- 1Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2020 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 3650/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1584/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8Quyết định 1508/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 9Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 10Quyết định 3385/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11Quyết định 941/QĐ-BGDĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 872/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 19 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1584/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 3385/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 141 (một trăm bốn mươi mốt) thủ tục hành chính (TTHC) (cấp tỉnh: 88 thủ tục; cấp huyện: 48 thủ tục; cấp xã: 05 thủ tục) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 3650/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện và thực hiện công khai theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 872 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực giáo dục trung học ( 10 TT) |
|
|
|
| |||
01 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 25 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
02 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
03 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
04 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 25 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
05 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
06 | Tuyển sinh trung học phổ thông | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | - Thông tư 11/2014/TT- BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông; - Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
07 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | - Quyết định 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông; - Thông tư số 50/2021/TT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi bổ sung một số điều tại Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. |
08 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | |
09 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | |
10 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | Quyết định 51/2002/QĐ- BGD&ĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. |
II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (08 TT) |
|
|
|
| |||
01 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
02 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
03 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
04 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
05 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
06 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
07 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
08 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
III. Lĩnh vực giáo dục dân tộc (04 TT) |
|
|
|
| |||
01 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
02 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
03 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 25 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
04 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
IV. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên (04 TT) |
|
|
|
| |||
01 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nội vụ. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
02 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
03 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nội vụ. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | |
04 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nội vụ. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (21 TT) |
| ||||||
01 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 25 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
02 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
03 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
04 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên | 25 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
05 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
06 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Văn hóa thể thao và Du lịch. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
07 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
08 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
09 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
10 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
11 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
12 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nội vụ. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | |
13 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
14 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
15 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nội vụ. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | |
16 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nội vụ. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | |
17 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo; Trường Đại học, Cao đẳng | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
18 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
19 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
20 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
21 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | |
VI. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (04 TT) |
|
|
| ||||
01 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 3 tháng, 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non. |
02 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 3 tháng, 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học. |
03 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 3 tháng, 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. |
04 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 40 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. |
VII. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (13 TT) | |||||||
01 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 03 tháng 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non. |
02 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 03 tháng 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học. |
03 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 03 tháng 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. |
04 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trung tâm giáo dục thường xuyên. |
05 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | - Xã: Ngày 30/9; - Huyện: Ngày 05/10; - Tỉnh: Ngày 10/10. - Hoàn thành trước ngày 30/12. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | - Nghị định 20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
06 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục đại học | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | - Quyết định 72/2014/QĐ TTg ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác. - Thông tư 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 05 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác. |
07 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Cơ sở đào tạo giáo viên | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm. |
08 | Xét, cấp học bổng chính sách | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Nội vụ; Sở Lao động TB&XH; Cơ sở giáo dục; Phòng Lao động-TB&XH | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. |
09 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Lần 1: tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; Lần 2: chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Cơ sở giáo dục công lập; Phòng giáo dục và đào tạo; Sở giáo dục và đào tạo; Phòng Lao động- TB&XH | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 của liên Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật. |
10 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | - Tiền ăn và tiền nhà ở: hàng tháng. - Gạo: không quá 2 lần/học kỳ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
11 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | ||||||
12 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | - Đối với học sinh học tại các CSGD công lập: 10 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) - Đối với học sinh học tại các CSGD ngoài công lập: 40 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. |
13 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên | - Đối tượng đang học tại các cơ sở GDMN và phổ thông công lập: không quá 9 tháng/năm học - Đối với người học CSGD ngoài công lập; CSGDNN: không quá 9 tháng/năm học (đối với học sinh MN và phổ thông) không quá 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; cơ sở giáo dục đại học công lập. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | - Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 |
VIII. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (12 TT) |
|
| |||||
01 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
02 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Tối thiểu 40 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
03 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 10 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
04 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
05 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 45 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
06 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
07 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 25 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. |
08 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 25 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | |
09 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
10 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
11 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
12 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
IX. Lĩnh vực thi, tuyển sinh (07 TT) |
|
|
| ||||
01 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Không quy định | Trung tâm sát hạch | Không | Trung tâm sát hạch | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. |
02 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo; các trường PT DTNT huyện, tỉnh. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú. |
03 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Cơ sở giáo dục | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông. |
04 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Cơ sở giáo dục | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | - Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục GDĐT ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông; - Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng BGDĐT. |
05 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Cơ sở giáo dục | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông. |
06 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | Theo đợt tuyển sinh | Cơ sở dự bị đại học | Không | Trường dự bị đại học. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học. |
07 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | Nghị định số 141/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số |
X. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (03 TT) |
|
|
|
| |||
01 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 01 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
02 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
03 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | - 20 ngày (đối với trường hợp công nhận văn bằng); - 45 ngày (đối với trường hợp xác minh thông tin về văn bằng) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | - Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam. - Thông tư 164/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam. |
XI. Lĩnh vực tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục (02 TT) | |||||||
1 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú | Ba năm một lần (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Giáo dục và Đào tạo | Không | Hội đồng xét tặng danh hiệu Nhà giáo Ưu tú, Nhà giáo Nhân dân cấp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | Nghị định 27/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ Quy định về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo nhân dân”, “Nhà giáo ưu tú” |
2 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực giáo dục mầm non (05 TT) |
|
|
|
| |||
01 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 25 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
02 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | |
03 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | |
04 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | |
05 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học (06 TT) |
|
|
| ||||
01 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; -Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
02 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | |
03 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | |
04 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | |
05 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | |
06 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | - Chuyển trường trong nước: Không quá 09 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) - Từ nước ngoài về: Không quá 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Cơ sở giáo dục | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | |
III. Lĩnh vực giáo dục trung học (11 TT) |
|
|
| ||||
01 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
02 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | |
03 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | |
04 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
05 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | |
06 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Giáo dục và Đào tạo; trường trung học cơ sở. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | - Thông tư số 11/2014/TT BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông; -Thông tư số 18/2014/TT BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 05/2018/TT BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
07 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | - Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi bổ sung một số điều tại Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. |
08 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | |
09 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | |
10 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Theo quy định | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Trung tâm giáo dục thường xuyên. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | - Nghị định 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; - Thông tư số 17/2003/TT-BGD&ĐT ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở. |
11 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Trung tâm giáo dục thường xuyên nơi đối tượng học bổ túc xin chuyển đến | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | |
IV. Lĩnh vực giáo dục dân tộc (05 TT) |
| ||||||
01 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
02 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 35 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | |
03 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
04 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
05 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (04 TT) | |||||||
01 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
02 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | |
03 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | Thông tư 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định quản lý hoạt động kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
04 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định điều kiện và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
VI. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (15 TT) | |||||||
01 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | - Nghị định 20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
02 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân huyện; Hội khuyến học huyện; các đơn vị liên quan | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã. |
03 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. |
04 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | |
05 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | - Tiền ăn, tiền nhà ở: hằng tháng. - Gạo: 2 lần/học kỳ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
06 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | - CSGD công lập:10 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) - CSGD ngoài công lập: 40 ngày (kể từ ngày khai giảng năm học) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. |
07 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | 24 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Cơ sở giáo dục mầm non; Ủy ban nhân dân huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | Nghị định 105/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. |
08 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 24 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Cơ sở giáo dục mầm non; Ủy ban nhân dân huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | |
09 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 17 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Cơ sở giáo dục mầm non; Ủy ban nhân dân huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | |
10 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 2 lần trong năm (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động -TB&XH, Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật |
11 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | Thông tư 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
12 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | Quyết định 72/2014/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác |
13 | Xét, cấp học bổng chính sách | 02 lần trong năm, mỗi lần 6 tháng | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Cơ sở giáo dục phổ thông, Cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | - Quyết định 152/2007/ QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2007 của Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; - Thông tư liên tịch 23/2008/TTLT/BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động- TB&XH, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; - Thông tư liên tịch 14/ 2016/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động- TB&XH, Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung mục III của Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Lao động-TB&XH, Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. |
14 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | Thông tư 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập. |
15 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | |
VII- Lĩnh vực thi, tuyển sinh (01 TT) |
|
|
| ||||
01 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Theo thông báo của trung tâm sát hạch | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Trung tâm sát hạch | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | Thông tư liên tịch 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21 tháng 6 năm 2016 Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động- TB&XH, Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
VIII- Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
| |||
01 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 03 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
02 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 01 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến(Mức độ 3) | |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ | |||||||
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | |||||||
01 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | Ủy ban nhân dân xã | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
02 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | Ủy ban nhân dân xã | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | |
03 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | Ủy ban nhân dân xã | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) | |
04 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | Ủy ban nhân dân xã; Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | |
05 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | Ủy ban nhân dân xã; Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
- 1Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2020 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 3650/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
- 1Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2020 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 3650/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1584/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8Quyết định 1508/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 9Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 10Quyết định 3385/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11Quyết định 941/QĐ-BGDĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 12Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
- 14Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 872/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Lê Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực