Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 88/2000/QĐ-BNN-BVTV

Hà Nội, ngày 11 tháng 08 năm 2000 

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC, ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀ ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG VÀ HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73 / CP ngày 01/ 11 / 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn ;
Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 15/02/1993;
Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 92/ CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật , Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1 - Cho đăng ký chính thức 15 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm : 03 loại thuốc trừ sâu, 04 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng , 06 loại thuốc trừ cỏ, 01 loại kích thích sinh trưởng cây trồng, 01 loại thuốc trừ chuột .

Điều 2 : Cho đăng ký bổ sung 80 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm : 42 loại thuốc trừ sâu , 25 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 11 loại thuốc trừ cỏ, 01 loại thuốc trừ ốc sên, 01 loại thuốc kích thích sinh trưởng cây trồng.

Điều 3: Cho đăng ký đặc cách 01 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

Điều 4: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật thuộc danh mục thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 41/2000/TT - BNN - KH ngày 13/4/2000 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 242/1999 /QĐ - TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về điều hành xuất khẩu hàng hoá năm 2000 .

Điều 5: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên .

Điều 6: Ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và CLSP , Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất , kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này .

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG




Ngô Thế Dân

 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 88/2000/ QĐ - BNN - BVTV ngày 11 tháng 8 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

 

TÊN HOẠT CHẤT XIN ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC

TÊN THƯƠNG MẠI XIN ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC

MỤC ĐÍCH XIN ĐĂNG KÝ

TÊN TỔ CHỨC

Thuốc trừ sâu

1

Abamectin

Tập Kỳ 1.8 EC

sâu tơ hại cải bắp

Viện Di truyền Nông nghiệp

2

Acephate

Pace 75 SP

sâu đục thân hại lúa

Nagarjuna Agrichem Ltd India

3

Acephate

Orthene 97 Pellet

rệp hại thuốc lá

Tomen Agro, Inc

Thuốc trừ bệnh hại cây trồng

 

 

1

Metalaxyl M 40 g/kg + Mancozeb 640 g/kg

Ridomil Gold Ò68 BHN

bệnh sương mai hại cà chua

Novartis VietNam Ltd

2

Streptomycin 5.4 % + Copper Oxychloride 6.6 %

Batocide 12 WP

bệnh bạc lá hại lúa

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

3

Dimethomorph (99.1 %) 90 g/kg + Mancozeb 600 g/kg

Acrobat MZ 90/600 WP

bệnh sương mai hại cà chua

BASF Ltd

4

Propamocarb. HCl (97 %)

Proplant 722 SL

sương mai hại cà chua

Detlef Von Appen MBH

Thuốc trừ cỏ

 

 

 

1.

Acetochlor (93.3%) 14.6 % (w/w) + Bensulfuron Methyl 2.4 %

Acenidax 17 WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

2.

S - Metolachlor (98.3 %)

Dual Gold Ò960 ND

cỏ hại lạc

Novartis VietNam Ltd,

3.

Haloxyfop - R Methyl Ester (94 %)

Gallant Super 10 SC

cỏ hại lạc

Dow AgroSciences

4.

Fentrazamide (98 %) 6.75 % w/w + Propanil 37.5 % w/w

Lecspro 44.25 WP

cỏ hại lúa

Bayer Agritech Sài Gòn

5.

Clethodim (91.2 %)

Select 12 EC

cỏ hại lạc

Tomen Agro, Inc USA

6.

Clefoxydim (99.6%)

Tetris 75 EC

cỏ hoà thảo hại lúa

BASF Ltd

Kích thích sinh trưởng cây trồng

 

 

1

Oligo - sacarit

T & D 4 DD

kích thích sinh trưởng bắp cải

Viện nghiên cứu hạt nhân

Thuốc trừ chuột

 

 

 

1

Coumatetralyl (98 %)

Racumin 0.75 TP

trừ chuột hại lúa

Bayer Agritech Sài Gòn

 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 88/2000/QĐ-BNN-BVTV ngày 11 tháng 8 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

TÊN THƯƠNG MẠI XIN ĐĂNG KÝ

TÊN HOẠT CHẤT ĐÃ CÓ TRONG DANH MỤC

LÝ DO XIN ĐĂNG KÝ

TÊN TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ

Thuốc trừ sâu

1.

Access 180 EC

Fipronil 20 g/l + Fenobucarb 160 g/l

- hỗn hợp - rầy nâu hại lúa

Aventis CropScience Vietnam

2.

Anphatox 5 EC

Alpha - Cypermethrin

- đặt tên - sâu khoang hại lạc

Cty TNHH An Nông

3.

Apolo 25 WP

Buprofezin

- đặt tên - rầy nâu hại lúa

Cty TNHH - TM Thái Nông

4.

Appencyper 35 EC

Cypermethrin

- đặt tên - sâu tơ hại bắp cải

Detlef Von Appen MBH

5.

Aza 0.15 EC

Azadirachtin

- đặt tên - sâu tơ hại bắp cải

Magrow Pte Ltd

6.

Binh - 58 40 EC

Dimethoate

- đặt tên - bọ trĩ hại dưa chuột

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

7.

Binhdan 95 WP

Nereistoxin

- rệp sáp hại cam - rầy xanh hại chè

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

8.

Bulldock 025 EC

Beta - Cyfluthrin

- bọ trĩ hại chè - sâu xanh hại cà chua

Bayer Agritech Sài Gòn

9.

Callous 500 EC

Profenofos

- sâu khoang hại đậu xanh

Nichimen Corp.,

10.

Southsher 10 EC

Cypermethrin

- đặt tên - sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông

11.

Confidor 100 SL

Imidacloprid

- rệp vảy hại vải - rầychổng cánh hại sầu riêng

Bayer Agritech Sài Gòn

12.

Cymbush 5 EC, 10 EC

Cypermethrin

- đặt tên - sâu khoang hại lạc - rầy hại xoài

Zeneca International Ltd

13.

Cypdime (558) 10 EC

Cypermethrin 2 % + Dimethoate 8 %

- đặt tên - sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Dịch vụ Du lịch - Thương mại Chí Thành

14.

Cyperkill 10 EC , 25 EC

Cypermethrin

- bọ xít hại vải

Mitchell Cotts Chem. Ltd

15.

Cyperquin 23 EC

Cypermethrin 3 % + Quinalphos 20 %

- hỗn hợp 2 hoạt chất - sâu xanh hại thuốc

United Phosphorus Ltd

16.

Cyrin 20 EC

Cypermethrin

- đổi HLHC - sâu xanh hại cà chua

Cty TNHH Nông Phát

17.

Địch Bạch Trùng 90 SP

Trichlorfon ( Chlorophos )

- đặt tên - bọ xít hại lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

18.

Decis 25 tab

Deltamethrin

- đổi dạng - bọ xít hại lúa - rệp hại rau

Aventis CropScience Vietnam

19.

Dibadan 95 WP

Nereistoxin

- đặt tên - sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

20.

Karate Zeon 2.5 CS

Lambda -cyhalothrin

- đặt lại tên - bọ xít hại lúa - sâu tơ hại bắp cải

Zeneca International Ltd

21.

Monster 40 EC

Acephate

- sâu tơ hại rau cải - sâu đục thân hại lúa - rầy xanh hại chè

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

22.

Monster 75 WP

Acephate

- đổi dạng, HLHC - sâu đục thân hại lúa

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

23.

Motox 5 EC

Alpha - Cypermethrin

- đặt tên - sâu xanh hại cà chua

Cty TNHH TM & DV Ngọc Tùng

24.

Mytox 75 SP

Acephate

- đặt tên - sâu đục thân hại lúa

Cty TNHH ADC

25.

Ofatox 400 WP

Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg

- đổi dạng thuốc - sâu gai hại lúa - rầy xanh hại chè - rệp muội hại rau - rệp sáp hại cà phê - bọ xít hại nhãn

Cty vật tư bảo vệ thực vật I

26.

Padan 50 SP

Cartap

- sâu đục thân hại mía - rầy xanh hại chè

Takeda Chemical Ind Ltd

27.

Padan 95 SP, 4 G

Cartap

sâu đục thân hại mía

Takeda Chemical Ind Ltd

28.

Prodigy 23 F

Methoxy- fenozide

- sâu xanh hại lạc

Rohm and Haas Co.

29.

Sagomycin 10 ME

Fenvalerate

- đổi dạng - rệp hại rau cải

Cty TTS Sài Gòn

30.

Sanedan 95 WP

Nereistoxin

- đặt tên - sâu đục thân hại lúa

Cty TNHH Dịch vụ Du lịch - Thương mại Chí Thành

31.

SecSaiGon 30 EC, 50 EC, 10 ME

Cypermethrin

- đổi HLHC - sâu tơ hại bắp cải

Cty TTS Sài Gòn

32.

Sherbush 10 ND

Cypermethrin

- đổi HLHC - bọ xít hại lúa

Cty vật tư Nông nghiệp Tiền Giang

33.

Sherbush 5 ND

Cypermethrin

- đổi HLHC - sâu khoang hại lạc

Cty vật tư Nông nghiệp Tiền Giang

34.

Tiginon 95 WP

Nereistoxin

- đổi HLHC, dạng - sâu đục thân lúa - sâu xanh hại đậu xanh

Cty vật tư Nông nghiệp Tiền Giang

35.

Toxcis 2.5 EC

Deltamethrin

- đặt tên - sâu tơ hại bắp cải

Cty TNHH An Nông

36.

Ustaad 5 EC

Cypermethrin

- sâu khoang hại lạc - sâu tơ hại cải bắp

United Phosphorus Ltd

37.

ViThaDan 95 WP

Nereistoxin

- đặt tên - sâu đục thân hại lúa

Cty TNHH Việt Thắng

38.

Viappla 10 BTN

Buprofezin

- đặt tên - rầy nâu hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

39.

Vinetox 18 DD

Nereistoxin

- đổi HLHC, dạng - sâu đục thân hại lúa - rệp hại cam

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

40.

Vinetox 95 BHN

Nereistoxin

- đổi HLHC, dạng - sâu tơ hại bắp cải

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

41.

Visher 10 EW, 25 EW

Cypermethrin

- đổi dạng, HLHC - sâu xanh hại cà chua

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

42.

Vitashield 40 EC

Chlorpyrifos

- đặt tên - sâu vẽ bùa hại cam

Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Thanh Sơn Hoá Nông

Thuốc trừ bệnh hại cây trồng

 

 

1.

Aliette 800 WG

Fosetyl - Aluminium

- đổi dạng - phấn trắng hại dưa leo

Aventis CropScience Vietnam

2.

Antracol 70 WP

Propineb

bệnh đốm vòng hại khoai tây

Bayer Agritech Sài Gòn

3.

Binhconil 75 WP

Chlorothalonil

- đặt tên - đốm lá lạc

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

4.

Binhtaxyl 25 EC

Metalaxyl

- sương mai hại cà chua - xì mủ cam

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

5.

Calidan 262.5 SC.

Iprodione 175 g/l + Carbendazim 87.5 g/l

- bệnh lem lép hạt hại lúa - bệnh đạo ôn hại lúa

Aventis CropScience Vietnam

6.

Callihex 50 SC

Hexaconazole

- đặt tên - bệnh khô vằn hại lúa

Calliope S.A France

7.

Carben 50 SC

Carbendazim

- bệnh đạo ôn hại lúa - mốc xám hại cà chua

Công ty vật tư nông nghiệp Tiền Giang

8.

Đồng Oxyclorua 80 BTN

Copper Oxychloride

bệnh loét hại cam

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

9.

Daconil 500 SC

Chlorothalonil

- đổi dạng, HLHC - sương mai hại cà chua

SDS Biotech K.K Japan

10.

Daconil 75 WP

Chlorothalonil

- giả sương mai hại dưa

SDS Biotech K.K Japan

11.

Dana - win 12.5 WP

Diniconazole

- đặt tên - bệnh rỉ sắt hại cà phê

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

12.

Dithane M - 45 80 WP

Mancozeb

- bệnh đạo ôn hại lúa - bệnh sương mai hại nho - bệnh rỉ sắt hại cà phê

Rohm and Haas Co.,

13.

Dizeb - M 45 80 WP

Mancozeb

- đặt tên - bệnh đốm lá hại lạc

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

14.

Flash 75 WP

Tricyclazole

- đặt tên - bệnh đạo ôn hại lúa

Map Pacific PTe Ltd

15.

Forthane 43 SC

Mancozeb

- đổi dạng, HLHC - bệnh đạo ôn hại lúa

Forward International Ltd

16.

Fuji - one 40 WP

Isoprothiolane

- đổi dạng - đạo ôn lá + cổ bông hại lúa

Nihon Nohyaku Co., Ltd , Japan

17.

Kasai 21.2 WP

Fthalide 20 % + Kasugamycin 1.2 %

- thối đen hại bắp cải - thối nhũn hại hành - bệnh thối hạt hại lúa

Hokko Chemical Industry Co., Ltd

18.

KocideÒ53.8 DF

Copper Hydrocide

- đổi dạng, HLHC - bệnh khô vằn hại lúa - lem lép hạt hại lúa

Griffin Corp

19.

KocideÒ61.4 DF

Copper Hydrocide

- bệnh bạc lá lúa

Griffin Corp

20.

Kontrol 40 ND

Isoprothiolane

- đặt tên - bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

21.

Rovral 750 WG

Iprodione

- bệnh khô vằn hại lúa

Aventis CropScience Vietnam

22.

Swing 25 SC

Epoxiconazole 125 g/l + Carbendazim 125 g/l

- hỗn hợp 2 hoạt chất - bệnh khô vằn hại lúa

BASF Ltd

23.

T - vil 5 SC

Hexaconazole

- đặt tên - bệnh khô vằn hại lúa

Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Thanh Sơn Hoá Nông

24.

Thio - M 500 SC

Thiophanate Methyl.

- đổi HLHC, dạng - bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

25.

Varison 5 WP

Validamycin

- đặt tên - bệnh khô vằn hại lúa

Cty TNHH Sơn Thành

Thuốc trừ cỏ

 

 

 

1.

Baton 960 WSP

2.4 D

- cỏ hại lúa

Nufarm Ltd

2.

Canstar 25 EC

Oxadiazon

- đặt tên - cỏ hại lạc

Cty TNHH ADC

3.

Glycel 41 SL

Glyphosate Isopropylamine salt

- cỏ hại chè - cỏ hại lúa ở nơi không làm đất

Excel Industries Ltd

4.

Heco 600 EC

Butachlor

- cỏ hại lạc - cỏ hại mía

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

5.

Kocin 60 EC

Butachlor

- cỏ hại lạc

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

6.

Newsate 41 DD

Glyphosate isopropylamine salt

- đặt tên - cỏ hại lúa ở nơi không làm đất

Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Thanh Sơn Hoá Nông

7.

Silk 10 WP

Pyrazosulfuron Ethyl

- đặt tên - trừ cỏ hại lúa

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông

8.

Sirius 10 TB

Pyrazosulfuron Ethyl

- đổi dạng - cỏ hại lúa

Nissan Chem. Ind Ltd

9.

Venus 300 EC

Pretilachlor

- đặt tên - cỏ hại lúa

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

10.

Web 7.5 SC

Fenoxaprop - P - Ethyl

- đặt tên - cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Thanh Sơn Hoá Nông

11.

Whip’S 7.5 EW

Fenoxaprop - P - Ethyl

- cỏ hại lạc

Aventis CropScience Vietnam

Thuốc trừ ốc sên

 

 

 

1

Yellow - K 4 BR

Metaldehyde

- ốc bươu vàng hại lúa

Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Thanh Sơn Hoá Nông

Kích thích sinh trưởng cây trồng

 

 

1

Progibb T 20 tablet

Gibberellic acid

kích thích sinh trưởng cam

Tan Quy Co.,


 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 88/ 2000/ QĐ - BNN - BVTV ngày 11 tháng 8 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

TT

TÊN THƯƠNG MẠI XIN ĐĂNG KÝ

TÊN HOẠT CHẤT ĐÃ CÓ TRONG DANH MỤC

LÝ DO XIN ĐĂNG KÝ

TÊN TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ

Thuốc trừ sâu

1

Vifuran 3 H

Carbofuran

trừ tuyến trùng, sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi sống trong đất hại lúa, mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả .

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 88/2000/QĐ-BNN-BVTV về việc đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và hạn chế sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 88/2000/QĐ-BNN-BVTV
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/08/2000
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Ngô Thế Dân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/08/2000
  • Ngày hết hiệu lực: 02/07/2005
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản