- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 634/QĐ-BTNMT năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2528/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 3086/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 804/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 19 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Các nội dung của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 9 năm 2014; Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016; Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017; Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 65 ngày làm việc, cụ thể: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Mười (10) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định: Ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày. - Thời hạn trả giấy phép: Năm (05) ngày. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thực hiện theo Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủvề quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước; Nghị định số 60/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. - Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 55 ngày làm việc, cụ thể: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Năm (05) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định: Hai mươi lăm (25) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày. - Thời hạn trả giấy phép: Năm (05) ngày. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thực hiện theo Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủvề quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước; Nghị định số 60/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. - Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 65 ngày làm việc, cụ thể: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: mười (10) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định: Ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày. - Thời hạn trả giấy phép: Năm (05) ngày. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thực hiện theo Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủvề quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước; Nghị định số 60/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. - Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm | 55 ngày làm việc, cụ thể: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Năm (05) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định: Hai mươi lăm (25) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày. - Thời hạn trả giấy phép: Năm (05) ngày. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thực hiện theo Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủvề quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước; Nghị định số 60/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. - Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm | 65 ngày làm việc, cụ thể: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: mười (10) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định: Ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày. - Thời hạn trả giấy phép: Năm (05) ngày. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thực hiện theo Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủvề quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. - Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm | 55 ngày làm việc, cụ thể: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Năm (05) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định: Hai mươi lăm (25) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày. - Thời hạn trả giấy phép: Năm (05) ngày. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thực hiện theo Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. - Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 65 ngày làm việc, cụ thể: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: mười (10) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định: Ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày. - Thời hạn trả giấy phép: Năm (05) ngày. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thực hiện theo Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013của Chính phủvề quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước; Nghị định số 60/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. - Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 55 ngày làm việc, cụ thể: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Năm (05) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định: Hai mươi lăm (25) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày. - Thời hạn trả giấy phép: Năm (05) ngày. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thực hiện theo Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013của Chính phủvề quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước; Nghị định số 60/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. - Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
9 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 21 ngày làm việc, cụ thể: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định: Mươi năm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn trả giấy phép: Ba (03) ngày. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thực hiện theo Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủvề quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước; Nghị định số 60/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất. - Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ | 16 ngày làm việc, cụ thể: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định: Mười (10) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn trả giấy phép: Ba (03) ngày. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thực hiện theo Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủvề quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất. - Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
11 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 20 ngày làm việc, cụ thể: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Năm (05) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Mười (10) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn trả giấy phép: Năm (05) ngày. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1877/QĐ- BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
12 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 11 ngày làm việc, cụ thể: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Năm (05) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn trả giấy phép: Ba (03) ngày. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước. - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1877/QĐ- BTNMT Ngày 04/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
13 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | 67 ngày làm việc, kể ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ dự án | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1877/QĐ- BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
14 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | 37 ngày làm việc, cụ thể: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Hai (02) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ và phê duyệt: Ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn gửi thông báo: Năm (05) ngày. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước. - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số: 2528/QĐ- BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
15 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Hai mươi (20) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước. - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số: 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
16 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 40 ngày làm việc, cụ thể: - Thời gian kiểm tra phương án: Mười (10) ngày kể từ ngày nhận được Phương án. - Thời hạn thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, phê duyệt Phương án: Ba mươi (30) ngày. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số: 634/QĐ- BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Nộp trực tiếp cho tổ trưởng tổ dân phố/Trưởng xóm hoặc cơ quan đăng ký (UBND cấp huyện) | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước 2012. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1877/QĐ- BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ dự án. | - Bộ phận Một cửa cấp xã; - Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1877/QĐ- BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Công bố: 18 TTHC Trong đó: + Cấp tỉnh: 16 TTHC + Cấp huyện: 02 TTHC |
- 1Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước, khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 1814/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 3232/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 634/QĐ-BTNMT năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2528/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 3086/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước, khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 1814/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 3232/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 804/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực