việt Nam: 100.000đồng/trường hợp * Những trường hợp được miễn phí xác nhận là người gốc Việt Nam: ( ) Người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam, theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. ( ) Kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú được miễn phí xác nhận là người gốc Việt Nam. (Thông tư số 281/2016/TT-BTC) | (Như trên) |
|
03 | 2.002039.000.00 00.H04 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 115 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | * Lệ phí xin nhập quốc tịch Việt Nam: 3.000.000đồng/trường hợp * Những trường hợp được miễn lệ phí xin nhập quốc tịch Việt Nam: Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). Người không quốc tịch xin nhập quốc tịch Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú. Người di cư từ Lào được phép cư trú xin nhập quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. (Thông tư số 281/2016/TT-BTC) | (Như trên) |
|
04 | 2.002038.000.00.00.H04 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 85 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | * Lệ phí xin trở lại quốc tịch Việt Nam: 2.500.000đồng/trường hợp * Những trường hợp được miễn lệ phí xin trở lại quốc tịch Việt Nam: Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). Người mất quốc tịch xin trở lại quốc tịch Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú. (Thông tư số 281/2016/TT-BTC) | (Như trên) |
|
05 | 2.002036.000.00.00.H04 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 85 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | * Lệ phí xin thôi quốc tịch Việt Nam: 2.500.000đồng/trường hợp (Thông tư số 281/2016/TT-BTC) | (Như trên) |
|
Tổng số: 05 thủ tục hành chính1./.
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (09 TTHC)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
01 | 2.000970.000.00.00.H04 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Cụ thể: - Trong 10 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá tổ chức phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 03 ngày làm việc. - Sở Tư pháp có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các tổ chức đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo, tổ chức được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư pháp, trừ trường hợp có lý do chính đáng thì có thể kéo dài nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Không Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | - Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
|
02 | 2.000596.000.00.00.H04 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
03 | 2.000840.000.00.00.H04 | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
04 | 2.000954.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
05 | 2.000587.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
06 | 2.000977.000.00.00.H04 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Cụ thể: - Trong 10 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 03 ngày làm việc. - Trung tâm có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo, luật sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Trung tâm, trừ trường hợp có lý do chính đáng thì có thể kéo dài nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
07 | 1.001233.000.00.00.H04 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
08 | 2.000518.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
09 | 2.000592.000.00.00.H04 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Cụ thể: Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại. Trường hợp người khiếu nại không đồng ý với quyết định giải quyết khiếu nại của người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc quá thời hạn mà khiếu nại không được giải quyết thì có quyền khiếu nại lên Giám đốc Sở Tư pháp; Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại, Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm giải quyết khiếu nại. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP (03 TTHC)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
10 | 2.000829.000.00.00.H04 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan | (1) Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bạc Liêu (Số 06, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). (2) Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 1 (Ấp 3, thị trấn Gành hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu). (3) Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 2 (Ấp Nội ô, thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu). | Không quy định | - Luật Trợ giúp pháp lý 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017; -Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
|
11 | 2.001680.000.00.00.H04 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | (1) Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bạc Liêu (Số 06, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). (2) Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 1 (Ấp 3, thị trấn Gành hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu). (3) Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 2 (Ấp Nội ô, thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu). | Không quy định | (Như trên) |
|
12 | 2.001687.000.00.00.H04 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (1) Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bạc Liêu (Số 06, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). (2) Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 1 (Ấp 3, thị trấn Gành hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu). (3) Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 2 (Ấp Nội ô, thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu). | Không quy định | (Như trên) |
|
Tổng số: 12 thủ tục hành chính1./.
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
01 | 1.008925.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động Thừa phát lại. - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động Thừa phát lại. |
|
02 | 1.008926.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
03 | 1.008927.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
04 | 1.008928.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
05 | 1.008930.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
06 | 1.008933.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
07 | 1.008931.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | - Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng. - Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp thay đổi khác. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
08 | 1.008935.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
09 | 1.008937.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
11 | 1.008934.000.00.00.H04 | Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
12 | 1.008936.000.00.00.H04 | Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
13 | 1.008932.000.00.00.H04 | Thủ tục Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
10 | 1.008929.000.00.00.H04 | Thủ tục Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Phí: Thẩm định điều kiện Thành lập và cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại 1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư 05/2021/TT-BTC) | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động Thừa phát lại. - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động Thừa phát lại. - Thông tư 05/2021/TT-BTC ngày 20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề Thừa phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. |
|
Tổng số: 13 thủ tục hành chính1.
PHỤ LỤC 12
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
01 | 1.001248.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12 | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Phí thẩm định: - Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng/lần cấp. - Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000 đồng/lần cấp. - Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng/lần cấp. (Thông tư số 222/2016/TT-BTC) | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại. - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực trọng tài thương mại. |
|
02 | 1.008889.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/lần cấp (TT 222/2016/TT-BTC) | (Như trên) |
|
03 | 1.008890.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/lần cấp (TT 222/2016/TT-BTC) | (Như trên) |
|
04 | 1.008904.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 15 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Phí thẩm định: - 500.000 đồng/lần cấp (khi thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài) - 3.000.000 đồng/lần cấp (khi thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại việt Nam) (TT 222/2016/TT-BTC) | (Như trên) |
|
05 | 1.008905.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sử của Chi nhánh trong phạm vi tình, thành phố trực thuộc trung ương | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Phí thẩm định: 500.000 đồng/lần cấp (TT 222/2016/TT-BTC) | (Như trên) |
|
06 | 1.008906.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Phí thẩm định: 5.000.000 đồng/lần cấp (TT 222/2016/TT-BTC) | (Như trên) |
|
Tổng số: 06 thủ tục hành chính1./.
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
01 | 1.000627.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
|
02 | 1.000614.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
03 | 1.000588.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
04 | 1.000426.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
05 | 1.000404.000.00.00.H04 | Thủ tục Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
06 | 1.000390.000.00.00H04 | Thủ tục Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | (Như trên) |
|
Tổng số: 06 thủ tục hành chính1./.
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
01 | 1.009284.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
|
02 | 1.008913.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định |
|
|
03 | 1.008914.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định |
|
|
04 | 1.008915.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định |
|
|
05 | 1.008916.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Chi nhánh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định |
|
|
06 | 2.000515.000.00.00.H04 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định |
|
|
07 | 1.009283.000.00.00.H04 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của Chi nhánh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định |
|
|
08 | 2.002047.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
| (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định |
|
|
09 | 2.001716.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định |
|
|
Tổng số: 09 thủ tục hành chính1./.
[1] Thực hiện CCMC,MCLT: 08; Cung cấp DVC TT mức 4: 08; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 04
1 Thực hiện CCMC,MCLT: 03; Cung cấp DVC TT mức 4: 03; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 00
1 Thực hiện CCMC,MCLT: 19; Cung cấp DVC TT mức 4: 18; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 08
1 Thực hiện CCMC,MCLT: 07; Cung cấp DVC TT mức 4: 06; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 00
1 Thực hiện CCMC,MCLT: 14; Cung cấp DVC TT mức 4: 14; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 09
1 Thực hiện CCMC,MCLT: 03; Cung cấp DVC TT mức 4: 03; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 01
1 Thực hiện CCMC,MCLT: 02; Cung cấp DVC TT mức 4: 02; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 03
1 Thực hiện CCMC,MCLT: 05; Cung cấp DVC TT mức 4: 05; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 02
1 Thực hiện CCMC,MCLT: 05; Cung cấp DVC TT mức 4: 05; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 05
1 Thực hiện CCMC,MCLT: 09; Cung cấp DVC TT mức 4: 12; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 00
1 Thực hiện CCMC,MCLT: 13; Cung cấp DVC TT mức 4: 13; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 01
1 Thực hiện CCMC,MCLT: 06; Cung cấp DVC TT mức 4: 06; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 06
1 Thực hiện CCMC,MCLT: 06; Cung cấp DVC TT mức 4: 06; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 00
1 Thực hiện CCMC,MCLT: 09; Cung cấp DVC TT mức 4: 09; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 00
- 1Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ, thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Giám định tư pháp; Công chứng; Lý lịch tư pháp; Quốc tịch; Nuôi con nuôi được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 3160/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Chứng thực; Hộ tịch)
- 8Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 1Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ, thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Giám định tư pháp; Công chứng; Lý lịch tư pháp; Quốc tịch; Nuôi con nuôi được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Luật sư) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 11Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (lĩnh vực Trợ giúp pháp lý) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 12Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 13Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh (lĩnh vực Bồi thường nhà nước) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 3160/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Chứng thực; Hộ tịch)
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 88/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Cao Xuân Thu Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực