ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 831/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 10 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn yêu cầu tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 831/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực Thủy sản | ||||
01 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) | Trong thời gian không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai. | 50.000 đ/lần và 0,095% giá trị lô hàng (tối thiểu 285.000 đồng, tối đa 9.500.000 đồng)-Theo quy định tại Thông tư 204/2013/TT-BTC ngày 24/12/2013. | + Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa năm 2007. + Điều 18 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý giống thủy sản. + Thông tư 204/2013/TT-BTC ngày 24/12/2013 Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản. |
02 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai. |
| + Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003; + Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; + Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03 tháng 7 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản về việc ban hành quy chế Đăng ký tàu cá và Thuyền viên; + Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
03 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai. | 40.000 đ/lần | Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ; + Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính Phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 + Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản; + Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản cũ nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT; + Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính |
04 | Cấp Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai | 20.000 đ/lần | Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ; + Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính Phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 + Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản; + Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản cũ nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT; + Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính |
05 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai | 20.000 đ/lần | + Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản (Điều 5, Điều 6, Điều 7) có hiệu lực từ ngày 24/5/2005; + Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính Phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 + Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản; + Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản cũ nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT; + Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính |
06 | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai | 20.000 đ/lần | + Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản (Điều 5, Điều 6, Điều 7) có hiệu lực từ ngày 24/5/2005; + Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính Phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 + Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản; + Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản cũ nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT; + Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính |
07 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai. |
| Điều 8 Thông tư 53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định quản lý các loài thủy sinh vật ngoại lai tại Việt Nam; |
08 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai. |
| + Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; + Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản về việc ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên; + Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ |
09 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai. | 20.000 đ/lần | + Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; + Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản về việc ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên; + Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ; + Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản. |
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai. |
| + Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; + Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản về việc ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên; + Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ; + Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản. |
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai. | 40.000 đ/lần | + Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; + Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản về việc ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên; + Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ; + Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản. |
12 | Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai. |
| + Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản; + Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá |
13 | Nhập khẩu tàu cá đóng mới | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai. |
| + Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản; + Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá |
14 | Cấp văn bản chấp thuận cải hoán, đóng mới tàu cá | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai. |
| + Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản + Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 của Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. |
15 | Xác nhận đăng ký tàu cá | Chưa quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai. |
| + Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản + Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 của Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. |
16 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai. |
| + Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; + Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chế đăng kiểm tàu cá; + Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ; + Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản. |
17 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai. | 40.000 đ/lần | + Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; + Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản về việc ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên; + Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ; + Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản. |
18 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê-mua tàu | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai. |
| + Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; + Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản về việc ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên; + Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ; + Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản. |
19 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai. | 40.000 đ/lần | + Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; + Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản về việc ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên; + Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ; + Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản. |
20 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai. | 40.000 đ/lần | + Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; + Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản. + Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản; + Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá |
21 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai. | 40.000 đ/lần | + Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; + Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản. + Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản; + Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá |
22 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai. | 40.000 đ/lần | + Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; + Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản về việc ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên; + Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ; + Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản. |
- 1Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 08 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thủy sản, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Thủy sản; Thú y; Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 3548/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản
- 4Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 08 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thủy sản, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Thủy sản; Thú y; Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 831/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực