Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
------------------

Số: 82/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 09 tháng 02 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 213 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 89

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 213 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 89.

Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-…-15 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT(10).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

213 THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 89
(Ban hành kèm theo Quyết định số 82/QĐ-QLD ngày 09/02/2015)

1. Công ty đăng ký: A. Menarini Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 30 Pasir Panjang Road, # 08-32 Mapletree Business City, (117440) - Singapore)

1.1. Nhà sản xuất: Leo Pharmaceutical Products Ltd. A/S (Leo Pharma A/S) (Đ/c: 55 Industriparken, DK-2750 Ballerup - Denmark)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Daivobet

Mỗi g chứa: Calcipotriol (dưới dạng monohydrat) 50mcg;

Betamethason (dưới dạng dipropionat) 0,5mg

Hỗn dịch dùng ngoài

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 15g, 30g, 60g

VN-18640-15

2. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories GmbH. (Đ/c: Freundalle 9A, 30173 Hannover - Germany)

2.1. Nhà sản xuất: Abbott Biologicals B.V. (Đ/c: Veerweg 12 8121 AA Olst. - The Netherlands)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Femoston Conti

Estradiol 1 mg; Dydrogesterone 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 28 viên; hộp 3 vỉ x 28 viên

VN-18649-15

3. Công ty đăng ký: Abbott Products GMBH (Đ/c: Hans-Boeckler-Allee 20, 30173 Hannover - Germany)

3.1. Nhà sản xuất: Abbott Biologicals B.V. (Đ/c: Veerweg 12 8121 AA Olst. - The Netherlands)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Femoston 1/10

Viên nén Estradiol (Estradiol 1mg); Viên nén Estradiol/dydrogesteron (Estradiol 1mg; dydrogesteron 10mg)

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 28 viên

VN-18648-15

4. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)

4.1. Nhà sản xuất: Balkanpharma Razgrad AD (Đ/c: 68, Aprilsko Vastanie Blvd., 7200 Razgrad - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Cefuroxime Actavis 750mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750 mg

Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch

24 tháng

BP 2013

Hộp 5 lọ bột

VN-18620-15

5. Công ty đăng ký: Ajanta Pharma Ltd. (Đ/c: Ajanta House 98, Govt. Industrial Area, Charkop, Kandivli(W),Mumbai-400067 - India)

5.1. Nhà sản xuất: Ajanta Pharma Limited (Đ/c: Plot No.B-4/5/6 M.I.D.C, Paithan, Aurangabad 431 128 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Kamagra-50

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-18674-15

6

Levotop 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ, mỗi hộp nhỏ chứa 10 vỉ x 10 viên.

VN-18684-15

6. Công ty đăng ký: Alembic Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Alembic Road Vadodara 390 003 Gujarat - India)

6.1. Nhà sản xuất: Marck Biosciences Ltd. (Đ/c: 876, NH No. 8, Vill. Hariyala, Tal. Matar, Dist. Kheda-387411, Guarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Alembic Moxoft

Moxifoxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 5,4mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

USP 36

Hộp 1 lọ 5ml

VN-18591-15

6.2. Nhà sản xuất: MSN Laboratories LTD (Đ/c: Formulations Division, Plot No.42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Axogurd 150

Presabalin 150mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18603-15

9

Axogurd 300

Pregabalin 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18604-15

10

Axogurd 75

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18605-15

11

Moral 4

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18706-15

12

Tellzy 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18780-15

7. Công ty đăng ký: Alfa Intes Industria Terapeutica Splendore S.r.l (Đ/c: Via F.lli Bandiera, 26-80026 Casoria (Napoli) - Italy)

7.1. Nhà sản xuất: FuIton Medicinali S.p.A. (Đ/c: Via Marconi, 28/9 - 20020 Arese (Milano) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Itamelagin

Metronidazol 500mg; Miconazole nitrate 100mg; Lactobacillus acidophilus 50mg# 1.000.000.000 CFU

Viên đạn đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-18671-15

7.2. Nhà sản xuất: Industria Farmaceutica Nova Argentia S.p.A (Đ/c: Via G. Pascoli, 1, 20064 Gorgonzola (MI) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Glicerolo Nova Argentia 1375mg

Glycerol 1375 mg

Viên đạn đặt trực tràng

60 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 6 viên

VN-18658-15

15

Glicerolo Nova Argentia 2250mg

Glycerol 2250 mg

Viên đạn đặt trực tràng

60 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 6 viên

VN-18659-15

8. Công ty đăng ký: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Alkem House, Devashish, Senapati Bapat Marg, Lower Parel - 400 013 - India)

8.1. Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Village Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Loskem 50

Losartan kali 50 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 37

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18692-15

17

Magtam 1,5g

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 0,5g

Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột

VN-18697-15

18

Mycokem tablets 500mg

Mycophenolat mofetil 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18709-15

9. Công ty đăng ký: Allergan, Inc. (Đ/c: 2525 Dupont Drive, Irvine California 92612-1599 - USA)

9.1. Nhà sản xuất: Allergan Sales, LLC (Đ/c: Waco, TX 76712 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Alphagan P

Brimonidin Tartrat 7,5 mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5 ml

VN-18592-15

10. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)

10.1. Nhà sản xuất: Kusum Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: SP-289(A), RIICO Industrial Area, Chopanki, (Bhiwadi) Distt-Alwar, Rajasthan - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Vertisum tablets

Prochlorperazine maleat 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18792-15

10.2. Nhà sản xuất: Lupin Ltd. (Đ/c: 198-202, New Industrial Area No. 2, Mandideep 462046, Dist. Raisen, MP - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Cefire 1g

Cefpirom (dưới dạng cefpirom sulfat) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18619-15

10.3. Nhà sản xuất: Lupin Ltd. (Đ/c: A-28/1 M.I.D.C. Ind Area Chikalthana, Aurangabad -431210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Combutol 400

Ethambutol HCI 400mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18631-15

10.4. Nhà sản xuất: Lyka Labs Ltd. (Đ/c: Plot No. 4801/B GIDC Industrial Estate, Ankleshwar, 393 002, Dist Bharuch, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Lykavir Injection 250 mg

Acyclovir (dưới dạng Acyclovir natri) 250 mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

USP 36

Hộp 1 lọ

VN-18695-15

10.5. Nhà sản xuất: Marck Biosciences Ltd. (Đ/c: 876, NH No. 8, Vill. Hariyala, Tal. Matar, Dist. Kheda-387411, Guarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Levotrot

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 ml

VN-18685-15

25

Neuzide

Ipratropium bromid 500mcg/2ml

Dung dịch khí dung

24 tháng

NSX

Hộp 30 ống x 2ml

VN-18712-15

10.6. Nhà sản xuất: MSN Laboratories Private Limited (Đ/c: Plot No 42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Safelevo 750

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18752-15

10.7. Nhà sản xuất: Piramal Critical Care, Inc (Đ/c: 3950 Schelden Circle Bethlehem, PA 18017 (888) 8432-8431 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Isiflura

Isoflurane 100% tt/tt

Thuốc mê đường hô hấp

60 tháng

USP36

Hộp 1 chai 100ml, Hộp 1 chai 250ml

VN-18670-15

11. Công ty đăng ký: Aristo Pharmaceuticals PVT.LTD. (Đ/c: 23-A, Shah Industrial Estate, Off Veera Desai road, Andheri (W) Mumbai - 400 053. - India)

11.1. Nhà sản xuất: Aristo Pharmaceuticals PVT.LTD. (Đ/c: Plot No. 208, New Industrial area No. II, mandideep 462 046 (Dist) Raisen. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Qure 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18741-15

12. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095 - Singapore)

12.1. Nhà sản xuất: AstraZeneca UK Ltd. (Đ/c: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA - United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Seroquel XR

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 200 mg

Viên nén phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18757-15

30

Seroquel XR

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 300 mg

Viên nén phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18758-15

31

Seroquel XR

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 400 mg

Viên nén phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18759-15

32

Seroquel XR

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 50 mg

Viên nén phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18760-15

12.2. Nhà sản xuất: Bristol-Myers Squibb (Đ/c: 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Komboglyze XR

Saxagliptin 5mg; Metformin Hydrochlorid 1000mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-18678-15

34

Komboglyze XR

Saxagliptin 5mg; Metformin Hydrochlorid 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-18679-15

13. Công ty đăng ký: B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas Free Industrial Zone, Plot 164, Phase 2, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang - Malaysia)

13.1. Nhà sản xuất: B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas free industrial zone, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Sterile Potassium Chloride Concentrate 14.9%

Kali chloride 1,49g/10ml (14,9%)

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Ống nhựa 10ml; hộp 20 ống x 10ml

VN-18766-15

13.2. Nhà sản xuất: B.Braun Melsungen AG (Đ/c: 34209 Melsungen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

4.2% w/v Sodium Bicarbonate

Natri Bicarbonate 10,5g/250ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Chai thủy tinh 250ml; hộp 10 chai x 250ml

VN-18586-15

37

Ringerfundin

Natri chloride 3,4g/500ml; Kali chloride 0,15g/500ml; Calci chlorid dihydrate 0,19g/500ml; Natri acetate trihydrate 1,64g/500ml; Magnesi chloride hexahydrate 0,1g/500ml; L-Malic acid 0,34g/500ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Chai nhựa 500ml; 1000ml; hộp 10 chai x 500ml; 1000ml

VN-18747-15

14. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia Street #14-00, Singapore (049514) - Singapore)

14.1. Nhà sản xuất: Bayer Pharma AG (Đ/c: D-51368 Leverkusen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Avelox

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochloride) 400mg/250ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

60 tháng

NSX

Hộp 1 chai 250ml

VN-18602-15

14.2. Nhà sản xuất: Kern Pharma S.L. (Đ/c: Poligono Industrial Colon II, Venus, 72, 08228 Terrassa (Barcelona) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

Canesten Plus

Mỗi tuýp 30g cream chứa: Clotrimazole 300mg; Hydrocortisone 300mg

Cream bôi da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tube 5g, 10g, 20g

VN-18614-15

15. Công ty đăng ký: Blue Cross Laboratories Ltd (Đ/c: A-12, Ambad Industrial Area, Nasik-422010, Maharashtra - India)

15.1. Nhà sản xuất: Sance Laboratories Pvt. Ltd. (Đ/c: VI/51 B, P.B No.2, Kozhuvanal, Pala, Kottayam-686523 Kerala - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

Peractum-1000+1000

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 1000mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18732-15

16. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

16.1. Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co. KG. (Đ/c: Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Micardis Plus

Telmisartan 80mg; Hydrochlorothiazide 25mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 vỉ x 7 viên; hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-18702-15

17. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)

17.1. Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, New Industrial Township, Faridabad 121001, Haryana. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

42

Brawnime

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

24 tháng

BP 2009

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18611-15

43

Lopran

Loperamid hydroclorid 2mg

Viên nang cứng

24 tháng

BP 2009

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18689-15

44

Meloxi

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

24 tháng

BP 2009

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18700-15

45

Poan-50

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 10mg/ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 30

Hộp 1 lọ 30ml

VN-18736-15

18. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahimedabad 380 015 - India)

18.1. Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Kundaim Industrial Estate, ponda, Goa-403 401 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

Hyace D

Perindopril erbumine 4mg; Indapamide 1,25mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18667-15

19. Công ty đăng ký: Celltrion pharm, Inc (Đ/c: 17F, Dacom B/D, 306, Teheran-do, Gangnam-gu, Seoul - China)

19.1. Nhà sản xuất: Harbin Pharmaceutical Group Co.,Ltd. General Pharm Factory (Đ/c: 109 Xuefu Road, Nangang Dist, Harbin 150086 - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

47

Harbixone

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 34

Hộp 10 lọ

VN-18661-15

19.2. Nhà sản xuất: Jin Yang Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 649-3, Choji-Dong, Ansan-Si, Kyunggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

48

Fanalujin capsule

Flunarizine (dưới dạng Flunarizine HCI) 5mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-18647-15

20. Công ty đăng ký: Centaur Pharmaceuticals Pvt., Ltd (Đ/c: Centaur House, Near Grandhyatt, Shanti Nagar, Vakola Santacruz (E) Mumbai 400 055 - India)

20.1. Nhà sản xuất: Centaur Pharmaceuticals Pvt., Ltd (Đ/c: Plant I, Plot No.3 Tivim Industrial Estate, Karaswada, Mapusa, Goa - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

49

Losatrust-25

Losartan kali 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18691-15

21. Công ty đăng ký: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. (Đ/c: Chungjeongno3 (sam)-ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaeum-gu, Seoul - Korea)

21.1. Nhà sản xuất: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. (Đ/c: 797-48 Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do 331-831 - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

CKDCandemore Plus tab. 16/12.5mg

Candesartan Cilexetil 16mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Lọ 30 viên

VN-18626-15

51

CKDLipilou tab. 40mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 40mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18627-15

22. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Mumbai Central Mumbai 400 008 - India)

22.1. Nhà sản xuất: Cipla Ltd (Đ/c: Plot No 9 & 10, Pharma zone, Phase II, Indore SEZ, Pithampur (MP)-454775 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

52

Foracort 100 Inhaler

Budesonide (Micronised) 105mcg/nhát; Formoterol fumarate dihydrate 6,6mcg/nhát

Thuốc hít phân liều

24 tháng

NSX

Ống 120 liều

VN-18650-15

22.2. Nhà sản xuất: Cipla Ltd. (Đ/c: A-42, MIDC, Patalganga, 410 220 Dist: Raigad, Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Ciplox 500

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 32

Hộp 10 vỉ xé x 10 viên

VN-18625-15

23. Công ty đăng ký: Claris Lifesciences Limited (Đ/c: Corporate Towers, Near Parimal Railway Crossing, Ellisbridge, Ahmedabad - 380 006. - India)

23.1. Nhà sản xuất: Claris Lifesciences Limited (Đ/c: Chacharwadi - Vasana, Sanand, Ahmedabad, Gujarat-3822J3 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Hestar - 200

Hydroxyethyl Starch 30g/500ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Túi 500 ml

VN-18663-15

24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BT Việt Nam (Đ/c: Số 1B Trung Liệt, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

24.1. Nhà sản xuất: Pharmathen S.A (Đ/c: 6, Dervenakion Str., 15351 Pallini, Attiki - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Nirdicin 250mg

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18715-15

56

Nirdicin 500mg

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18716-15

57

Nirdicin 5mg/ml

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 5mg/ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 ml

VN-18717-15

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Nam Thiên Phúc (Đ/c: Số nhà 64 ngõ Yết Kiêu, Phố Yết Kiêu, Phường Cửa Nam, Quận Hoàn Kiểm, Hà Nội - Việt Nam)

25.1. Nhà sản xuất: LTD Farmaprim (Đ/c: 5 Crinilor street, Village Porumbeni, Criuleni reg., MD-4829 - Moldova)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

58

Daikyn

Estriol 0,5mg

Viên đạn đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 5 viên

VN-18639-15

26. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

26.1. Nhà sản xuất: Ariston Industrias Quimicas e Farmaceuticas Ltda. (Đ/c: Rua Adherbal Stresser, 84-Jd. Arpoador-Sao Paulo-SP-CEP 05566-000 - Brazil)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

59

Blaucef

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1000 mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 36

Hộp 100 lọ

VN-18610-15

26.2. Nhà sản xuất: PT. Sanbe Farma (Đ/c: JI. Leuwigajah No.162, Cimindi, Cimahi, Bandung- Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

Capsinate

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 35

Hộp 5 vỉ x 6 viên

VN-18615-15

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415 Hàn Thuyên, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định - Việt Nam)

27.1. Nhà sản xuất: Zhejiang Ruixin Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Kaifa Road, Tianning Industrial Zone, Lishui, Zhejiang - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

61

Neovit H5000

Vitamin B1 50mg; Vitamin B6 250mg; Vitamin B12 5000mcg

Bột pha dung dịch tiêm bắp

36 tháng

NSX

Hộp 4 lọ bột + 4 ống 5ml dung môi

VN-18710-15

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Việt An (Đ/c: Số 278 Lê Trọng Tấn, P. Khương Mai, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

28.1. Nhà sản xuất: M/S Stallion Laboratories Pvt. Ltd (Đ/c: C1B, 305, 2&3 GIDC, Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabod (Gujarat) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

62

Yolipraz-40

Telmisartan 40mg

Viên nén

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ x 10

VN-18796-15

63

Yolipraz-80

Telmisartan 80mg

Viên nén

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ x 10

VN-18797-15

29. Công ty đăng ký: Công ty CP Dược Mê Kông (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, P. Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam)

29.1. Nhà sản xuất: The Madras Pharmaceuticals (Đ/c: 137-B, Old mahabalipuram Road, Karapakkam, Chennai-600096 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Sdabex

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin canxi) 10 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18755-15

30. Công ty đăng ký: Công ty CPDP An Đông (Đ/c: Phòng 206, CT8 KĐT Định Công, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

30.1. Nhà sản xuất: S.C.Arena Group S.A. (Đ/c: Bd. Dunarii nr. 54, Valuntari, Ilfov district, 077910 - Romania)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

Euronida 4mg

Cyproheptadine hydrochloride 4mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18646-15

31. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

31.1. Nhà sản xuất: OIic (Thailand) Ltd. (Đ/c: 166 Moo 16 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District Ayutthaya Province - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Hirudoid Forte

Mucopolysaccharide polysulphate 445mg/100g; Chondroitin, cartilage

Kem bôi da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 5g, hộp 1 tuýp 7g, hộp 1 tuýp 14g, hộp 1 tuýp 40g

VN-18664-15

32. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiền vĩ (Đ/c: Số 25B, ngõ 123 phố Trung Kinh, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

32.1. Nhà sản xuất: Aurochem Pharmaceuticals (I)Pvt.Ltd. (Đ/c: 58 Palghar Taluka Ind Co. Op. Estate Ltd., Palghar-401 404, Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

67

Parkxime

Fexofenadin hydroclorid 120 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 32

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18729-15

33. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hiệp Thuận Thành (Đ/c: Phòng 104, nhà A3, Khu tập thể Công ty Cơ khí Hà Nội, P. Thượng Đình, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

33.1. Nhà sản xuất: Zhejiang Yatai Pharmaceutical Co.,Ltd (Đ/c: No.1152. Yunji Road, Shaoxing, Zhejiang - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

68

Occasion

Omeprazol (dưới dạng omeprazol natri) 40 mg

Bột pha dung dịch tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột + 1 ống dung môi 10 ml NaCl 0,9%

VN-18722-15

34. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Huy Nhật (Đ/c: 37/13/27 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

34.1. Nhà sản xuất: Globe Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: BSCIC Industrial Estate, Begumgonj, Noakhali - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

69

Roctolido

Fexofenadin HCl 6mg/ml

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 50ml

VN-18748-15

35. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nam đồng (Đ/c: Số 2 dãy 4, tổ 14, P. Khương Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

35.1. Nhà sản xuất: KRKA, D.D.,. Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8 501 Novo Mesto. - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

70

Roswera

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18750-15

36. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Hân (Đ/c: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà City View, số 12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

36.1. Nhà sản xuất: Daewon Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 903-1, Sangshin-ri, Hyangnam-myun, Hwaseong, Kyunggi-do. - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

71

Wontran

Acetaminophen 325mg; Tramadol hydrochlorid 37,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18795-15

37. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phương Đài (Đ/c: 3 Trương Đình Hợi, P.18, Q.4, Tp HCM - Việt Nam)

37.1. Nhà sản xuất: Rowa Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Newtown, Bantry, Co. Cork - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Rowachol

Alpha pinene 13,6mg; Beta pinene 3,4mg; Camphene 5,0mg; Cineol 2,0mg; Menthol 32,0mg; Menthone 6,0mg; Borneol 5,0mg;

Viên nang mềm tan trong ruột

60 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-18751-15

38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Quốc tế Nam Việt (Đ/c: 29/10C3, Phan Huy Ích, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

38.1. Nhà sản xuất: Remedica Ltd. (Đ/c: Limassol Industrial Estate P.O. Box 51706 3508 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

73

Clamodia 625 FC Tablets

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18628-15

39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tây Huy (Đ/c: 29/31/7 Đất Thánh, Phường 6, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

39.1. Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Village Theda, PO Lodhimajra, Tehsil Nalagarh, Distt. Solan (HP) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Calcitriol capsule BP 0,25mcg

Calcitriol 0,25 mcg

Viên nang mềm

24 tháng

BP 2010

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18613-15

40. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang (Đ/c: 23 đường số 9, Khu dân cư Nam Long, P. Tân Thuận Đông, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

40.1. Nhà sản xuất: Farma GIow (Đ/c: #672/18, Khandsa Road, Gurgaon, Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Antipodox 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 32

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18601-15

41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Tú Uyên (Đ/c: Số 182-182A Lê Thị Bạch Cát, P.11, Q.11, TP Hồ Chí Minh - Việt Nam)

41.1. Nhà sản xuất: Fu yuan Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No 95-1, Daliao Rd, Ruifang Dist., New Taipei City 224 - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

76

Juvever Tab.

Cyproheptadine hydrochloride 4mg

Viên nén

36 tháng

USP 32

Chai 100 viên

VN-18672-15

42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: B2, lô 15, Khu đô thị mới Định Công, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

42.1. Nhà sản xuất: Zeiss Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No.72, EPIP, Phase-1,  Jharmajri, Baddi Distt. Solan. (H.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

77

Imiwel-C 500

Imipenem 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg

Bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ bột

VN-18669-15

43. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Lâm (Đ/c: Tổ 16 Lâm Du, Phường Bồ Đề, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

43.1. Nhà sản xuất: Pharmathen S.A (Đ/c: 6, Dervenakion Str., 15351 Pallini, Attiki - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

78

Nimovac-V

Nimodipin 10mg/50ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 50ml kèm dụng cụ truyền bằng PE

VN-18714-15

43.2. Nhà sản xuất: Pharmazeutische Fabrik Montavit Ges.m.b.H. (Đ/c: Salzberg strasse 96 AT - 6067 Absam - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

79

Cathejell MIT Lidocain

Mỗi ống 12,5 g gel chứa: Lidocain hydroclorid 250 mg; Chlorhexidine dihydroclorid 6,25 mg

Gel nhỏ niệu đạo

36 tháng

NSX

Hộp 25 ống

VN-18618-15

43.3. Nhà sản xuất: Popular Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 164,Tongi Industrial Area, Tongi, Gazipur-1711 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

80

Progut

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole natri) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml

VN-18740-15

44. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hóa dược hợp tác (Đ/c: Lầu 4, số 261-263 Phan Xích Long, P.2, Q. Phú Nhuận, Tp HCM - Việt Nam)

44.1. Nhà sản xuất: Mustafa Nevzat Ilac Sanayii A.S. (Đ/c: Sanayi Caddesi No. 13, Cobancesme- Yenibosna lstanbul - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

81

Ampisid

Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosylat dihydrat) 750mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10 viên

VN-18596-15

45. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Lamda (Đ/c: 171 Đỗ Quang, P. Vĩnh Trung, Q. Thanh Khê, Đà Nẵng - Việt Nam)

45.1. Nhà sản xuất: Facta Farmaceutici S.p.A (Đ/c: Nucleo Industriale S. Atto, S. Nicolo a Tordino, 64020 Teramo - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

82

Ropegold

Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime natri) 1500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-18749-15

45.2. Nhà sản xuất: Valpharma International S.p.a (Đ/c: Via G. Morgagni, 2-47864 Pennabilli (RN) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

83

Golddicron

Gliclazide 30mg

Viên nén giải phóng có kiểm soát

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 20 viên

VN-18660-15

46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Oripharm (Đ/c: Số 119 đường 41, Phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

46.1. Nhà sản xuất: Bal Pharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21 & 22. Bommasandra Industrial Area, Hosur Road, Bangalore, 560 099 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

84

Unicet

Cetirizin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18786-15

47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Đông Phương (Đ/c: 119, Đường 41, P. Tân Quy, Q.7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

47.1. Nhà sản xuất: Young Poong Pharma. Co., Ltd. (Đ/c: 333, Hambangmoe-ro, Namdong-gu, Incheon - Republic of Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

85

Simvaseo Tablet

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18761-15

48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Nam Đồng (Đ/c: 2/164/117 Vương Thừa Vũ, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

48.1. Nhà sản xuất: KRKA, D.D.,. Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8 501 Novo Mesto - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Enap 10

Enalapril maleate 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18643-15

87

Enap 5

Enalapril maleate 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18644-15

49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Ánh Sáng Châu Á (Đ/c: 27/13 Bis Hậu Giang, P.4, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

49.1. Nhà sản xuất: Dasan Medichem Co., Ltd. (Đ/c: #10, Wasan-ri, Dogo-myeon, Asan-si, Chungcheongam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Pretension Plus 40/12.5mg (Đóng gói bởi: Pharmaking Co., Ltd., địa chỉ: 363, Ogung-ri, Gamgok-myeon, Eumsung-gun, Chungchengbuk-do, 369-852, Korea)

Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18737-15

89

Pretension Plus 80/12.5mg (Đóng gói bởi: Pharmaking Co., Ltd., địa chỉ: 363, Ogung-ri, Gamgok-myeon, Eumsung-gun, Chungchengbuk-do, 369-852, Korea)

Telmisartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18738-15

50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại-Dược phẩm Nguyễn Vy (Đ/c: 541/24 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

50.1. Nhà sản xuất: Harbin Pharmaceutical Group Co.,Ltd. General Pharm Factory (Đ/c: 109 Xuefu Road, Nangang Dist, Harbin 150086 - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

90

Bioszone

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g;

Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 1g

VN-18608-15

51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Đ/c: Số 16 VSIP II, đường số 7, KCN Việt Nam-Singapore II, khu liên hợp CN-DV-đô thị Bình Dương, P. Hòa Phú, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

51.1. Nhà sản xuất: Bilim Ilac Sanayii Ve Ticaret AS (Đ/c: Cerkezkoy Isletmesi 59501 Cerkezkoy - Tekidag - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

91

Amoclav

Amoxicilin (dưới dạng amoxxicilin trihydrat) 400mg/5ml; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali kết hợp với Microcrystalline cellulose blend 1:1) 57mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 70ml

VN-18593-15

52. Công ty đăng ký: Daewon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 386, Cheonho-daero, Seongdong-gu, Seoul - Korea)

52.1. Nhà sản xuất: Daewon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 24, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

92

Lumidone lnj

Phenobarbital natri 100mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP 32

Hộp 50 ống x 1 ml

VN-18693-15

53. Công ty đăng ký: Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd. (Đ/c: 12-C, Block-6, P.E.C.H.S. PO Box 4509, Karachi - Pakistan)

53.1. Nhà sản xuất: Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd. (Đ/c: 146/23 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

Locoxib

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18688-15

94

Sectum

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-18756-15

54. Công ty đăng ký: Eli Lilly Asia, Inc-Thailand Branch (Đ/c: 87/2 9th Floor, CRC Tower, All Season Place, Wireless Road, Lumpini, Phatumwan, Bangkok 10330 Thailand - Thailand)

54.1. Nhà sản xuất: Lilly del Caribe, Inc. (Đ/c: 12,6km 65th Infantry Road, Carolina, PR 00985 - Puerto Rico)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Cialis

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 2 viên

VN-18624-15

55. Công ty đăng ký: Galien Pharma (Đ/c: ZA Les hauts de Lafourcade 32200 Gimont - France)

55.1. Nhà sản xuất: Laboratoires Grimberg S.A. (Đ/c: Z. A. des Boutries, 5 rue Vermont 78704 Conflans Ste Honorine - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

96

Actisoufre

Monosulfua natri.9H2O 4mg; Saccharomyces cerevisiae 1250 triệu tế bào; (tương đương 50mg)

Hỗn dịch uống hoặc rửa mũi

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 ống x 10ml

VN-18588-15

55.2. Nhà sản xuất: Teofarma S.R.L (Đ/c: Viale Certosa 8/A-27100 Pavia - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

97

Digoxine Nativelle 0,25mg

Digoxine 0,25mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ 30 viên

VN-18642-15

56. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)

56.1. Nhà sản xuất: Glaxo Wellcome SA (Đ/c: Avda Extremadura no 3, 09400 Aranda de Duero Burgos - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Ventolin Inhaler (CS đóng gói thứ cấp, xuất xưởng: GlaxoSmithKline Australia Pty. Ltd, địa chỉ: 1061 Mountain Highway, Boronia, 3155 Victoria, Australia)

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol Sulfate) 100mcg/liều xịt

Hỗn dịch xịt qua bình định liều điều áp

24 tháng

NSX

Hộp 1 bình xịt 200 liều

VN-18791-15

56.2. Nhà sản xuất: GlaxoSmithKIine Manufacturing S.p.A (Đ/c: Strada Provinciale Asolana 90-S. Polo di Torrile (PR) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Tracrium

Atracurium besilate 10mg/ml

Dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống 2,5ml

VN-18784-15

56.3. Nhà sản xuất: UCB Pharma SA (Đ/c: Chemin du Foriest, 1420 Braine - l'Alleud - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

100

Keppra

Levetiracetam 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-18676-15

57. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 - India)

57.1. Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: (Unit III) Village Kishanpura, Baddi-Nalagarh Road, Tehsil Nalagard, Dist. Solan, (H.P.)-174 101 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

101

Combiwave B 200

Beclometasone dipropionate anhydous 0,048g; (tương đương 200 liều x 200mcg Beclometasone dipropionate)

Thuốc hít dạng phun sương

24 tháng

BP 2010

Hộp 1 bình 200 liều hít

VN-18630-15

58. Công ty đăng ký: Haw Par Healthcare Ltd. (Đ/c: 401 Commonwealth Drive #03-03 Haw Par Technocentre Singapore 149598 - Singapore)

58.1. Nhà sản xuất: Haw Par Healthcare Ltd. (Đ/c: 2 Chia Ping Road #05-00, #06-00, #07-00 Haw Par Tiger Balm Building Singapore 619968 - Singapore)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

Tiger Balm Plaster

Camphor 1 %; Tinh dầu bạc hà 0,6%; Tinh dầu khuynh diệp 0,5%; Menthol 0,3%

Miếng dán qua da

36 tháng

NSX

7cm x 10cm/ miếng dán x 3 miếng dán/ túi; 10cm x 14cm /miếng dán x 3 miếng dán/túi;

VN-18782-15

59. Công ty đăng ký: Hetero Labs Limited (Đ/c: 7-2 A2, Hetero Corporate, Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad Andhra Pradesh-AP - India)

59.1. Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit-V, Survey No. 410, 411, APIICSEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal Mahaboognagar District-509301 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

103

Monte-H4

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18705-15

59.2. Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit-V, Sy. No. 410, 411, APIICSEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal Mahaboognagar Dict-509301 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Monast 10

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18704-15

105

Moxetero

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifoxacin hydrochlorid) 400mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18708-15

106

Valsar H 80

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18789-15

60. Công ty đăng ký: Hexal AG (Đ/c: Industriestrasse 25 D-083607 Holzkirchen - Germany)

60.1. Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d (Đ/c: Perzonali 47, SI-2391 Prevalje - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

107

Curam Quicktabs 1000mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicllin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

Viên phân tán

36 tháng

NSX

Hộp 7 vỉ x 2 viên

VN-18637-15

108

Curam Quicktabs 625mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicllin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) 125mg

Viên phân tán

36 tháng

NSX

Hộp 7 vỉ x 2 viên

VN-18638-15

61. Công ty đăng ký: Il Hwa Co., Ltd. (Đ/c: 25, Angol-ro 56beon-gil, Guri-si, Gyeonggi-do - Korea)

61.1. Nhà sản xuất: Huons Co. Ltd (Đ/c: 100, Bio valley-ro, Jecheon-si, Chungcheonbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Huginko

Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus) tương đương với tổng Ginkgo flavon glycoside 0,84mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 5ml

VN-18665-15

61.2. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 224-3, Jeyakdanji-ro, Yanggam-Myeon, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

110

Gemico

Tramadol hydrochlorid 37,5 mg; Acetaminophen 325 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-18655-15

62. Công ty đăng ký: II Hwa Co., Ltd. (Đ/c: 437, Sutaek-dong, Guri-shi, Kyonggi-do - Korea)

62.1. Nhà sản xuất: Kyongbo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 174, Silok-Ro, Asan-Si, Chungcheongnam-Do, 336-020 - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

111

Baumazop lnj. 1 g

Cefepime (dưới dạng Cefepime dihydrochloride) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 32

Hộp 10 lọ

VN-18606-15

62.2. Nhà sản xuất: Kyongbo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 345-6 Silok-Dong, Asan Si, Chungcheong Nam-Do, 336020 - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

112

Huzoro

Ceftizoxim (Dưới dạng Ceftizoxim natri) 1 g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ, Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml

VN-18666-15

62.3. Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd (Đ/c: 649-1, Choji-Dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

113

Ginkobil

Cao khô lá bạch quả (tương đương 9,6mg Ginkgo Flavon glycosides) 40mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18657-15

63. Công ty đăng ký: Ildong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 60, Yangjae-Dong, Seocho-Gu, Seoul 137-733 - Korea)

63.1. Nhà sản xuất: Ildong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 25, Gongdan l-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Locinvid Tablet 500mg

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

KPC III

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18687-15

64. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet lad, Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)

64.1. Nhà sản xuất: Janssen - Cilag S.p.A. (Đ/c: Via C. Janssen, Borgo S. Michele, 04010 Latina - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

115

Reminyl

Galantamin (dưới dạng galatamin HBr) 4mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-18745-15

116

Reminyl

Galantamin (dưới dạng galatamin HBr) 8mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-18746-15

64.2. Nhà sản xuất: Janssen Korea Ltd. (Đ/c: 45, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

117

Stugeron

Cinnarizin 25mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 20 viên

VN-18767-15

64.3. Nhà sản xuất: Janssen Pharmaceutica N.V. (Đ/c: Turnhoutseweg 30, B-2340- Beerse. - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

118

Reminyl

Galantamin (dưới dạng galatamin HBr) 4mg

Dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 ml

VN-18744-15

65. Công ty đăng ký: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 2477, Nambusunhwan-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea)

65.1. Nhà sản xuất: JW Life Science Corporation (Đ/c: 28. Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

119

JW Amigold 8,5% Injection

L-Isoleucine 1,475g; L-Leusine 1,925g; L-Lysine (dưới dạng L-lysine acetate) 1,550g; L-Methionine 1,125g; L-Phenylalanine 1,2g; L-Threonine 0,85g; L-Tryptophan 0,325g; L-Valine 1,4g; L-Alanine 1,5g; L-Arginine 2,025g; L-Histidine 0,6g; L-proline 2,375g; L-Serine 1,25g; Glycine 2,975g; L-Cysteine HCI 0,05g

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Túi polypropylen 250 ml

VN-18673-15

66. Công ty đăng ký: Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Dr. Rajkuma road, Rajaji Nargar 1st block, Bangalore 560 010, Karnataka - India)

66.1. Nhà sản xuất: Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited (Đ/c: No. 14, II Phase, Peenya Industrial Area, Bangalore 560 058 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

120

Synaflox 750mg

Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime natri) 750mg

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 35

hộp 1 lọ

VN-18774-15

67. Công ty đăng ký: KHS Synchemica Corp. (Đ/c: 7F, No. 324, Sec. 1, Neuhu Road, Neihu District, Taipei city-11493 - Taiwan, R.O.C)

67.1. Nhà sản xuất: Mustafa Nevzat Ilac Sanayii A.S. (Đ/c: Sanayi Caddesi No. 13, Cobancesme- Yenibosna Istanbul - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

121

Movasile 30mg film coated tablet

Mirtazapin 30mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18707-15

68. Công ty đăng ký: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 100, Wanjusudan 9-ro, Bongdong-eup, Wanju-Gun, Jeollabuk-do - Korea)

68.1. Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 100, Wanjusudan 9-ro, Bongdong-eup, Wanju-Gun, Jeollabuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

122

Gincold

Cao khô lá bạch quả 40mg

viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18656-15

69. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 513-2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam city, Gyeonggi-do - Korea)

69.1. Nhà sản xuất: Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 555-2 YeongCheon-ri, Dongtan- Myeon, Hwaseng si. Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

123

No-Lapin

Loratadin 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18718-15

70. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 513-2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam city, Gyeonggi-do - Korea)

70.1. Nhà sản xuất: Samik Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 374-1 Cheongcheon 1-Dong, Boopyeong-Gu, Incheon - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

124

Beeceftron Inj

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 34

Hộp 10 lọ

VN-18607-15

125

Perikacin

Ceftazidime (dưới dạng Ceftazidime pentahydrat) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 34

Hộp 10 lọ

VN-18733-15

126

Tara-butine

Trimebutine maleate 100mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18775-15

71. Công ty đăng ký: Laboratoire Aguettant S.A.S (Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier 1 Rue Alexander Fleming 69007, Lyon. - France)

71.1. Nhà sản xuất: Delpharm Tours (Đ/c: Rue Paul Langevin 37170 Chambray-Les-Tours - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

127

Bupivacaine for spinal anaesthesia Aguettant 5mg/ml (cơ sở xuất xưởng: Laboratoire Aguettant- địa chỉ: Parc Scientifique Tony Garnier, 1 rue Alexander Fleming, 69007 Lyon, France)

Bupivacain hydrochlorid (dưới dạng Bupivacain hydrochlorid monohydrat) 20mg/4ml

Dung dịch tiêm tủy sống

24 tháng

NSX

Hộp 20 ống x 4ml

VN-18612-15

72. Công ty đăng ký: Laboratorios Bago S.A (Đ/c: Bernardo de Irigoyen No 248 Buenos Aires - Argentina)

72.1. Nhà sản xuất: Rioprofarma S.A. (Đ/c: Terrada 1270, Ciudad Autonoma de Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

128

Oxaltie

Oxaliplatin 50mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18728-15

72.2. Nhà sản xuất: Laboratorios Bago S.A (Đ/c: Calle 4 No 1429, La Plata, Province de Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

129

Antaspan 0.25

Clonazepam 0,25mg

Viên nén

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18597-15

130

Antaspan 0.5

Clonazepam 0,5mg

Viên nén

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18598-15

131

Antaspan 0.5 flash

Clonazepam 0,5mg

Viên nén phân tán

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-18599-15

132

Antaspan 1

Clonazepam 1mg

Viên nén

24 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18600-15

73. Công ty đăng ký: Laboratorios Bago S.A (Đ/c: Bernardo de Irigoyen No. 248 Buenos Aires - Argentina)

73.1. Nhà sản xuất: Laboratorios IMA S.A.I.C. (Đ/c: Palpa 2862, Ciudad Autonoma de Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

133

VP-Gen (CSĐG và xuất xưởng: Bioprofarma S.A- Đ/c: Terrada 1270, Ciudad Autonoma de Buenos Aires, Argentina)

Etoposide 100mg

Dung dịch pha truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-18794-15

74. Công ty đăng ký: Laboratorios Recalcine S.A. (Đ/c: Avenida Pedro de Valdivia 295, 7500524 Providencia, Santiago - Chile)

74.1. Nhà sản xuất: Fada Pharma SA (Đ/c: Tabare 1641/69, Buenos Aires (C1437FHM) - Republic Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

134

Scoroxim

Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime natri) 750mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ hoặc hộp 25 lọ

VN-18754-15

74.2. Nhà sản xuất: Procaps S.A. (Đ/c: Street 80 Calle No 78B-201 Barranquilla-Atlantico - Colombia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

135

Progendo 200mg (cơ sở đóng gói: Laboratorios Recalcine S.A.,- địa chỉ: No 5670 Carrascal Avenue, Santiago, Chile)

Progesteron 200 mg

Viên nang mềm 

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-18739-15

75. Công ty đăng ký: Lark Laboratories (India) Ltd. (Đ/c: A-105/2, Okhla Phase, Industrial Area, Phase II, New Delhi 110020 - India)

75.1. Nhà sản xuất: Lark Laboratories (India) Ltd. (Đ/c: SP-1192E Phase IV, Riico, Industrial Area,Bhiwadi -301019, Dist. Alwar (Rajasthan) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

136

Clavart

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 35

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-18629-15

76. Công ty đăng ký: Lek Pharmaceuticals d.d, (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)

76.1. Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d (Đ/c: Perzonali 47, 2391 Prevalje - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

137

Amoksiklav Quicktabs 1000 mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicllin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) 125mg

Viên phân tán

36 tháng

NSX

Hộp 7 vỉ x 2 viên

VN-18594-15

138

Amoksiklav Quicktabs 625 mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicllin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125mg

Viên phân tán

36 tháng

NSX

Hộp 7 vỉ x 2 viên

VN-18595-15

76.2. Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d, (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

139

Volfacine

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 5 viên

VN-18793-15

77. Công ty đăng ký: Les Laboratoires Servier (Đ/c: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex - France)

77.1. Nhà sản xuất: Servier Ireland Industries Ltd (Đ/c: Gorey road, Arklow Co. Wicklow - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

140

Coveram 10mg/ 10mg

Perindopril arginine 10mg; (tương đương 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 30 viên

VN-18632-15

141

Coveram 10mg/ 5mg

Perindopril arginine 10mg; (tương đương 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 30 viên

VN-18633-15

142

Coveram 5mg/10mg

Perindopril arginine 10mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 30 viên

VN-18634-15

143

Coveram 5mg/5mg

Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 30 viên

VN-18635-15

78. Công ty đăng ký: Lupin Limited (Đ/c: 159, C.S.T Road, Kalina, Santacruz (East), Mumbai - 400 098 - India)

78.1. Nhà sản xuất: Jubilant Life Sciences Limited (Đ/c: Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee-Dehradoon Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

144

Lupipezil

Donepezil HCl 5 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18694-15

145

Vastanlupi

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-18790-15

79. Công ty đăng ký: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

79.1. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd. - Nhà máy AZ (Đ/c: 2, Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

146

Magrilan 20 mg

Fluoxetin (dưới dạng Fluoxetin hydroclorid) 20 mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18696-15

79.2. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd.- Nhà máy Trung Tâm (Đ/c: 1-10 Constaminoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

147

Ticevis

Loratadin 10 mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18781-15

80. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakarn 10280 - Thailand)

80.1. Nhà sản xuất: Pharmathen S.A (Đ/c: 6, Dervenakion Str., 15351 Pallini, Attiki - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

148

Tormeg-20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin canxi) 20 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18783-15

81. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: 27/F., Caroline Centre, Lee Gardens Two 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

81.1. Nhà sản xuất: Hameln Pharmaceuticals GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

149

Esmeron (Đóng gói & xuất xưởng: N.V. Organon, đ/c: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, Hà Lan)

Rocuronium bromide 10mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 2,5 ml

VN-18645-15

81.2. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd. (Đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU - United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

150

Cozaar (Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V., đ/c: Waarderweg 39, NL-2031 BN Haarlem, Netherlands)

Losartan kali 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18636-15

81.3. Nhà sản xuất: Unither Industries (Đ/c: Zone Industrielle Le Malcourlet 03800 Gannat. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

151

Ovestin

Estriol 0,5mg

Viên đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 5 viên

VN-18726-15

82. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited (Đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 - India)

82.1. Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 92, Sipcot Hosur 635-126 Tamil Nadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

152

Actibon

Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18587-15

153

Ladinex

Lamivudin 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18683-15

154

Microvatin-20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin canxi) 20 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18703-15

155

Neurocetam-400

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

48 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18711-15

156

Nurocol

Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18721-15

83. Công ty đăng ký: Mylan Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: One India Bulls Centre, Tower 2-B, 7th Floor, 841, Senapati Bapat Marg, Elphinstone Road (west), Mumbai- 400013 - India)

83.1. Nhà sản xuất: MSN Laboratories LTD (Đ/c: Formulations Division, Plot No.42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

157

Nexquin 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18713-15

158

Telkast 4

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4 mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18778-15

159

Telkast 5

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5 mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18779-15

84. Công ty đăng ký: Nectar Lifesciences Ltd. (Đ/c: Village Bhatoli kalan (Adjoining Jharmajri, E.P.l.P), P.O. Barotiwala, Teh.Nalagarh, Distt. Solan, Himachal Pradesh - India)

84.1. Nhà sản xuất: Nectar Lifescience Limited (Unit-VI) (Đ/c: Village Bhatoli kalan (Adjoining Jharmajri, E.P.l.P), P.O. Barotiwala, Teh.Nalagarh, Distt. Solan, Himachal Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

160

Celetran

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

USP 36

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

VN-18621-15

85. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)

85.1. Nhà sản xuất: Delpharm Huningue S.A.S (Đ/c: 26 Rue de la Chapelle, F 68330 Huningue - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

161

Sandimmun Neoral

Ciclosporin 100mg/ml

Dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 50ml

VN-18753-15

85.2. Nhà sản xuất: Novartis Farma S.p.A. (Đ/c: Via Provinciale Schito, 131 80058 Torre Arinunziata (NA) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

162

Tegretol CR 200

Carbamazepine 200mg

Viên nén bao phim giải phóng có kiểm soát

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-18777-15

85.3. Nhà sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Đ/c: Schaffhauserstrasse, CH-4332 Stein - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

163

Galvus Met 50mg/850mg

Vildagliptin 50mg; Metformin Hydrochlorid 850mg

Viên nén bao phim

18 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-18651-15

85.4. Nhà sản xuất: Novartis Saglik Gida Ve Tarim Urunleri San. ve Tic.A.S (Đ/c: Yenisehir Mahallesi Dedepasa Cad. No. 17(11. Sok. No.2), 34912 Kurtkoy, Istanbul - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

164

Cataflam 25

Diclofenac kali 25mg

Viên nén bao đường

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18616-15

165

Cataflam 50

Diclofenac kali 50mg

Viên nén bao đường

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18617-15

86. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37, 38 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

86.1. Nhà sản xuất: Pfizer Italia S.R.L. (Đ/c: Localita Marino del Tronto, IT-63100 Ascoli Piceno (AP) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

166

Sutent

Sunitinib (dưới dạng sunitinib malate) 25mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 28 viên

VN-18772-15

167

Sutent

Sunitinib (dưới dạng sunitinib malate) 50mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 28 viên

VN-18773-15

87. Công ty đăng ký: Pharmascience Inc. (Đ/c: 6111 Royalmount Avenue 100 Montreal, Quebec H4P2T4 - Canada)

87.1. Nhà sản xuất: Pharmascience Inc. (Đ/c: 6111 Royalmount Avenue 100 Montreal, Quebec H4P2T4 - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

168

Phamzopic 7.5mg

Zopiclon 7.5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Chai 100 viên

VN-18734-15

88. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)

88.1. Nhà sản xuất: Hankook Korus Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 78, Daepungsandan-ro, Daeso-myeon, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

169

Kocepo lnj.

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP34

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VN-18677-15

170

Korazon Inj.

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-18680-15

171

Korudim Inj.

Ceftazidime (dưới dạng Ceftazidime pentahydrat) 1000mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP34

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VN-18681-15

172

Kozoxime Inj.

Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime natri) 750mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP34

Hộp 10 lọ

VN-18682-15

88.2. Nhà sản xuất: Reyon Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 69-10, Hansam-ro, Duksan-myun, Jinchun-gun, Chungbuk - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

173

Kemeto Inj. 100mg

Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 100mg/2ml

Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 2ml

VN-18675-15

89. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd. (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)

89.1. Nhà sản xuất: Chunggei Pharm Co., Ltd (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

174

Chimitol vaginal tablet

Clotrimazol 500mg

Viên nén đặt âm đạo

36 tháng

BP 2009

Hộp 1 vỉ x 2 viên

VN-18623-15

90. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd. (Đ/c: 629-4 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul - Korea)

90.1. Nhà sản xuất: Samchundang Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 71, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam - Eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

175

Ofus Tablet

Ofloxacin, 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 36

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18724-15

176

Phileo

Levofloxacin 25mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-18735-15

91. Công ty đăng ký: PT Kalbe Farma Tbk (Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon Jl. M.H. Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)

91.1. Nhà sản xuất: PT Dankos Farma (Đ/c: Kawasan Industri Pulogadung, JI. Rawa Gatel Blok IIIS, Kav 36-38, Jakarta - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

177

Dancitaz

Cilostazol 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-18641-15

92. Công ty đăng ký: Reckitt Benckiser Healthcare Manufacturing (Thailand) Ltd. (Đ/c: 65, Lardkrabang-Bangplee Road, Bangplee, Samutprakarn 10540 - Thailand)

92.1. Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser Healthcare (UK) Limited (Đ/c: Dansom Lane, Hull, East Yorkshire, HU8 7DS - United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

178

Gaviscon Dual Action

Alginat natri 250mg; Natri Bicarbonat 106,5mg; Canxi carbonat 187,5mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 8 viên

VN-18653-15

179

Gaviscon Dual Action

Mỗi 10ml chứa: Alginat natri 500mg; Natri Bicarbonat 213mg; Canxi carbonat 325mg

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 24 gói x 10ml

VN-18654-15

93. Công ty đăng ký: Rhydburg Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 101, A 12/13, Ansal Bhawan, Dr. Mukherjee Nagar, Delhi011009 - India)

93.1. Nhà sản xuất: Rhydburg Pharmaceuticals Limited (Đ/c: C-2&3, S.I.E.L., Selaqui, Dehradun, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

180

Adostan 50

Losartan kali 50 mg

viên nén bao phim

24 tháng

USP 35

hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18590-15

94. Công ty đăng ký: S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc. (Đ/c: 242, Varry Street, St. Laurent, Quebec, H4N1A3 - Canada)

94.1. Nhà sản xuất: Medopharm (Đ/c: 34B-Industrial Area, Malur-563 130, Karnataka - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

181

Medovastin 10

Simvastatin 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 30

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18699-15

95. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718,719, 118 Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul - Korea)

95.1. Nhà sản xuất: Chunggei Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

182

Celfuzine Injection

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g

Bột pha tiêm bắp hoặc tiêm, truyền tĩnh mạch

24 tháng

USP 35

Hộp 10 lọ

VN-18622-15

95.2. Nhà sản xuất: Kolmar Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 93, Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

183

Ganeurone

Cao khô lá bạch quả 40 mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18652-15

96. Công ty đăng ký: Santen Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka 533 8651 - Japan)

96.1. Nhà sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

184

Oflovid ophthalmic ointment

Ofloxacin 0,3%;

Thuốc mỡ tra mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 3,5g

VN-18723-15

97. Công ty đăng ký: Senju Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 2-5-8, Hiranomachi, Chuo-ku, Osaka 541-0046. - Japan)

97.1. Nhà sản xuất: Senju Pharmaceutical Co., Ltd. Karatsu Plant (Đ/c: 4228-1, Aza Kadota, Ishishi, Karatsu-shi, Saga-ken - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

185

Tearbalance Ophthalmic solution 0,1%

Natri hyaluronat 1 mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5 ml

VN-18776-15

98. Công ty đăng ký: SM Biomed Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 90, Sungai Petani Industrial Estate, 08000, Sungai Petani, Kedah - Malaysia)

98.1. Nhà sản xuất: Laboratorio Reig Jofre, S.A (Đ/c: Gran Capitán 10- 08970 Sant Joan, Despí, Barcelona. - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

186

Valacin 1000

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin HCl) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18787-15

187

Valacin 500

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin HCl) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18788-15

98.2. Nhà sản xuất: Laboratorio Reig Jofre, S.A (Đ/c: Jarama 111 45007 Toledo Espana - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

188

Biotax 2g IV

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 2g

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18609-15

189

Pencefax 1g

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

BP 2010

Hộp 1 lọ

VN-18730-15

98.3. Nhà sản xuất: Systa Labs. (Đ/c: XV/39, Shoranur Highway, Kallekkad, Palakkad 678 015, Kerala - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

190

Penzilo

Pantoprazole (dưới dạng pantoprazole sodium sesquihydrate) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

USP 32

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18731-15

191

Ultibact

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 1g

VN-18785-15

99. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Acme Plaza, Andheri - Kurla Road., Andheri (East) Mumbai 400 059 - India)

99.1. Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Survey No 214, Plot No. 20, G.I.A, Phase II, Piparia, Silvassa-396230, (U.T. of Dadra & Nagar Haveli) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

192

Sunirovel H

Irbesartan 150mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-18768-15

193

Sunoxitol 150

Oxcarbazepine 150mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-18769-15

194

Sunoxitol 300

Oxcarbazepine 300mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-18770-15

99.2. Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Survey No 214, Plot No. 20, Govt.Ind.Area, Phase II, Silvassa-396230, (U.T. of Dadra & Nagar Haveli) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

195

Sunsizopin 100

Clozapine 100mg

Viên nén

48 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-18771-15

100. Công ty đăng ký: Synmedic Laboratories (Đ/c: 202 Sai Plaza, 187-188 Sant Nagar, East of Kailash, New Delhi- 110065. - India)

100.1. Nhà sản xuất: Synmedic Laboratories (Đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31, Faridabad- 121 003 Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

196

Levzal-500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp lớn chứa 5 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-18686-15

197

Majegra- 100

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-18698-15

101. Công ty đăng ký: Taiwan Biotech Co., Ltd. (Đ/c: No. 22 Chieh Shou Road, Taoyuan city, Taoyuan Hsien - Taiwan)

101.1. Nhà sản xuất: Taiwan Biotech Co., Ltd. (Đ/c: No. 22 Chieh Shou Road, Taoyuan city, Taoyuan Hsien - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

198

Ownbaby Injection 10mg/ml

Ritodrin hydrochlorid 10mg/ml

Dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch; tiêm bắp

36 tháng

USP 32

Hộp 10 ống x 5ml

VN-18727-15

102. Công ty đăng ký: Tedis (Đ/c: 8 bis, rue Colbert-ZAC de Montavas 91320 Wissous - France)

102.1. Nhà sản xuất: Delpharm Tours (Đ/c: Rue Paul Langevin 37170 Chambray-Les-Tours - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

199

Acupan (Xuất xưởng: Biocodex. địa chỉ: 1, Avenue Blaise Pascal-60000 Beauvais-France)

Nefopam hydroclorid 20mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 2ml

VN-18589-15

102.2. Nhà sản xuất: Ferrer Internacional S.A. (Đ/c: Joan Buscallà, 1-9 08173 Sant Cugat del Vallés, Barcelona. - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

200

Nucleo CMP forte

Cytidine-5'-monophosphate disodium (CMP, muối dinatri) 10mg; Uridine-5'-triphosphate trisodium (UTP, muối natri) + Uridine-5'-diphosphate disodium (UDP, muối natri) + Uridine-5'-monophosphate disodium (UMP, muối natri) 6mg; (tương đương Uridine 2,660mg)

Bột đông khô và dung môi pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 3 ống bột và 3 ống dung môi 2ml

VN-18720-15

201

Somazina

Citicoline 100mg/ml

Dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30ml và 1 bơm định liều

VN-18762-15

202

Somazina 1000mg

Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 1000mg/4ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 4 ml

VM-18763-15

203

Somazina 500mg

Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500mg/4ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 4 ml

VN-18764-15

204

Somazina 1000mg

Citicoline 100mg/ml

Dung dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 6 gói 10ml

VN-18765-15

102.3. Nhà sản xuất: Recordati Industria Chemica e Farmaceutica S.p.A. (Đ/c: Via.M.Civitali, 1-20148 Milano - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

205

Zanedip 10mg

Lercanidipin (dưới dạng Lercanidipin hydroclorid) 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18798-15

103. Công ty đăng ký: Uni-Pharma Kleon Tsetis Pharmaceutical Laboratories S.A. (Đ/c: 14th km National Road 1, Kato Kifisia, Attiki, 14564 - Greece)

103.1. Nhà sản xuất: Grand Pharmaceutical (China) Co., Ltd (Đ/c: No. 5 Guatian Road Wuhan - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

206

Noradrenaline bitartrate Injection 1mg/ml

Noradrenalin bitartrat 1mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

BP 2009

Hộp 10 ống 1 ml

VN-18719-15

104. Công ty đăng ký: Unique Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Neelam Centre, B Wing 4th floor, Hind Cycle Road Worli, Mumbai 400 025 - India)

104.1. Nhà sản xuất: Unique Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Plot No 304-308, GIDC Ịndustrial Area,Pamoli 394 116, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

207

Metrogyl

Metronidazol 500mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-18701-15

105. Công ty đăng ký: Unique Pharmaceuticals Laboratories (A Div. of J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Limited) (Đ/c: Neelam Center, B Wing, 4th Floor, Hind Cycle road Worli, Mumbai 400 025. - India)

105.1. Nhà sản xuất: Unique Pharmaceuticals Laboratories (A Div. of J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.) (Đ/c: 216-219, GIDC Industrial Area, Panoli 394116, Gujarat State. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

208

Rantac- 300

Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydrochlorid) 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ 10 viên

VN-18742-15

209

Rantac-150

Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydroclorid) 150mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 2ml

VN-18743-15

106. Công ty đăng ký: Vipharco (Đ/c: 4, Rue Galvani - 91 300 Massy - France)

106.1. Nhà sản xuất: Pharma Developpement (Đ/c: Zone Industrielle, CHemin de Marcy, 58800 Corbigny - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

210

Hydrosol Polyvitamine Pharma Developpement

Mỗi chai 20ml chứa: Vitamin A tổng hợp 50000 UI; Ergocalciferol (Vitamin D2) 10000 UI; Alpha tocopheryl acetat (Vitamin E) 20mg; Thiamin HCl (Vitamin B1) 20mg; Riboflavin natri phosphate (Vitamin B2) 15mg; Pyridoxin HCI (Vitamin B6) 20mg; Nicacinamid (Vitamin PP) 100mg; Ascorbic acid (Vitamin C) 500mg; Dexanthenol (Vitamin B5) 40mg

Dung dịch uống giọt

24 tháng

Ph. Eur 7

Hộp 1 chai 20ml

VN-18668-15

107. Công ty đăng ký: Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: No. 18, Jalan Wan Kadir, Taman Tun Dr. Ismail, 60000 Kuala Lumpur - Malaysia)

107.1. Nhà sản xuất: Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 3, 5 & 7, Jalan P/7, Section 13, Kawasan Perindustrian Bandar Baru Bangi, 43000 Kajang, Selangor Darul Ehsan - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

211

Loratadine Syrup 1mg/ml

Loratadin 1 mg/ml

sirô uống

36 tháng

USP 32

Hộp 1 lọ 60ml

VN-18690-15

108. Công ty đăng ký: Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 26 Shin Chong Road, Tainan - Taiwan)

108.1. Nhà sản xuất: Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 26 Shin Chong Road, Tainan - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

212

Ogecort Suspended Injections "Y.Y"

Triamcinolone acetonid 80mg/2ml

Thuốc tiêm dạng dịch treo

48 tháng

BP 2009

Hộp 5 ống x 2ml hoặc hộp 10 lọ x 2ml

VN-18725-15

109. Công ty đăng ký: Yuria-pharm Ltd. (Đ/c: 10, Mykoly Amosova st., 03680 Kyiv - Ukraine)

109.1. Nhà sản xuất: Yuria-pharm Ltd. (Đ/c: 10, Mykoly Amosova st., 03680 Kyiv - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

213

Heacodesum

Hydroxyethyl Starch (200/0,5) 6,0g;

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Chai thủy tinh 200ml; chai thủy tinh 400ml; túi nhựa dẻo 500ml.

VN-18662-15

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 82/QĐ-QLD năm 2015 về danh mục 213 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 89 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 82/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/02/2015
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Trương Quốc Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/02/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản