- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 820/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 21 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủvề thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ |
| 05 ngày |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | 01 ngày | |
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết | Lãnh đạo Sở, lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Chuyên viên thụ lý, kiểm tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần) | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 02 ngày | |
- Phê duyệt, ban hành văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư | 01 ngày | |
Bước 2 | Kiểm tra tọa độ, diện tích và kiểm tra thực địa | Phòng Đo đạc và Khoáng sản (hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan | 07 ngày |
- Kiểm tra sự phù hợp, chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như Quy hoạch, chủ trương đầu tư, báo cáođánh giá tác động môi trường...) so với bản đồ khu vực thực hiện dự án.... | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Tham mưu ban hành giấy mời kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Chuẩn bị các nội dung và tiến hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa | Phòng Đo đạc và Khoáng sản (hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan | 04 ngày | |
- Tổng hợp, thống nhất các nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Chuẩn bị tài liệu để chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa nếu có | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
Bước 3 | Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung liên quan và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản và Hội đồng thẩm định | 18 ngày |
- Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung liên quan sau khi kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 08 ngày | |
- Dự thảo giấy mời và phụ lục tính tiền cấp quyền khai thác hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa nếu có vấn đề chưa phù hợp phát sinh khi thẩm định hồ sơ, tài liệu | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
| - Tổ chức cuộc họp Hội đồng | Phòng Đo đạc và Khoáng sản và Hội đồng thẩm định | 04 ngày |
- Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản, Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, Quyết định | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày | |
Bước 04 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, giải quyết | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở | 03 ngày |
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo Phiếu trình, Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Quyết định cho phép đăng ký | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định, Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định, Tờ trình | Văn thư | 0,5 ngày | |
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên Văn phòng Sở | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
| 05 ngày |
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 3,5 ngày | |
Phê duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn thư văn phòng UBND tỉnh Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Thông báo để chủ hồ sơ đến nhận kết quả, nộp lệ phí; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo | Phòng Đo đạc và Khoáng sản | 03 ngày |
- Dự thảo Công văn thông báo trả kết quả hồ sơ và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo | Chuyên viên phòng phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt ban hành văn bản | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức khi tổ chức, cá nhân đến nhận | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 41 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ |
| 02 ngày |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 0,5 ngày | |
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết | Lãnh đạo Sở, lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Chuyên viên thụ lý, kiểm tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần) | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt, ban hành văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, tài liệu |
| 03 ngày |
- Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đăng ký và kiểm tra thực địa (nếu cần) | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Gửi văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan (nếu cần), thời gian xin ý kiến không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản và các cơ quan liên quan | 0,5 ngày | |
| - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc đăng ký khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 02 ngày |
Bước 3 | Hoàn chỉnh hồ sơ, trình UBND tỉnh xem xét, giải quyết |
| 02 ngày |
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo Phiếu trình, Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Văn bản chấp thuận khảo sát | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định, Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định, Tờ trình | Văn thư | 0,25 ngày | |
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên Văn phòng Sở | 0,25 ngày | |
Bước 4 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chấp thuận |
| 03 ngày |
- Nhận hồ sơ, Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
Phê duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung | Văn thư văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức khi tổ chức, cá nhân đến nhận | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
3.1. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ |
| 05 ngày |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | 01 ngày | |
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết | Lãnh đạo Sở, lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Chuyên viên thụ lý, kiểm tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần) | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 2,5 ngày | |
- Phê duyệt, ban hành văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Kiểm tra tọa độ, diện tích và kiểm tra thực địa |
| 10 ngày |
- Kiểm tra sự phù hợp, chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như về CVĐC, Quy hoạch, GCNĐT, QĐ phê duyệt trữ lượng, Đánh giá tác động môi trường, Dự án đầu tư.... | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 03 ngày | |
- Tham mưu ban hành giấy mời kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Chuẩn các nội dung và tiến hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa | Phòng Đo đạc và Khoáng sản (hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan | 03 ngày | |
- Tổng hợp, thống nhất các nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 02 ngày | |
- Chuẩn bị tài liệu để chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa nếu có | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
Bước 3 | Gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan |
| 26 ngày |
- Dự thảo văn bản gửi các cơ quan liên quan | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 04 ngày | |
- Thụ lý, thẩm định nội dung các thành phần hồ sơ và chờ ý kiến của các cơ quan có liên quan | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản, Các Sở, ban, ngành có liên quan | 20 ngày | |
- Tổng hợp các ý kiến cơ quan để chuyển sang bước giải quyết tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa nếu có vấn đề chưa phù hợp phát sinh khi thẩm định hồ sơ, tài liệu | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 02 ngày | |
Bước 4 | Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung liên quan và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản và Hội đồng thẩm định | 20 ngày |
- Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung sau khi kiểm tra thực địa và đối chiếu bổ sung theo ý kiến các cơ quan | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 07 ngày | |
- Dự thảo giấy mời và phụ lục tính tiền cấp quyền khai thác | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Tổ chức cuộc họp Hội đồng | Hội đồng thẩm định | 04 ngày | |
- Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 07 ngày | |
Bước 05 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, giải quyết |
| 05 ngày |
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo Quyết định, Tờ trình, Báo cáo | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 03 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định, Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định, Tờ trình | Văn thư | 0,5 ngày | |
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên Văn phòng Sở | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
| 05 ngày |
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng | 3,5 ngày | |
UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung | UBND tỉnh |
| |
Phê duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Thông báo để chủ hồ sơ đến nhận kết quả, nộp lệ phí; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo |
| 07 ngày |
- Dự thảo Công văn thông báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo | Chuyên viên phòng phòng Đo đạc và Khoáng sản | 05 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Phê duyệt ban hành văn bản | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 78 ngày |
3.2. Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ |
| 05 ngày |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | 01 ngày | |
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết | Lãnh đạo Sở, lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Chuyên viên thụ lý, kiểm tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần) | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 2,5 ngày | |
- Phê duyệt, ban hành văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Kiểm tra tọa độ, diện tích và kiểm tra thực địa |
| 05 ngày |
- Kiểm tra sự phù hợp, chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như về CVĐC, Quy hoạch, GCNĐT, QĐ phê duyệt trữ lượng, Đánh giá tác động môi trường, Dự án đầu tư.... | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Tham mưu ban hành giấy mời kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Chuẩn các nội dung và tiến hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa | Phòng Đo đạc và Khoáng sản (hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan | 03 ngày | |
- Tổng hợp, thống nhất các nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Chuẩn bị tài liệu để chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa nếu có | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan |
| 08 ngày |
- Dự thảo văn bản gửi các cơ quan liên quan | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Thụ lý, thẩm định nội dung các thành phần hồ sơ và chờ ý kiến của các cơ quan có liên quan | Các Sở, ban, ngành có liên quan | 06 ngày | |
- Tổng hợp các ý kiến cơ quan để chuyển sang bước giải quyết tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa nếu có vấn đề chưa phù hợp phát sinh khi thẩm định hồ sơ, tài liệu | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
Bước 4 | Báo cáo thẩm định, điều chỉnh tiền cấp quyền |
| 02 ngày |
Báo cáo thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 02 ngày | |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (nếu có) | Phòng Đo đạc và Khoáng sản và Hội đồng thẩm định | Không tính thời gian | |
Bước 05 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, giải quyết |
| 02 ngày |
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo Quyết định, Tờ trình, Báo cáo | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định, Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định, Tờ trình | Văn thư | 0,25 ngày | |
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên Văn phòng Sở | 0,25 ngày | |
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
| 05 ngày |
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 3,5 ngày | |
Phê duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn thư văn phòng UBND tỉnh Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Thông báo để chủ hồ sơ đến nhận kết quả; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo |
| 03 ngày |
- Dự thảo Công văn thông báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo | Chuyên viên phòng phòng Đo đạc và Khoáng sản | 02 ngày | |
| - Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày |
- Phê duyệt ban hành văn bản | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
3.3. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ |
| 05 ngày |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | 01 ngày | |
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết | Lãnh đạo Sở, lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Chuyên viên thụ lý, kiểm tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần) | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 2,5 ngày | |
- Phê duyệt, ban hành văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Kiểm tra tọa độ, diện tích và kiểm tra thực địa |
| 06 ngày |
- Kiểm tra sự phù hợp, chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như về CVĐC, Quy hoạch, GCNĐT, Đánh giá tác động môi trường, Dự án đầu tư.... | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Tham mưu ban hành giấy mời kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
| - Chuẩn các nội dung và tiến hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa | Phòng Đo đạc và Khoáng sản (hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan | 03 ngày |
- Tổng hợp, thống nhất các nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Chuẩn bị tài liệu để chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa nếu có | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
Bước 3 | Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung liên quan và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
| 29 ngày |
- Dự thảo văn bản gửi các cơ quan liên quan xin ý kiến về việc cấp Giấy phép khai thác khoáng sản (nếu cần thiết) | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 02 ngày | |
- Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung liên quan sau khi kiểm tra thực địa và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 20 ngày | |
- Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- UBND tỉnh ban hành Quyết định, Thông báo và yêu cầu đơn vị nộp tiền cấp quyền | UBND tỉnh, phòng Đo đạc và Khoáng sản | 07 ngày | |
Bước 04 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, giải quyết |
| 03 ngày |
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo Quyết định, Tờ trình, Báo cáo | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
| - Phê duyệt Báo cáo thẩm định, Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định, Tờ trình | Văn thư | 0,5 ngày | |
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên Văn phòng Sở | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
| 05 ngày |
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 3,5 ngày | |
Phê duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn thư văn phòng UBND tỉnh Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Thông báo để chủ hồ sơ đến nhận kết quả, nộp lệ phí; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo |
| 03 ngày |
- Dự thảo Công văn thông báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo | Chuyên viên phòng phòng Đo đạc và Khoáng sản | 02 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt ban hành văn bản | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở | Không tính thời gian |
| TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 51 ngày |
Quy trình giải quyết thủ tục: “Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ |
| 30 ngày |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, lưu hồ sơ. - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 30 ngày | |
Bước 2 | Tổ chức xét chọn hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
| 30 ngày |
- Xây dựng phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | 10 ngày | |
- Tổ chức cuộc họp xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá | Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ngành liên quan | 10 ngày | |
- Trường hợp không có tối thiểu là 02 tổ chức, cá nhân được xét chọn đủ điều kiện tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thì Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng và không tổ chức phiên đấu giá | Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày | |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân liên quan bằng văn bản đối với hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản không được xét chọn, trong đó nêu rõ lý do không được xét chọn | Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày | |
- Đối với hồ sơ được xét chọn sẽ thông báo công khai danh sách tổ chức, cá nhân được tham gia phiên đấu giá tại trụ sở cơ quan và đăng tải trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày | |
Cao Bằng trước khi tiến hành phiên đấu giá; thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm họp trao đổi về các thông tin liên quan đến phiên đấu giá; thời điểm khảo sát thực địa khu vực đấu giá; thời gian nộp phí tham gia đấu giá và tiền đặt trước cho tổ chức, cá nhân được tham gia phiên đấu giá. |
|
| |
- Báo cáo Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp để thực hiện đấu giá theo quy địnhhuyển hồ sơ đấu giá của các tổ chức, cá nhân được xét chọn đủ điều kiện tham gia phiên đấu giá cho tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp hoặc trình Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng thành lập Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản để tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp hoặc Hội đồng thực hiện đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo quy định của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP và pháp luật về đấu giá tài sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | 06 ngày | |
Bước 3 | Tổ chức khảo sát thựcđịa (nếu có tổ chức, cá nhân được xét chọn đủ điều kiện tham gia phiên đấu giá đăng ký) | Sở Tài nguyên và Môi trường | 10 ngày |
Bước 4 | Nộp tiền đặt trước | Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá, Sở Tài nguyên và Môi trường, Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp hoặc Hội đồng đấu giá khoáng sản của tỉnh | 10 ngày |
Bước 5 | Chuẩn bị tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản (hội trường, các phương tiện cần thiết, tài liệu, biên bản kiểm phiếu, biên bản phiên đấu giá, biện bản xử lý vi phạm...) | Sở Tài nguyên và Môi trường, Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp hoặc Hội đồng đấu giá khoáng sản của tỉnh | 02 ngày |
Bước 6 | Tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp hoặc Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản của tỉnh, Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá | 01 ngày |
Bước 7 | Hoàn trả tiền đặt trước cho tổ chức, cá nhân không trúng đấu giá | Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp hoặc Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản của tỉnh, Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá | 02 ngày |
Bước 8 | Trình, phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
| 05 ngày |
- Trình UBND tỉnh Cao Bằng xem xét, phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày | |
- Tổng hợp, báo cáo, lưu trữ hồ sơ đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp hoặc Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản của tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả đấu giá quyền khai thác khoáng sản (UBND tỉnh Cao Bằng xem xét, phê duyệt nội dung kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Sở Tài nguyên và Môi trường trình) | Ủy ban nhân dân tỉnh | 07 ngày |
Bước 10 | Thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo |
| 03 ngày |
- Dự thảo Công văn thông báo và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo | Chuyên viên phòng phòng Đo đạc và Khoáng sản | 02 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt cho phép ban hành | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở | Không tính |
| TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 100 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ |
| 30 ngày |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, lưu hồ sơ. - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 30 ngày | |
Bước 2 | Tổ chức xét chọn hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
| 30 ngày |
- Xây dựng phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | 10 ngày | |
- Tổ chức cuộc họp xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá | Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ngành liên quan | 10 ngày | |
- Trường hợp không có tối thiểu là 02 tổ chức, cá nhân được xét chọn đủ điều kiện tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thì Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng và không tổ chức phiên đấu giá | Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày | |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân liên quan bằng văn bản đối với hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản không được xét chọn, trong đó nêu rõ lý do không được xét chọn | Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày | |
- Đối với hồ sơ được xét chọn sẽ thông báo công khai danh sách tổ chức, cá nhân được tham gia phiên đấu giá tại trụ sở cơ quan | Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày | |
và đăng tải trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng trước khi tiến hành phiên đấu giá; thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm họp trao đổi về các thông tin liên quan đến phiên đấu giá; thời điểm khảo sát thực địa khu vực đấu giá; thời gian nộp phí tham gia đấu giá và tiền đặt trước cho tổ chức, cá nhân được tham gia phiên đấu giá. |
|
| |
- Báo cáo Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp để thực hiện đấu giá theo quy địnhhuyển hồ sơ đấu giá của các tổ chức, cá nhân được xét chọn đủ điều kiện tham gia phiên đấu giá cho tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp hoặc trình Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng thành lập Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản để tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp hoặc Hội đồng thực hiện đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo quy định của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP và pháp luật về đấu giá tài sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | 06 ngày | |
Bước 3 | Tổ chức khảo sát thực địa (nếu có tổ chức, cá nhân được xét chọn đủ điều kiện tham gia phiên đấu giá đăng ký) | Sở Tài nguyên và Môi trường | 10 ngày |
Bước 4 | Nộp tiền đặt trước | Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá, Sở Tài nguyên và Môi trường, Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp hoặc Hội đồng đấu giá khoáng sản của tỉnh | 10 ngày |
Bước 5 | Chuẩn bị tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản (hội trường, các phương tiện cần thiết, tài liệu, biên bản kiểm phiếu, biên bản phiên đấu giá, biện bản xử lý vi phạm...) | Sở Tài nguyên và Môi trường, Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp hoặc Hội đồng đấu giá khoáng sản của tỉnh | 02 ngày |
Bước 6 | Tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp hoặc Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản của tỉnh, Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá | 01 ngày |
Bước 7 | Hoàn trả tiền đặt trước cho tổ chức, cá nhân không trúng đấu giá | Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp hoặc Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản của tỉnh, Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá | 02 ngày |
Bước 8 | Trình, phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
| 05 ngày |
- Xác định tiền trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản tỉnh Cao Bằng | 03 ngày | |
- Trình UBND tỉnh Cao Bằng xem xét, phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày | |
- Tổng hợp, báo cáo, lưu trữ hồ sơ đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp hoặc Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản của tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả đấu giá quyền khai thác khoáng sản (UBND tỉnh Cao Bằng xem xét, phê duyệt nội dung kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Sở Tài nguyên và Môi trường trình) | Ủy ban nhân dân tỉnh | 07 ngày |
Bước 10 | Thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản, Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở | 03 ngày |
- Dự thảo Công văn thông báo và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo (nộp tiền trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản) | Chuyên viên phòng phòng Đo đạc và Khoáng sản | 02 ngày | |
| - Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày |
- Phê duyệt ban hành văn bản | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 100 ngày |
Quy trình giải quyết thủ tục: “Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ |
| 05 ngày |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | 01 ngày | |
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết | Lãnh đạo Sở, lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Đối với hồ sơ thăm dò thông qua hình thức đấu giá: Chuyên viên thụ lý, kiểm tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần) | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 2 ngày | |
- Đối với hồ sơ thăm dò không thông qua hình thức đấu giá: Chuyên viên thụ lý, kiểm tra hồ sơ nếu đầy đủ hồ sơ sẽ dự thảo văn bản thông báo lựa chọn 30 ngày sau khi kết thúc Chuyên viên thụ lý, kiểm tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần) | |||
- Phê duyệt, ban hành văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 01 ngày | |
Bước 2 | Kiểm tra tọa độ, diện tích và kiểm tra thực địa | Phòng Đo đạc và Khoáng sản (hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan | 07 ngày |
- Kiểm tra sự phù hợp, chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như về CVĐC, Quy hoạch, khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản… | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Tham mưu ban hành giấy mời kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Chuẩn các nội dung và tiến hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa | Phòng Đo đạc và Khoáng sản (hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan | 04 ngày | |
- Tổng hợp, thống nhất các nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Chuẩn bị tài liệu để chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa nếu có | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
Bước 3 | Gửi ý văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan | Phòng Đo đạc và Khoáng sản (hoặc chuyên viên) và các cơ quan liên quan | 12 ngày |
- Dự thảo văn bản gửi các cơ quan liên quan | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Thụ lý, thẩm định nội dung các thành phần hồ sơ và chờ ý kiến của các cơ quan có liên quan | Các Sở, ban, ngành có liên quan | 09 ngày | |
- Tổng hợp các ý kiến cơ quan để chuyển sang bước giải quyết tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa nếu có vấn đề chưa phù hợp phát sinh khi thẩm định hồ sơ, tài liệu | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 02 ngày | |
Bước 4 | Gửi đề án thăm dò khoáng sản để lấy ý kiến chuyên gia |
| 15 ngày |
- Dự thảo văn bản gửi để lấy ý kiến chuyên gia đối với đề án thăm dò | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Chờ ý kiến các chuyên gia | Các Sở, ban, ngành; chuyên gia có liên quan | 07 ngày | |
- Tổng hợp các ý kiến chuyên gia gửi UBND tỉnh quyết định thành lập Hội đồng và họp trong trường hợp cần thiết hoặc ban hành văn bản yêu cầu chỉnh sửa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 07 ngày | |
Bước 5 | UBND tỉnh thông qua đề án hoặc thành lập Hội đồng, họp thẩm định đề án trong trường hợp cần thiết |
| 10 ngày |
Bước 6 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, giải quyết | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản, Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở | 11 ngày |
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo Quyết định, Tờ trình, Báo cáo | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 09 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định, Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định, Tờ trình | Văn thư | 0,5 ngày | |
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên Văn phòng Sở | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
| 05 ngày |
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 3,5 ngày | |
Phê duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn thư văn phòng UBND tỉnh Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Thông báo để chủ hồ sơ đến nhận kết quả, nộp lệ phí; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo |
| 07 ngày |
- Dự thảo Công văn thông báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo | Chuyên viên phòng phòng Đo đạc và Khoáng sản | 06 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt cho phép ban hành | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Không tính thời gian |
Quy trình giả quyết thủ tục: “Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ |
| 05 ngày | |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | 01 ngày | ||
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết | Lãnh đạo Sở, lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | ||
- Chuyên viên thụ lý, kiểm tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần) | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 2,5 ngày | ||
- Phê duyệt, ban hành văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 0,5 ngày | ||
Bước 2 | Kiểm tra tọa độ, diện tích và kiểm tra thực địa | Phòng Đo đạc và Khoáng sản (hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan | 05 ngày | |
- Kiểm tra sự phù hợp, chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như về CVĐC, Quy hoạch, khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản … | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | ||
- Tham mưu ban hành giấy mời kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | ||
- Chuẩn các nội dung và tiến hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa | Phòng Đo đạc và Khoáng sản (hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan | 02 ngày | ||
- Tổng hợp, thống nhất các nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | ||
- Chuẩn bị tài liệu để chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa nếu có | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | ||
Bước 3 | Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
| 20 ngày | |
- Thẩm định các tài liệu, hồ sơ liên quan đến gia hạn giấy phép thăm dò | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 07 ngày | ||
- Dự thảo văn bản gửi để lấy ý kiến chuyên gia về nội dung có liên quan đến gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | ||
- Thụ lý, thẩm định nội dung các thành phần hồ sơ và chờ ý kiến các chuyên gia | Các Sở, ban, ngành chuyên gia có liên quan | 07 ngày | ||
- Tổng hợp các ý kiến góp ý để trả lời văn bản yêu cầu chỉnh sửa nếu có hoặc tổng hợp nội dung thẩm định chuyển sang bước tiếp theo | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 05 ngày | ||
Bước 4 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, giải quyết | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản, Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo Quyết định, Tờ trình, Báo cáo | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng | 01 ngày | ||
| sản |
| ||
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,25 ngày | ||
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định, Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày | ||
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định, Tờ trình | Văn thư | 0,25 ngày | ||
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên Văn phòng Sở | 0,25 ngày | ||
Bước 5 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
| 05 ngày | |
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày | ||
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | ||
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 3,5 ngày | ||
Phê duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn thư văn phòng UBND tỉnh Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | ||
Bước 6 | Thông báo để chủ hồ sơ đến nhận kết quả; nộp lệ phí, hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo |
| 03 ngày | |
- Dự thảo Công văn thông báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo | Chuyên viên phòng phòng Đo đạc và Khoáng sản | 02 ngày | ||
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | ||
- Phê duyệt cho phép ban hành | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | ||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 ngày làm việc | ||
Quy trình giải quyết thủ tục: “Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ |
| 05 ngày |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | 01 ngày | |
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết | Lãnh đạo Sở, lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Chuyên viên thụ lý, kiểm tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần) | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 2,5 ngày | |
- Phê duyệt, ban hành văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Kiểm tra tọa độ, diện tích và kiểm tra thực địa |
| 05 ngày |
- Kiểm tra sự phù hợp, chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như về CVĐC, Quy hoạch, khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản … | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Tham mưu ban hành giấy mời kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Chuẩn các nội dung và tiến hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa | Phòng Đo đạc và Khoáng sản (hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan | 02 ngày | |
- Tổng hợp, thống nhất các nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Chuẩn bị tài liệu để chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa nếu có | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 01 ngày | |
Bước 3 | Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở | 20 ngày |
- Thẩm định các thành phần hồ sơ liên quan đến chuyển nhượng giấy phép thăm dò | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 05 ngày | |
- Thẩm định các điều kiện của tổ chức chuyển nhượng đã hoàn thành các nghĩa vụ liên quan | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 05 ngày | |
- Thẩm định các điều kiện của tổ chức nhận chuyển chuyển nhượng | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 05 ngày | |
- Tổng hợp nội dung thẩm định để chuyển sang bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa nếu có | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 05 ngày | |
Bước 4 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, giải quyết |
| 02 ngày |
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo Quyết định, Tờ trình, Báo cáo | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,25 ngày | |
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định, Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày | |
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định, Tờ trình | Văn thư | 0,25 ngày | |
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên Văn phòng Sở | 0,25 ngày | |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
| 05 ngày |
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 3,5 ngày | |
Phê duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn thư văn phòng UBND tỉnh Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Thông báo để chủ hồ sơ đến nhận kết quả; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo |
| 03 ngày |
- Dự thảo Công văn thông báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo | Chuyên viên phòng phòng Đo đạc và Khoáng sản | 02 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt cho phép ban hành | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ |
| 05 ngày | |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | 01 ngày | ||
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết | Lãnh đạo Sở, lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | ||
- Chuyên viên thụ lý, kiểm tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần) | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 2,5 ngày | ||
- Phê duyệt, ban hành văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 0,5 ngày | ||
Bước 2 | Kiểm tra tọa độ, diện tích và kiểm tra thực địa |
| 05 ngày | |
- Kiểm tra sự phù hợp, chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như về CVĐC, Quy hoạch, khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản… | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | ||
- Tham mưu ban hành giấy mời kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | ||
- Chuẩn các nội dung và tiến hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa | Phòng Đo đạc và Khoáng sản (hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan | 02 ngày | ||
| - Tổng hợp, thống nhất các nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Chuẩn bị tài liệu để chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa nếu có | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 01 ngày | ||
Bước 3 | Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
| 20 ngày | |
- Thẩm định các thành phần hồ sơ liên quan đến trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 05 ngày | ||
- Thẩm định khối lượng thi công đề án thăm dò, nghĩa vụ tài chính để trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 10 ngày | ||
- Tổng hợp nội dung thẩm định để chuyển sang bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa nếu có | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 05 ngày | ||
Bước 4 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, giải quyết | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản, Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo Quyết định, Tờ trình, Báo cáo | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | ||
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,25 ngày | ||
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định, Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày | ||
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định, Tờ trình | Văn thư | 0,25 ngày | ||
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên Văn phòng Sở | 0,25 ngày | ||
Bước 5 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
| 05 ngày | |
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày | ||
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | ||
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 3,5 ngày | ||
Phê duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn thư văn phòng UBND tỉnh Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | ||
Bước 6 | Thông báo để chủ hồ sơ đến nhận kết quả; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo | phòng Đo đạc và Khoáng sản | 03 ngày | |
- Dự thảo Công văn thông báo và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo | Chuyên viên phòng phòng Đo đạc và Khoáng sản | 02 ngày | ||
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | ||
- Phê duyệt ban hành văn bản | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | ||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 ngày làm việc | ||
|
|
|
|
|
Quy trình giải quyết thủ tục: “Gia hạn giấy phép khai khoáng sản”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ |
| 05 ngày |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | 01 ngày | |
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết | Lãnh đạo Sở, lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Chuyên viên thụ lý, kiểm tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần) | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 2,5 ngày | |
- Phê duyệt, ban hành văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Kiểm tra tọa độ, diện tích và kiểm tra thực địa |
| 05 ngày |
- Kiểm tra sự phù hợp, chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như về CVĐC, Quy hoạch, khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản … | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Tham mưu ban hành giấy mời kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Chuẩn các nội dung và tiến hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa | Phòng Đo đạc và Khoáng sản (hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan | 02 ngày | |
- Tổng hợp, thống nhất các nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Chuẩn bị tài liệu để chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa nếu có | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 01 ngày | |
Bước 3 | Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến gia hạn giấy phép khai thác |
| 20 ngày |
- Thẩm định khối lượng đã khai thác, tình hình thực hiện nghĩa vụ về tài chính, đất đai, môi trường … | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 08 ngày | |
- Thẩm định các nội dung đáp ứng đủ các điều kiện gia hạn giấy phép khai thác | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 10 ngày | |
- Tổng hợp nội dung thẩm định để chuyển sang bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa nếu có | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 02 ngày | |
Bước 4 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, giải quyết |
| 02 ngày |
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo Quyết định, Tờ trình, Báo cáo | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,25 ngày | |
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định, Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày | |
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định, Tờ trình | Văn thư | 0,25 ngày | |
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên Văn phòng Sở | 0,25 ngày | |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
| 05 ngày |
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 3,5 ngày | |
Phê duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn thư văn phòng UBND tỉnh Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Thông báo để chủ hồ sơ đến nhận kết quả; nộp lệ phí; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo |
| 03 ngày |
- Dự thảo Công văn thông báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo | Chuyên viên phòng phòng Đo đạc và Khoáng sản | 02 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt ban hành văn bản | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 ngày làm việc |
Quy trình giải quyết thủ tục: “Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ |
| 05 ngày |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | 01 ngày | |
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết | Lãnh đạo Sở, lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Chuyên viên thụ lý, kiểm tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần) | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 2,5 ngày | |
- Phê duyệt, ban hành văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Kiểm tra tọa độ, diện tích và kiểm tra thực địa |
| 05 ngày |
- Kiểm tra sự phù hợp, chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như về Quy hoạch, khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản … | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Tham mưu ban hành giấy mời kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
| - Chuẩn các nội dung và tiến hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa | Phòng Đo đạc và Khoáng sản (hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan | 02 ngày |
- Tổng hợp, thống nhất các nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Chuẩn bị tài liệu để chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa (nếu có) | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
Bước 3 | Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
| 20 ngày |
Thẩm định điều kiện của đơn vị nhận chuyển nhượng, hợp đồng chuyển nhượng, tọa độ diện tích phù hợp với dự án... | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 04 ngày | |
Kết quả thực hiện các nghĩa vụ của đơn vị chuyển nhượng giấy phép như các khoản thuế, phí, môi trường, đất đai … | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 14 ngày | |
- Tổng hợp nội dung thẩm định để chuyển sang bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa nếu có | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 02 ngày | |
Bước 4 | Hoàn chỉnh hồ sơ, trình UBND tỉnh xem xét, giải quyết |
| 02 ngày |
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo Quyết định, Tờ trình, Báo cáo | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,25 ngày | |
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định, Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày | |
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định, Tờ trình | Văn thư | 0,25 ngày | |
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên Văn phòng Sở | 0,25 ngày | |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
| 05 ngày |
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 3,5 ngày | |
Phê duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn thư văn phòng UBND tỉnh Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Thông báo để chủ hồ sơ đến nhận kết quả; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo |
| 03 ngày |
- Dự thảo Công văn thông báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo | Chuyên viên phòng phòng Đo đạc và Khoáng sản | 02 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt ban hành văn bản | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ |
| 05 ngày |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | 01 ngày | |
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết | Lãnh đạo Sở, lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Chuyên viên thụ lý, kiểm tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần) | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 2,5 ngày | |
- Phê duyệt, ban hành văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Kiểm tra tọa độ, diện tích và kiểm tra thực địa |
| 05 ngày |
- Kiểm tra sự phù hợp, chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan về khu vực trả lại giấy phép, trả lại một phần diện tích cấp phép khai thác | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Tham mưu ban hành giấy mời kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Chuẩn các nội dung và tiến hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa | Phòng Đo đạc và Khoáng sản (hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan | 02 ngày | |
- Tổng hợp, thống nhất các nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Chuẩn bị tài liệu để chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa nếu có | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
Bước 3 | Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
| 20 ngày |
- Thẩm định khối lượng đã khai thác, tình hình thực hiện nghĩa vụ về tài chính, đất đai, môi trường… | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 12 ngày | |
- Thẩm định các nội dung liên quan đến lý do trả lại giấy phép khai thác | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 06 ngày | |
- Tổng hợp nội dung thẩm định để chuyển sang bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa nếu có | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 02 ngày | |
- Thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản, Hội đồng thẩm định | Không tính thời gian giải quyết của quy trình này | |
Bước 4 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, giải quyết |
| 02 ngày |
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo Quyết định, Tờ trình, Báo cáo | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,25 ngày | |
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định, Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày | |
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định, Tờ trình | Văn thư | 0,25 ngày | |
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên Văn phòng Sở | 0,25 ngày | |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
| 05 ngày |
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 3,5 ngày | |
Phê duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn thư văn phòng UBND tỉnh Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Thông báo để chủ hồ sơ đến nhận kết quả; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo |
| 03 ngày |
- Dự thảo Công văn thông báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo | Chuyên viên phòng phòng Đo đạc và Khoáng sản | 02 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt ban hành văn bản | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 ngày làm việc |
Quy trình giải quyết thủ tục: “Đóng cửa mỏ khoáng sản”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ |
| 05 ngày |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | 01 ngày | |
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết | Lãnh đạo Sở, lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Chuyên viên thụ lý, kiểm tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần) | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 03 ngày | |
- Phê duyệt, ban hành văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ |
| 40 ngày |
- Lấy ý kiến phản biện thành viên Hội đồng | Các thành viên Hội đồng | 15 ngày | |
- Lập tờ trình báo cáo Chủ tịch Hội đồng tổ chức họp | Phòng Đo đạc và Khoáng sản | 05 ngày | |
- Quyết định và tổ chức họp HĐ | Chủ tịch Hội đồng thẩm định | 16 ngày | |
- Lập biên bản họp và yêu cầu bổ sung (nếu có) | Phòng Đo đạc và Khoáng sản | 04 ngày | |
Bước 3 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt đề án đóng cửa mỏ |
| 05 ngày |
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo Quyết định, Tờ trình, Báo cáo | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 03 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định, Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định, Tờ trình | Văn thư | 0,5 ngày | |
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên Văn phòng Sở | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt |
| 05 ngày |
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 3,5 ngày | |
Phê duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn thư văn phòng UBND tỉnh Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Thông báo để chủ hồ sơ đến nhận Quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo |
| 03 ngày |
- Dự thảo Công văn thông báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo | Chuyên viên phòng phòng Đo đạc và Khoáng sản | 02 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt ban hành văn bản | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Trả Quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Không tính thời gian |
Bước 7 | Kiểm tra, nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ |
| 15 ngày |
- Đơn vị báo cáo hoàn thành đề án đóng cửa mỏ | Đơn vị thực hiện đề án đóng cửa mỏ | Sau khi hết thời hạn thực hiện đề án đóng cửa mỏ | |
- Xin ý kiến, tổ chức kiểm tra nghiệm thu | Phòng Đo đạc và Khoáng sản, Các Sở, ban ngành liên quan | 15 ngày | |
Bước 8 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét quyết định đóng cửa mỏ |
| 03 ngày |
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo Quyết định, Tờ trình, Báo cáo | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 02 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,25 ngày | |
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định, Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày | |
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định, Tờ trình | Văn thư | 0,25 ngày | |
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên Văn phòng Sở | 0,25 ngày | |
Bước 9 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
| 05 ngày |
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 3,5 ngày | |
Phê duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn thư văn phòng UBND tỉnh Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Thông báo để chủ hồ sơ đến nhận kết quả; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo |
| 03 ngày |
- Dự thảo Công văn thông báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo | Chuyên viên phòng phòng Đo đạc và Khoáng sản | 02 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt ban hành văn bản | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 84 ngày làm việc |
Quy trình giải quyết thủ tục: “Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ |
| 03 ngày |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | 0,5 ngày | |
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết | Lãnh đạo Sở, lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Chuyên viên thụ lý, kiểm tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần) | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 1,5 ngày | |
- Phê duyệt, ban hành văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Kiểm tra tọa độ, diện tích và kiểm tra thực địa |
| 03 ngày |
- Kiểm tra sự phù hợp, chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như quy hoạch, khu vực cấm hoạt động khoáng sản, tạm cấm hoạt động khoáng sản … | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Tham mưu ban hành giấy mời kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Chuẩn các nội dung và tiến hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa | Phòng Đo đạc và Khoáng sản (hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan | 01 ngày | |
- Tổng hợp, thống nhất các nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Chuẩn bị tài liệu để chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa nếu có | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| 11 ngày |
- Thẩm định thành phần, tính pháp lý có trong trong hồ sơ | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 05 ngày | |
- Thẩm định các nội dung dự án liên quan đến đề nghị cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 05 ngày | |
- Tổng hợp nội dung thẩm định để chuyển sang bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa nếu có | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 01 ngày | |
Bước 4 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, giải quyết |
| 02 ngày |
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo Quyết định, Tờ trình, Báo cáo | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,25 ngày | |
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định, Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày | |
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định, Tờ trình | Văn thư | 0,25 ngày | |
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên Văn phòng Sở | 0,25 ngày | |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
| 05 ngày |
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 3,5 ngày | |
Phê duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn thư văn phòng UBND tỉnh Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Thông báo để chủ hồ sơ đến nhận kết quả; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo |
| 03 ngày |
- Dự thảo Công văn thông báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo | Chuyên viên phòng phòng Đo đạc và Khoáng sản | 02 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt ban hành văn bản | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 27 ngày làm việc |
Quy trình giải quyết thủ tục: “Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ |
| 02 ngày |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | 0,5 ngày | |
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết | Lãnh đạo Sở, lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Chuyên viên thụ lý, kiểm tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần) | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt, ban hành văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Kiểm tra tọa độ, diện tích và kiểm tra thực địa |
| 02 ngày |
- Kiểm tra sự phù hợp, chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như quy hoạch, khu vực cấm hoạt động khoáng sản, tạm cấm hoạt động khoáng sản … | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,25 ngày | |
- Tham mưu ban hành giấy mời kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,25 ngày | |
| - Chuẩn các nội dung và tiến hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa | Phòng Đo đạc và Khoáng sản (hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan | 01 ngày |
- Tổng hợp, thống nhất các nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,25 ngày | |
- Chuẩn bị tài liệu để chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa nếu có | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| 03 ngày |
Bước 4 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, giải quyết | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản, Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở | 02 ngày |
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo Quyết định, Tờ trình, Báo cáo | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,25 ngày | |
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định, Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày | |
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định, Tờ trình | Văn thư | 0,25 ngày | |
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên Văn phòng Sở | 0,25 ngày | |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
| 03 ngày |
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | |
Phê duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn thư văn phòng UBND tỉnh Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày | |
Bước 6 | Thông báo để chủ hồ sơ đến nhận kết quả; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo |
| 02 ngày |
- Dự thảo Công văn thông báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo | Chuyên viên phòng phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt ban hành văn bản | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 14 ngày làm việc |
Quy trình giải quyết thủ tục: “Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ |
| 02 ngày |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | 0,5 ngày | |
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết | Lãnh đạo Sở, lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Chuyên viên thụ lý, kiểm tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần) | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt, ban hành văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Kiểm tra tọa độ, diện tích và kiểm tra thực địa |
| 02 ngày |
- Kiểm tra sự phù hợp, chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan đến việc trả lại giấy phép khai thác tận thu | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,25 ngày | |
- Tham mưu ban hành giấy mời kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,25 ngày | |
- Chuẩn các nội dung và tiến hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa | Phòng Đo đạc và Khoáng sản (hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan | 01 ngày | |
- Tổng hợp, thống nhất các nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,25 ngày | |
- Chuẩn bị tài liệu để chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa (nếu có) | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 03 ngày |
Bước 4 | Hoàn chỉnh hồ sơ, trình UBND tỉnh xem xét, giải quyết |
| 02 ngày |
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo Quyết định, Tờ trình, Báo cáo | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,25 ngày | |
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định, Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày | |
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định, Tờ trình | Văn thư | 0,25 ngày | |
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên Văn phòng Sở | 0,25 ngày | |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
| 03 ngày |
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | |
Phê duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn thư văn phòng UBND tỉnh Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày | |
Bước 6 | Thông báo để chủ hồ sơ đến nhận kết quả; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo |
| 02 ngày |
- Dự thảo Công văn thông báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo | Chuyên viên phòng phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt ban hành văn bản | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 14 ngày làm việc |
Quy trình giải quyết thủ tục: “Phê duyệt trữ lượng khoáng sản”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ |
| 05 ngày |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | 01 ngày | |
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết | Lãnh đạo Sở, lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Chuyên viên thụ lý, kiểm tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần) | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 2,5 ngày | |
- Phê duyệt, ban hành văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Kiểm tra báo cáo trữ lượng khoáng sản |
| 45 ngày |
- Kiểm tra toàn bộ hồ sơ; kiểm tra thực địa, mẫu lõi khoan, hào, giếng | Phòng Đo đạc và Khoáng sản, các Sở, ngành liên quan, các chuyên gia trong lĩnh vực thăm dò | 20 ngày | |
- Gửi báo cáo kết quả thăm dò xin ý kiến các chuyên gia để lấy ý kiến góp ý | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 03 ngày | |
| - Thụ lý thành phần hồ sơ, Chờ ý kiến các chuyên gia | Các chuyên gia trong lĩnh vực thăm dò | 15 ngày |
- Tổng hợp ý kiến và chuẩn bị hồ sơ trình UBND tỉnh (đề xuất thành lập, họp Hội đồng) | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 05 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 01 ngày | |
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định, Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày | |
Bước 3 | Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản |
| 25 ngày |
Xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định việc thành lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật hoặc không thành lập | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 15 ngày | |
- Tổ chức cuộc họp trong trường hợp thành lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật | Hội đồng tư vấn kỹ thuật, Phòng Đo đạc và Khoáng sản | 05 ngày | |
- Hoàn chỉnh biên bản họp, trình hồ sơ trong trường hợp thành lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật hoặc ban hành văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung nếu không thành lập Hội đồng | Hội đồng tư vấn kỹ thuật, Phòng Đo đạc và Khoáng sản | 05 ngày | |
Bước 4 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò |
| 10 ngày |
- Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thành dự thảo Quyết định, Tờ trình, Báo cáo trình UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên phòng Đo đạc và Khoáng sản | 08 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định, Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
| - Đóng dấu Báo cáo thẩm định, Tờ trình | Văn thư | 0,5 ngày |
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên Văn phòng Sở | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò |
| 05 ngày |
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 3,5 ngày | |
Phê duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn thư văn phòng UBND tỉnh Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Thông báo để chủ hồ sơ đến nhận kết quả; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo |
| 05 ngày |
- Dự thảo Công văn thông báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo | Chuyên viên phòng phòng Đo đạc và Khoáng sản | 04 ngày | |
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng sản | 0,5 ngày | |
- Phê duyệt ban hành văn bản | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 95 ngày làm việc |
- 1Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 18 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 18 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 29/2020/QĐ-UBND quy định về Tiêu chí và cách thức lựa chọn để cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 3734/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 1Nghị định 22/2012/NĐ-CP quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 18 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 18 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 29/2020/QĐ-UBND quy định về Tiêu chí và cách thức lựa chọn để cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 3734/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 820/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực